1681 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về dầu mỏ than đá

Bài học tiếng Trung ngày hôm nay mình sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng tiếng Trung về dầu mỏ than đá. Chúng ta hãy cùng nhau học biết đâu trong số chúng ta lại dịch thuật về mảng này

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về dầu mỏ than đá

1 Dầu nhiên liệu nhẹ 轻燃料油 qīng ránliào yóu
2 Dầu nhờn 润滑油 rùnhuá yóu
3 Dầu phanh 制动器油 zhìdòngqìyóu
4 Dầu thô 原油 yuán yóu
5 Dầu trục ống sợi 锭子油 dìng zǐ yóu
6 Dầu xi lanh 汽缸油 qìgāng yóu
7 Êtan (ethane) 乙烷 yǐ wán
8 Êtilamin (ethylamine) 乙胺 yǐ àn
9 Êtylen (ethylene) 乙烯 yǐxī
10 Êtylen oxit (ethylene oxide) 乙烯化氧 yǐxī huà yǎng
11 Fomandehyt (formaldehyde) 甲醛 jiǎquán
12 Glycol 乙二醇 yǐ èr chún
13 Hắc ín, nhựa đường, atfan (asphalt) 沥青 lìqīng
14 Khí cracking 裂化气 lièhuà qì
15 Khí dầu mỏ hóa lỏng 液化石油气 yèhuà shíyóu qì
16 Khí đốt 燃料气 ránliào qì
17 Khí hóa lỏng 液化气 yèhuà qì
18 Metan 甲烷 jiǎwán
19 Metylbenzen, toluen 甲苯 jiǎběn
20 Mỡ khoáng 矿脂 kuàng zhī
21 Muội than, bồ hóng 炭黑 tàn hēi
22 Nhiên liệu máy bay 航空燃油 hángkōng rányóu
23 Parafin (paraffin) 石蜡 shí là
24 Propylen (propylene) 丙烯 bǐngxī
25 Rượu cồn, ancol (alcohol) 乙醇 yǐchún
26 Sáp, parafin
27 Sterol 固醇, 甾醇 gù chún, zāichún
28 Styren (styrene) 苯乙稀 běn yǐ xī
29 Than cốc dầu mỏ 石油焦 shíyóu jiāo
30 Vazơlin (vaseline) 凡士林 fánshìlín
31 Acrylonitrile 丙烯腈 bǐngxī jīng
32 Anđêhit (aldehyde) quán
33 Axêtan đêhit (acetaldehyde), ethanal 乙醛 yǐ quán
34 Axêtilen (acetylene), khí đá 乙炔 yǐquē
35 Axêton (acetone) 丙酮 bǐngtóng
36 Benzene běn
37 Butađien (butadiene) 丁二烯 dīng èr xī
38 Butylene 丁烯 dīng xī

Bài học Từ vựng tiếng Trung về dầu mỏ than đá đã kết thúc. Các bạn cùng học tiếp với chúng mình nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC