Trang phục là một món đồ cần thiết trong đời sống hàng ngày. Trang phục có nhiều loại và sử dụng ở nhiều mục đích khác nhau như trang phục ở nhà, trang phục công sở, trang phục đi tiệc, đồ đi biển… Hôm nay cùng tự học tiếng Trung học các từ vựng các loại trang phục bằng tiếng Trung nhé!
Tên các loại trang phục bằng tiếng Trung
Chinese | Pinyin | Tiếng Việt |
衬衫 | chèn shān | Áo sơ mi |
T恤 | T xù | Áo phông |
裤子 | kù zi | Quần dài |
牛仔裤 | niú zǎi kù | Quần Jeans |
短裤 | duǎn kù | Quần short |
裙子 / 短裙 | qún zi / duǎn qún | Váy ngắn |
连衣裙 | lián yī qún | Đầm |
内衣 | nèi yī | Đồ lót |
睡衣 | shuì yī | Bộ đồ ngủ |
泳衣 | yǒng yī | Đồ bơi |
比基尼 | bǐ jī ní | Bikini |
泳裤 | yǒng kù | Quần bơi |
外套 | wài tào | Áo choàng |
夹克 | jiá kè | Áo khoác |
卫衣 | wèi yī | Áo trùm đầu |
运动衫 | yùn dòng shān | Áo nỉ |
毛衣 | máo yī | Áo len |
风衣 | fēng yī | Áo gió |
背心 | bèi xīn | Áo vest |
围巾 | wéi jīn | Khăn quàng cổ |
手套 | shǒu tào | Găng tay |
连指手套 | lián zhǐ shǒu tào | Găng tay |
耳罩 / 耳套 | ěr zhào / ěr tào | Bịt tai |
棉 | mián | cotton |
牛仔布 | niú zǎi bù | vải bò |
聚酯纤维 | jù zhǐ xiān wéi | Polyester |
尼龙 | ní lóng | Nylon |
亚麻 | yà má | Lanh |
帆布 | fān bù | Vải bạt |
羊毛 | yáng máo | Len |
丝 | sī | Lụa |
绒 | róng | nhung |
皮革 | pí gé | vải da |
毛皮 | máo pí | lông |
Hội thoại đi mua quần áo bằng tiếng Trung
吴小咪:铃美,你觉得这条红色的裙子怎么样?
Wúxiǎomī: Líng měi, nǐ juédé zhè tiáo hóngsè de qúnzi zěnme yàng?
Ngô Tiểu Mỹ: Linh Mỹ, bạn nghĩ thế nào về chiếc váy đỏ này?
铃美:颜色还不错,就是有点大。
Líng měi: Yánsè hái bùcuò, jiùshì yǒudiǎn dà.
Linh Mỹ: Màu sắc khá đẹp nhưng hơi to.
吴小咪:麻烦给我换小一号的。
Wúxiǎomī: Máfan gěi wǒ huàn xiǎo yī hào de.
Ngô Tiểu Mỹ: Đổi cho tôi cái nhỏ hơn nhé!
售货员:不好意思女士,这是上周新到的,红色的只有这一件了。绿色的有小码,您要试一下吗?
Shòuhuòyuán: Bù hǎoyìsi nǚshì, zhè shì shàng zhōu xīn dào de, hóngsè de zhǐyǒu zhè yī jiànle. Lǜsè de yǒu xiǎo mǎ, nín yào shì yīxià ma?
Nhân viên bán hàng: Xin lỗi, thưa cô, đây là bộ mới có tuần trước, chỉ có duy nhất màu đỏ. Loại màu xanh lá cây có sẵn với kích thước nhỏ. Bạn có muốn thử không?
吴小咪:我不喜欢绿色。算了,我试试那条蓝色的吧。
Wúxiǎomī: Wǒ bù xǐhuān lǜsè. Suànle, wǒ shì shì nà tiáo lán sè de ba.
Ngô Tiểu Mỹ: Tôi không thích màu xanh lá cây. Vậy thôi, tôi sẽ thử cái màu xanh dương.
铃美:这条很适合你。
Líng měi: Zhè tiáo hěn shìhé nǐ.
Linh Mỹ: Cái này rất hợp với cậu.
吴小咪:会不会有点薄?秋天穿冷不冷?
Wúxiǎomī: Huì bù huì yǒudiǎn báo? Qiūtiān chuān lěng bù lěng?
Ngô Tiểu Mỹ: Có hơi gầy không? Mùa thu mặc có lạnh không?
服务员:我们还有一款外套,跟这条裙子搭配,保暖又时尚,两件一起买还可以打九五折。
Fúwùyuán: Wǒmen hái yǒuyī kuǎn wàitào, gēn zhè tiáo qúnzi dāpèi, bǎonuǎn yòu shíshàng, liǎng jiàn yīqǐ mǎi hái kěyǐ dǎ jiǔwǔ zhé.
Người phục vụ: Chúng tôi cũng có một chiếc áo khoác phù hợp với chiếc váy này. Nó rất ấm áp và thời trang. Bạn có thể được giảm giá 50% nếu mua hai chiếc cùng nhau.
吴小咪:我看看。
Wúxiǎomī: Wǒ kàn kàn.
Ngô Tiểu Mỹ: Để tôi xem thử.
铃美:小咪,你先试试,我奶茶喝多了,想上厕所。你们这里有卫生间吗?
Líng měi: Xiǎo mī, nǐ xiān shì shì, wǒ nǎichá hē duōle, xiǎng shàng cèsuǒ. Nǐmen zhè li yǒu wèishēngjiān ma?
Linh Mỹ: Tiểu Mỹ, thử trước đi. Tôi uống trà sữa nhiều quá, muốn đi vệ sinh. Ở đây bạn có nhà vệ sinh không?
服务员:女士,店里没有卫生间。您出门往左,然后一直走到头,有一个卫生间。
Fúwùyuán: Nǚshì, diàn lǐ méiyǒu wèishēngjiān. Nín chūmén wǎng zuǒ, ránhòu yīzhí zǒu dàotóu, yǒu yīgè wèishēngjiān.
Người phục vụ: Thưa cô, trong cửa hàng không có nhà vệ sinh. Cô đi ra bên trái và đi đến tận cùng nơi có nhà vệ sinh.
铃美:谢谢,我马上回来。
Líng měi: Xièxiè, wǒ mǎshàng huílái.
Linh Mỹ: Cảm ơn bạn, tôi sẽ quay lại ngay.
Các bạn thường thích mặc trang phục nào. Mỗi dịp quan trọng thì cần chọn trang phục phù hợp nhé! Hy vọng bài học về các loại trang phục tiếng Trung thường ngày đã cung cấp thông tin bổ ích cho bạn!
- Những từ tiếng Trung giới trẻ thường dùng
- Tính từ lặp lại trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về cơ cấu nhân lực nhà máy