Bài hoc tiếng Trung hôm nay mình sẽ cung cấp từ vựng chỉ hoạt động con người. Từ vựng tiếng Trung chủ điểm này rất gần gũi với đời sống hàng ngày đấy nhé.
Học tiếng Trung qua từ vựng chỉ hoạt động hàng ngày
1. Các từ vựng chỉ thời gian
- 早上 – zǎoshang – sáng
- 中午 – zhōngwǔ – trưa
- 下午 – xiàwǔ – chiều
- 晚上 – wǎnshàng – tối
- 昨天 – zuótiān – hôm qua
- 今天 – jīntiān – hôm nay
- 明天 – míngtiān – ngày mai
- 早上七点 – zǎoshàng qī diǎn – 7 giờ sáng
- 晚上十点 – wǎnshàng shí diǎn – 10 giờ tối
- …之后 – …zhīhòu – sau này, sau đó…
- …之前 – …zhīqián – trước đó, lúc trước…
- …的时候 – …de shíhòu – khi
2. Các từ vựng chỉ hoạt động trong một ngày tiếng Trung
起床 – qǐchuáng – thức dậy
洗脸/洗澡 – xǐliǎn/xǐzǎo – rửa mặt
刷牙 – shuāyá – đánh răng
吃早餐 – chī zǎocān – ăn sáng
穿衣服 – chuān yīfú – thay đồ
化妆 – huàzhuāng – trang điểm
刮胡子 – guā húzi – cạo râu
收拾床 – shōushí chuáng – dọn giường
出門 – chūmén – rời đi
去学校/去公司 – qù xuéxiào/qù gōngsī – đi học/đi làm
坐公车 – zuò gōngchē – đi xe buýt
坐地铁 – zuò dìtiě – đi tàu điện ngầm
开车 – kāichē – lái xe
学习 – xuéxí – học tập
上课/上班 – shàngkè/shàngbān – vào lớp, lên lớp
吃中餐 – chī zhōngcān – ăn trưa
吃饭 – chīfàn – ăn
下课/下班 – xiàkè/xiàbān – tan học/ tan làm
去健身房 – qù jiànshēnfáng – đi tập gym
去咖啡馆 – qù kāfēi guǎn – đi đến quán cà phê
去电影院 – qù diànyǐngyuàn – đi xem phim
回家 – huí jiā – về nhà
做饭 – zuò fàn – nấu cơm
做作业 – zuò zuo yè – làm bài tập
吃晚餐 – chī wǎncān – ăn tối
去睡觉 – qù shuìjiào – đi ngủ
3. Mẫu câu giới thiệu các hoạt động trong ngày
我今天早上七点起床。
Wǒ jīntiān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.
Hôm nay, tôi dậy lúc 7 giờ sáng.
我昨天中午吃沙拉和牛肉面。
Wǒ zuótiān zhōngwǔ chī shālā hé niúròu miàn.
Trưa hôm qua tôi ăn salad và mì bò.
我明天晚上去电影院。
Wǒ míngtiān wǎnshàng qù diànyǐngyuàn.
Tối mai tôi sẽ đi xem phim.
我吃早餐之後,收拾背包去上课。
Wǒ chī zǎocān zhīhòu, shōushí bèibāo qù shàngkè.
Sau khi ăn sáng, tôi xếp đồ vào cặp và đến lớp.
下班之後,坐公車去健身房。
Xiàbān zhīhòu, zuò gōngchē qù jiànshēnfáng.
Sau khi tan làm, tôi bắt xe buýt đến phòng tập thể dục.
吃早餐的时候喝了一杯奶茶。
Chī zǎocān de shíhòu hēle yībēi nǎichá.
Tôi đã uống một cốc trà sữa khi ăn sáng.
我昨天跟妈妈一起做饭。
Wǒ zuótiān gēn māmā yīqǐ zuò fàn.
Hôm qua tôi đã nấu ăn với mẹ.
我今天和我的同学一起做作业。
Wǒ jīntiān hé wǒ de tóngxué yīqǐ zuò zuo yè.
Hôm nay tôi đã làm bài tập về nhà cùng với các bạn cùng lớp.
我明天下午跟我的室友一起去咖啡馆。
Wǒ míngtiān xiàwǔ gēn wǒ de shìyǒu yīqǐ qù kāfēi guǎn.
Tôi sẽ đi uống cà phê vào chiều mai với bạn cùng phòng.
我今天晚上去健身房以后,开车回家。到家的时候做作业。
Wǒ jīntiān wǎnshàng qù jiànshēnfáng yǐhòu, kāichē huí jiā. Dàojiā de shíhòu zuò zuo yè.
Sau khi đến phòng tập thể dục vào tối nay, tôi lái xe về nhà. Khi về đến nhà, tôi đã làm bài tập về nhà.
Hoạt động một ngày của bạn thì sao? Cùng chia sẻ về lịch trình, thời gian biểu của mình trước lớp nhé!
Xem thêm:
- Cùng học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản (P2): Hình dung từ
- Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề xưng hô trong gia đình
- Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản (P3)