1147 lượt xem

Từ vựng các loại trang phục bằng tiếng Trung

Trang phục là một món đồ cần thiết trong đời sống hàng ngày. Trang phục có nhiều loại và sử dụng ở nhiều mục đích khác nhau như trang phục ở nhà, trang phục công sở, trang phục đi tiệc, đồ đi biển… Hôm nay cùng tự học tiếng Trung học các từ vựng các loại trang phục bằng tiếng Trung nhé!

Tên các loại trang phục bằng tiếng Trung

Chinese Pinyin Tiếng Việt
衬衫 chèn shān Áo sơ mi
T恤 T xù Áo phông
裤子 kù zi Quần dài
牛仔裤 niú zǎi kù Quần Jeans
短裤 duǎn kù Quần short
裙子 / 短裙 qún zi / duǎn qún Váy ngắn
连衣裙 lián yī qún Đầm
内衣 nèi yī Đồ lót
睡衣 shuì yī Bộ đồ ngủ
泳衣 yǒng yī Đồ bơi
比基尼 bǐ jī ní Bikini
泳裤 yǒng kù Quần bơi
外套 wài tào Áo choàng
夹克 jiá kè Áo khoác
卫衣 wèi yī Áo trùm đầu
运动衫 yùn dòng shān Áo nỉ
毛衣 máo yī Áo len
风衣 fēng yī Áo gió
背心 bèi xīn Áo vest
围巾 wéi jīn Khăn quàng cổ
手套 shǒu tào Găng tay
连指手套 lián zhǐ shǒu tào Găng tay
耳罩 / 耳套 ěr zhào / ěr tào Bịt tai
mián cotton
牛仔布 niú zǎi bù vải bò
聚酯纤维 jù zhǐ xiān wéi Polyester
尼龙 ní lóng Nylon
亚麻 yà má Lanh
帆布 fān bù Vải bạt
羊毛 yáng máo Len
Lụa
róng nhung
皮革 pí gé vải da
毛皮 máo pí lông

Hội thoại đi mua quần áo bằng tiếng Trung

吴小咪:铃美,你觉得这条红色的裙子怎么样?
Wúxiǎomī: Líng měi, nǐ juédé zhè tiáo hóngsè de qúnzi zěnme yàng?
Ngô Tiểu Mỹ: Linh Mỹ, bạn nghĩ thế nào về chiếc váy đỏ này?

铃美:颜色还不错,就是有点大。
Líng měi: Yánsè hái bùcuò, jiùshì yǒudiǎn dà.
Linh Mỹ: Màu sắc khá đẹp nhưng hơi to.

吴小咪:麻烦给我换小一号的。
Wúxiǎomī: Máfan gěi wǒ huàn xiǎo yī hào de.
Ngô Tiểu Mỹ: Đổi cho tôi cái nhỏ hơn nhé!

售货员:不好意思女士,这是上周新到的,红色的只有这一件了。绿色的有小码,您要试一下吗?
Shòuhuòyuán: Bù hǎoyìsi nǚshì, zhè shì shàng zhōu xīn dào de, hóngsè de zhǐyǒu zhè yī jiànle. Lǜsè de yǒu xiǎo mǎ, nín yào shì yīxià ma?
Nhân viên bán hàng: Xin lỗi, thưa cô, đây là bộ mới có tuần trước, chỉ có duy nhất màu đỏ. Loại màu xanh lá cây có sẵn với kích thước nhỏ. Bạn có muốn thử không?

吴小咪:我不喜欢绿色。算了,我试试那条蓝色的吧。
Wúxiǎomī: Wǒ bù xǐhuān lǜsè. Suànle, wǒ shì shì nà tiáo lán sè de ba.
Ngô Tiểu Mỹ: Tôi không thích màu xanh lá cây. Vậy thôi, tôi sẽ thử cái màu xanh dương.

铃美:这条很适合你。
Líng měi: Zhè tiáo hěn shìhé nǐ.
Linh Mỹ: Cái này rất hợp với cậu.

吴小咪:会不会有点薄?秋天穿冷不冷?
Wúxiǎomī: Huì bù huì yǒudiǎn báo? Qiūtiān chuān lěng bù lěng?
Ngô Tiểu Mỹ: Có hơi gầy không? Mùa thu mặc có lạnh không?

服务员:我们还有一款外套,跟这条裙子搭配,保暖又时尚,两件一起买还可以打九五折。
Fúwùyuán: Wǒmen hái yǒuyī kuǎn wàitào, gēn zhè tiáo qúnzi dāpèi, bǎonuǎn yòu shíshàng, liǎng jiàn yīqǐ mǎi hái kěyǐ dǎ jiǔwǔ zhé.
Người phục vụ: Chúng tôi cũng có một chiếc áo khoác phù hợp với chiếc váy này. Nó rất ấm áp và thời trang. Bạn có thể được giảm giá 50% nếu mua hai chiếc cùng nhau.

吴小咪:我看看。
Wúxiǎomī: Wǒ kàn kàn.
Ngô Tiểu Mỹ: Để tôi xem thử.

铃美:小咪,你先试试,我奶茶喝多了,想上厕所。你们这里有卫生间吗?
Líng měi: Xiǎo mī, nǐ xiān shì shì, wǒ nǎichá hē duōle, xiǎng shàng cèsuǒ. Nǐmen zhè li yǒu wèishēngjiān ma?
Linh Mỹ: Tiểu Mỹ, thử trước đi. Tôi uống trà sữa nhiều quá, muốn đi vệ sinh. Ở đây bạn có nhà vệ sinh không?

服务员:女士,店里没有卫生间。您出门往左,然后一直走到头,有一个卫生间。
Fúwùyuán: Nǚshì, diàn lǐ méiyǒu wèishēngjiān. Nín chūmén wǎng zuǒ, ránhòu yīzhí zǒu dàotóu, yǒu yīgè wèishēngjiān.
Người phục vụ: Thưa cô, trong cửa hàng không có nhà vệ sinh. Cô đi ra bên trái và đi đến tận cùng nơi có nhà vệ sinh.

铃美:谢谢,我马上回来。
Líng měi: Xièxiè, wǒ mǎshàng huílái.
Linh Mỹ: Cảm ơn bạn, tôi sẽ quay lại ngay.

Các bạn thường thích mặc trang phục nào. Mỗi dịp quan trọng thì cần chọn trang phục phù hợp nhé! Hy vọng bài học về các loại trang phục tiếng Trung thường ngày đã cung cấp thông tin bổ ích cho bạn!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC