44 lượt xem

Các cấu trúc câu phức tiếng Trung kèm ví dụ minh họa

Câu phức là chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung quen thuộc đối với người học. Từ trình độ sơ cấp đến cao cấp, các dạng câu phức được học sẽ có độ khó tăng dần. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung tổng hợp các cấu trúc câu phức tiếng Trung nhé!

cau-phuc-tieng-trung

1. Câu phức tiếng Trung song hành

Cấu trúc Ví dụ
一边……,一边…… yībiān……,yībiān…… 我一边看电视,一边吃饭 Wǒ yībiān kàn diànshì, yībiān chīfàn. Mình vừa xem TV vừa ăn
……,也…… ……, yě…… 这个孩子喜欢唱歌,也喜欢游泳 Zhège háizi xǐhuān chànggē, yě xǐhuān yóuyǒng. Đứa trẻ này thích ca hát và bơi lội
一会儿……一会儿…… yīhuìr……,yīhuìr……
今天的天气一会儿冷,一会儿热 Jīntiān de tiānqì yīhuìr lěng, yīhuìr rè. Thời tiết hôm nay lúc lạnh lúc nóng
看电影时,大家一会儿笑,一会儿哭 Kàn diànyǐng shí, dàjiā yīhuìr xiào, yīhuìr kū. Khi xem phim mọi người có lúc cười, có lúc khóc
一方面……,另一方面…… yī fāngmiàn……,lìng yī fāngmiàn……
我们一方面要知道自己的优点,另一方面也要知道自己的缺点。这样才能找到合适的工作 Wǒmen yī fāngmiàn yào zhīdào zìjǐ de yōudiǎn, lìng yī fāngmiàn yě yào zhīdào zìjǐ de quēdiǎn. Zhèyàng cáinéng zhǎodào héshì de gōngzuò. Chúng ta một mặt phải biết điểm mạnh của mình, mặt khác cũng phải biết khuyết điểm của mình. Chỉ bằng cách này bạn mới có thể tìm được một công việc phù hợp
想学好中文,一方面,学生要多学多练;另一方面,好老师也很重要 Xiǎng xuéhǎo zhōngwén, yī fāngmiàn, xuéshēng yào duō xué duō liàn; lìng yī fāngmiàn, hǎo lǎoshī yě hěn zhòngyào. Muốn học tốt tiếng Trung, một mặt học sinh phải học nhiều, rèn luyện nhiều hơn, mặt khác, một giáo viên giỏi cũng rất quan trọng
又……,又…… yòu……,yòu……
这个孩子又会说汉语,又会说英文 Zhège háizi yòu huì shuō Hànyǔ, yòu huì shuō Yīngyǔ. Đứa trẻ này nói được cả tiếng Trung và tiếng Anh
这个男人个子又不高,性格又不好,所以没有女朋友 Zhège nánrén gèzi yòu bù gāo, xìnggé yòu bù hǎo, suǒyǐ méiyǒu nǚ péngyǒu. Người đàn ông này không cao, tính cách xấu nên chưa có bạn gái
不是……,而是…… búshì……, érshì……
她的问题不是不会做,而是不愿意做 Tā de wèntí búshì bù huì zuò, érshì bú yuànyì zuò. Vấn đề của cô ấy không phải là cô ấy không biết làm được mà là cô ấy không muốn làm điều đó
我的问题不是时间不够,而是管理不当 Wǒ de wèntí búshì shíjiān búgòu, érshì guǎnlǐ búdàng. Vấn đề của tôi không phải là thiếu thời gian mà là sự quản lý không đúng
他的成功不是运气,而是他的努力和决心 Tā de chénggōng búshì yùnqì, érshì tā de nǔlì hé juéxīn. Thành công của anh ấy không phải là may mắn mà là sự chăm chỉ và quyết tâm
既……,又…… jì ……,yòu…… 这个饭馆的菜既好吃,又便宜 Zhège fànguǎn de cài jì hǎochī, yòu piányi. Đồ ăn ở nhà hàng này ngon , lại còn rẻ nữa.
既……,也…… jì ……,yě…… 我既喜欢看电影,也喜欢听音乐 Wǒ jì xǐhuan kàn diànyǐng, yě xǐhuan tīng yīnyuè. Tôi thích xem phim và nghe nhạc
时而……,时而…… shí’ér ……,shí’ér …… 我妈妈时而做中餐,时而做西餐 Wǒ māma shí’ér zuò zhōngcān, shí’ér zuò xīcān. Mẹ tôi thỉnh thoảng nấu đồ ăn Trung Quốc và đôi khi đồ ăn phương Tây
一时……一时…… yìshí……,yìshí…… 她一时想去旅游,一时又觉得太麻烦了 Tā yìshí xiǎng qù lǚyóu, yìshí yòu juéde tài máfan le. Cô ấy lúc thì muốn đi du lịch lúc thì cảm thấy việc đó quá rắc rối trong một thời gian
一面……,一面…… yímiàn……,yímiàn…… 我一面学习汉语,一面学习中国文化 Wǒ yīmiàn xuéxí hànyǔ, yīmiàn xuéxí zhōngguó wénhuà Tôi đang học tiếng Trung và văn hóa Trung Quốc cùng một lúc

2. Câu phức tiếng Trung tiếp nối

Cấu trúc Ví dụ
先……,再…… xiān……,zài…… 你先把这封信寄出去,再打电话告诉我 Nǐ xiān bǎ zhè fēng xìn jì chūqù, zài dǎ diànhuà gàosu wǒ. Bạn gửi thư này trước, sau đó gọi điện cho tôi bảo
先……,然后…… xiān……,ránhòu…… 我先洗完衣服,然后做晚饭 Wǒ xiān xǐ wán yīfú, ránhòu zuò wǎnfàn. Tôi sẽ giặt đồ trước, rồi nấu bữa tối
首先……,然后…… shǒuxiān……,ránhòu…… 首先,我要去银行取钱,然后,再去超市买东西 Shǒuxiān, wǒ yào qù yínháng qǔ qián, ránhòu, zài qù chāoshì mǎi dōngxi. Đầu tiên, tôi sẽ đến ngân hàng rút tiền, sau đó đi siêu thị để mua đồ
首先……,其次…… shǒuxiān……,qícì…… 首先,我们要把这个问题分析清楚,其次再做出决定 Shǒuxiān, wǒmen yào bǎ zhège wèntí fēnxī qīngchǔ, qícì zài zuò chū juédìng. Đầu tiên chúng ta phải phân tích vấn đề này một cách rõ ràng rồi mới đưa ra quyết định
……,于是…… ……,yúshì…… 我看到天黑了,于是就关上了电视 Wǒ kàn dào tiān hēile, yúshì jiù guān shàngle diànshì. Tôi thấy trời sắp tối nên tắt TV
……便…… ……biàn…… 他很饿,便去了餐厅 Tā hěn è, biàn qù le cāntīng. Anh ấy đói quá bèn đến nhà hàng
……,此后…… ……,cǐhòu…… 她做了个决定,此后她的生活就发生了很大的改变 Tā zuòle gè juédìng, cǐhòu tā de shēnghuó jiù fāshēngle hěn dà de gǎibiàn Cô ấy đã đưa ra quyết định và cuộc sống của cô ấy đã thay đổi rất nhiều kể từ đó
起初……,……才…… qǐchū……,……cái…… 起初我没想到这个问题有多重要,直到他解释了一遍才明白了 qǐchū wǒ méi xiǎngdào zhège wèntí yǒu duō chóng yào, zhídào tā jiěshìle yībiàn cái míngbáile Lúc đầu, tôi không nhận ra vấn đề này quan trọng như thế nào và tôi cũng không hiểu cho đến khi anh ấy giải thích.

3. Câu phức tiếng Trung tăng tiến

Cấu trúc Ví dụ
……,更…… ……,gèng …… 你不能只看成绩,更要看人品 Nǐ bùnéng zhǐ kàn chéngji, gèng yào kàn rén pǐn. Bạn không thể chỉ nhìn vào điểm số mà còn cả tính cách của bạn
……,还…… ……,hái …… 这件衣服价格便宜,还很好看 Zhè jiàn yīfu jiàgé piányi, hái hěn hǎokàn. Chiếc váy này vừa rẻ vừa đẹp
不但……,而且…… búdàn……, érqiě…… 我不但会做菜,而且做得很好吃 Wǒ búdàn huì zuò cài, érqiě zuò de hěn hǎo chī. Tôi không chỉ biết nấu ăn mà còn nấu ngon
……,并且…… ……,bìngqiě…… 我学过汉语,并且学得很好 Wǒ xuéguò hànyǔ, bìngqiě xué de hěn hǎo. Tôi đã học tiếng Trung và học rất tốt
不仅……,还…… bùjǐn ……, hái…… 这个房间不仅大,还漂亮 Zhège fángjiān bùjǐn dà, hái piàoliang. Căn phòng này không chỉ rộng mà còn đẹp
不光……,而且…… bùguāng……, érqiě…… 妈妈不光喜欢狗,而且养了三只 Māma bùguāng xǐhuān gǒu, érqiě yǎngle sān zhī. Mẹ tôi không chỉ thích chó mà còn nuôi ba con chó
……,甚至…… ……, shènzhì…… 她非常喜欢猫,甚至给自己的猫做了一床软床 Tā fēicháng xǐhuān māo, shènzhì gěi zìjǐ de māo zuòle yī chuáng ruǎn chuáng. Bà rất thích mèo và thậm chí còn làm một chiếc giường cho mèo
不但不……,反而…… bùdànbù……,fǎn’ér…… 这家饭店不但不便宜,反而很贵 Zhè jiā fàndiàn bùdàn bù piányi, fǎn’ér hěn guì. Khách sạn này không những không rẻ mà còn rất đắt
不但没有……,反而…… bùdàn méiyǒu……, fǎn’ér…… 这次旅行不但没有让我放松,反而更累了 Zhè cì lǚxíng bùdàn méiyǒu ràng wǒ fàngsōng, fǎn’ér gèng lèile. Chuyến đi này không những không làm tôi thư giãn mà còn khiến tôi mệt mỏi hơn
不是……,还…… bùshì……, hái…… 这个游戏不是很有趣,还很费时间 Zhège yóuxì bùshì hěn yǒuqù, hái hěn fèi shíjiān. Trò chơi này thật là tuyệt vời Không thú vị lắm và rất tốn thời gian
不是……,还是…… bùshì……, háishì…… 学好中文不是努力就够了,还是要有好的方法 Xuéhǎo zhōngwén bùshì nǔlì jiù gòule, háishì yào yǒu hǎo de fāngfǎ. Học tiếng Trung giỏi không phải chỉ chăm chỉ, còn phải có phương pháp hay
连……也……,……更…… lián……yě……, ……gèng…… 连小孩子也知道这道题怎么做,更别提你这个大人了 Lián xiǎo háizi yě zhīdào zhè dào tí zěnme zuò, gèng biétí nǐ zhège dàrén le. Ngay cả một đứa trẻ cũng biết làm câu hỏi này chứ đừng nói đến người lớn như bạn
连……都……,……更…… lián……dōu……, ……gèng…… 连我这个不爱裙子的人都觉得这条裙子好看,更何况是喜欢裙子的你呢? Lián wǒ zhège bù ài qúnzi de rén dōu juéde zhè tiáo qúnzi hǎokàn, gèng hékuàng shì xǐhuān qúnzi de nǐ ne? Ngay cả tôi, người không thích váy này, cũng cảm thấy nó đẹp, chứ đừng nói đến người thích váy như bạn?
别说……,连……也…… biéshuō……, lián……yě…… 我太累了。别说吃饭了,连出门的力气也没有了 Wǒ tài lèile. Bié shuō chīfànle, lián chūmén de lìqì yě méiyǒule Tôi mệt quá rồi. Đừng nói đến việc ăn uống, tôi còn không còn sức để đi ra ngoài.
别说……,连……都……; biéshuō……, lián……dōu…… 别说参加会议了,连文件都还没写完 Bié shuō cānjiā huìyìle, lián wénjiàn dōu hái méi xiě wán Chưa kể việc đi họp, chúng ta còn chưa viết xong tài liệu
连……也……,别说……; lián……yě……, bié shuō…… 这件事情连我们老板也不知道,别说你这个普通员工了 zhè jiàn shìqíng lián wǒmen lǎobǎn yě bù zhīdào, bié shuō nǐ zhège pǔtōng yuángōngle Ngay cả sếp của chúng ta cũng không biết chuyện này chứ đừng nói đến một nhân viên bình thường như bạn
连……都……,别说……; lián……dōu……, bié shuō…… 这道数学题连我这个小学生都能做,别说你这个大学生了 zhè dào shùxué tí lián wǒ zhège xiǎoxuéshēng dōu néng zuò, bié shuō nǐ zhège dàxuéshēngle Ngay cả một học sinh tiểu học như tôi cũng có thể làm được bài toán này, đừng nói là bạn, một sinh viên đại học
别说……,即使……也……; biéshuō……, jíshǐ……yě…… 别说去海外旅行了,即使是去隔壁城市,也需要提前安排好住宿和交通 bié shuō qù hǎiwài lǚxíngle, jíshǐ shì qù gébì chéngshì, yě xūyào tíqián ānpái hǎo zhùsù hé jiāotōng Đừng nói về việc đi du lịch nước ngoài, Ngay cả khi bạn đến thành phố tiếp theo, bạn cũng cần phải sắp xếp trước chỗ ở và phương tiện đi lại
即使……也……,别说…… jíshǐ……yě……, biéshuō…… …… 即使做瑜伽也需要一定的体能,别说跑马拉松了 jíshǐ zuò yújiā yě xūyào yīdìng de tǐnéng, bié shuō pǎo mǎlāsōngle Ngay cả khi tập yoga cũng đòi hỏi một thể chất nhất định, chứ đừng nói đến việc chạy marathon
……,何况…… ……, hékuàng…… 我已经累得走不动了,何况还要爬山呢? wǒ yǐjīng lèi dé zǒu bù dòngle, hékuàng hái yào páshān ne? Tôi quá mệt để đi bộ chứ đừng nói đến việc leo núi?
……,进而…… ……, jìn’ér…… 为了提高生产效率,我们首先进行了设备升级,进而引进了先进的生产技术 wèile tígāo shēngchǎn xiàolǜ, wǒmen shǒuxiānjìnxíngle shèbèi shēngjí, jìn’ér yǐnjìnle xiān jìn de shēngchǎn jìshù Để nâng cao hiệu quả sản xuất, trước tiên chúng tôi nâng cấp thiết bị, sau đó giới thiệu công nghệ sản xuất tiên tiến
……,况且…… ……, kuàngqiě…… 这个方案的成本太高了,况且效果不一定好,我们需要重新考虑 zhège fāng’àn de chéngběn tài gāole, kuàngqiě xiàoguǒ bù yīdìng hǎo, wǒmen xūyào chóngxīn kǎolǜ Chi phí của giải pháp này quá cao và hiệu quả chưa chắc đã tốt, chúng ta cần xem xét lại
连……,更不用说…… lián……, gèng bùyòng shuō…… 他连自己都不能照顾,更不用说照顾孩子们了 tā lián zìjǐ dōu bùnéng zhàogù, gèng bùyòng shuō zhàogù háizimenle Mình còn không lo được cho bản thân mình chứ đừng nói đến con cái
……,乃至…… ……, nǎizhì…… 这家餐厅的服务非常好,乃至可以和五星级酒店的餐厅相比 zhè jiā cāntīng de fúwù fēicháng hǎo, nǎizhì kěyǐ hé wǔ xīng jí jiǔdiàn de cāntīng xiāng bǐ Dịch vụ ở nhà hàng này rất tốt, thậm chí có thể sánh ngang với các nhà hàng ở khách sạn 5 sao
……,且…… ……, qiě…… 这种食品不但卖相好,且很健康 zhè zhǒng shípǐn bùdàn mài xiānghǎo, qiě hěn jiànkāng Món ăn này không chỉ nhìn ngon mà còn ngon nữa , nhưng cũng rất khỏe mạnh
……,甚至于…… ……, shènzhì yú…… 我们在学校学了很多知识,甚至于比一些成年人还要多 wǒmen zài xuéxiào xuéle hěnduō zhīshì, shènzhì yú bǐ yīxiē chéngnián rén hái yào duō Chúng tôi đã học được rất nhiều điều ở trường, thậm chí còn hơn cả một số người lớn

4. Câu phức tiếng Trung lựa chọn

Cấu trúc Ví dụ
是)……,(还是)…… shì……,háishì…… 你是去旅行,还是留在家里看电影? Nǐ shì qù lǚxíng, háishì liú zài jiālǐ kàn diànyǐng? Bạn sẽ đi du lịch hay ở nhà xem phim?
不是……,就是…… bùshì……, jiùshì…… 今天中午我不是吃中餐,就是吃西餐 Jīntiān zhōngwǔ wǒ bùshì chī zhōngcān, jiùshì chī xīcān. Trưa nay không ăn đồ Trung thì là đồ Tây
或者……,或者…… huòzhě……, huòzhě…… 今天晚上我们或者去看电影,或者在家看电视剧,都可以 Jīntiān wǎnshàng wǒmen huòzhě qù kàn diànyǐng, huòzhě zài jiā kàn diànshìjù, dōu kěyǐ. Tối nay chúng ta có thể đi xem phim hoặc xem phim truyền hình dài tập ở nhà
或是……,或是…… huò shì……, huò shì…… 这个周末我们或是去爬山,或是去海边玩,看天气怎么样吧 Zhège zhōumò women huòshì qù páshān, huòshì qù hǎibiān wán, kàn tiānqì zěnme yàng ba. Cuối tuần này chúng ta sẽ đi leo núi hoặc đi chơi đến bãi biển, hãy xem thời tiết thế nào
要么……,要么…… yàome……, yàome…… 你要么现在睡觉,要么出来写作业 Nǐ yàome xiànzài shuìjiào, yàome chūlái xiě zuòyè. Bạn cần đi ngủ ngay bây giờ hoặc ra ngoài làm bài tập về nhà.
或……,或…… huò……, huò…… 或分手,或结婚,你选吧! Huò fēnshǒu, huò jiéhūn, nǐ xuǎn ba! Chia tay hay kết hôn, đó là sự lựa chọn của bạn!
宁可……,也…… nìngkě……, yě…… 宁可错过机会,也不要做错事情 nìngkě cuòguò jīhuì, yě bùyào zuò cuò shìqíng Thà bỏ lỡ cơ hội còn hơn làm sai
宁愿……,也…… nìngyuàn……, yě…… 他宁愿辞职也不愿意跟那个老板一起工作 tā nìngyuàn cízhí yě bù yuànyì gēn nàgè lǎobǎn yīqǐ gōngzuò Anh thà từ chức còn hơn làm việc với ông chủ đó
与其……,不如…… yǔqí……, bùrú…… 与其担心未来的事情,不如把握当下的机会 yǔqí dānxīn wèilái de shìqíng, bùrú bǎwò dāngxià de jīhuì Thay vì lo lắng về tương lai, thà nắm bắt cơ hội ngay bây giờ
与其……,宁可…… yǔqí……, nìngkě…… 与其迟到,宁可早到等待 yǔqí chídào, nìngkě zǎo dào děngdài Thay vì đến muộn, tôi thà đến sớm và chờ đợi
与其……,宁愿…… yǔqí……, nìngyuàn…… 与其忍受这种不公平,我宁愿辞职不干了 yǔqí rěnshòu zhè zhǒng bù gōngpíng, wǒ nìngyuàn cízhí bù gān le Thay vì đến muộn đựng sự bất công này, tôi thà từ chức.

5. Câu phức tiếng Trung chuyển ngoặt

Cấu trúc Ví dụ
虽然……,但是…… suīrán……,dànshì…… 虽然她不喜欢学习,但是她很聪明,每次都能考第一 Suīrán tā bù xǐhuān xuéxí, dànshì tā hěn cōngmíng, měi cì dōu néng kǎo dì yī. Tuy không thích học nhưng cô ấy rất thông minh và lần nào cũng có thể đạt hạng nhất trong kỳ thi
虽然……,可是…… suīrán……,kěshì…… 这个星期很冷,可是大家都没有感冒 Zhège xīngqī hěn lěng, kěshì dàjiā dōu méiyǒu gǎnmào. Tuần này trời rất lạnh nhưng chưa có ai bị cảm
……X是X,就是…… ……X shì X, jiùshì…… 他帅是帅,就是太矮了 Tā shuài shì shuài, jiùshì tài ǎile. Anh ấy đẹp trai nhưng anh ấy lại rất lạnh lùng. quá ngắn
……X是X,不过…… ……X shì X, bùguò…… 我对他喜欢是喜欢,不过还不够了解 Wǒ duì tā xǐhuān shì xǐhuān, bùguò hái bùgòu liǎojiě. Tôi thích anh ấy, nhưng tôi không biết rõ về anh ấy
……,然而…… ……, rán’ér…… 我本来打算今天要去跑步,然而天气太差了 Wǒ běnlái dǎsuàn jīntiān yào qù pǎobù, rán’ér tiānqì tài chà le. Ban đầu tôi định chạy bộ hôm nay, nhưng thời tiết quá tệ
尽管……,但是…… jǐnguǎn……, dànshì…… 尽管下雨了,但是他还是去跑步了 Jǐnguǎn xiàyǔ le, dànshì tā háishì qù pǎobù le. Mặc dù trời mưa nhưng anh ấy vẫn chạy bộ
尽管……,可是…… jǐnguǎn……, kěshì…… 尽管考试很难,可是我还是决定去尝试一下 Jǐnguǎn kǎoshì hěn nán, kěshì wǒ háishì juédìng qù chángshì yīxià. Mặc dù thi khó nhưng tôi vẫn quyết định thử
虽……,但…… suī……, dàn…… 天气虽热,但我还是坚持每天去跑步 Tiānqì suī rè, dàn wǒ háishì jiānchí měi tiān qù pǎobù. Mặc dù thời tiết nắng nóng nhưng tôi vẫn nhất quyết chạy bộ mỗi ngày
虽……,可…… suī……, kě…… 他虽很忙,可还是抽时间来参加我的生日派对了 Tā suī hěn máng, kě hái shì chōu shíjiān lái cānjiā wǒ de shēngrì pàiduìle. Dù rất bận nhưng anh vẫn dành thời gian đến dự tiệc sinh nhật của tôi
虽……,却…… suī……, què…… 这个餐厅的菜虽不便宜,却很健康 Zhège cāntīng de cài suī bù piányi, què hěn jiànkāng. Nhà hàng này tuy đồ ăn không hề rẻ nhưng rất tốt cho sức khỏe
虽……,也…… suī……, yě…… 她虽脾气不好,也还是让人喜欢 Tā suī píqì bù hǎo, yě háishì ràng rén xǐhuān. Mặc dù tính tình cô ấy rất tệ nhưng cô ấy vẫn được mọi người yêu thích
……,而……(则)…… ……, Ér……zé…… 她一直在学习,而他则一直在玩游戏 Tā yīzhí zài xuéxí, ér tā zé yīzhí zài wán yóuxì Cô ấy đang học, còn anh ấy đang chơi game
……,……倒…… ……, ……dào…… 她去旅行之前很紧张,但是到了目的地倒觉得很轻松 tā qù lǚxíng zhīqián hěn jǐnzhāng, dànshì dàole mùdì de dào juédé hěn qīngsōng Cô ấy rất lo lắng trước khi lên đường, nhưng cô ấy cảm thấy rất thoải mái khi đến nơi
……,……反倒…… ……, ……fǎndào…… 我想多睡一会儿,但喝了咖啡反倒更清醒了 wǒ xiǎng duō shuì yīhuǐ’er, dàn hēle kāfēi fǎndào gèng qīngxǐngle Tôi muốn ngủ thêm một chút, nhưng sau khi uống rượu cà phê, tôi cảm thấy tỉnh táo hơn.

6. Câu phức giả thiết

Cấu trúc Ví dụ
如果……,就…… rúɡuǒ……,jiù…… 如果你通过HSK3级,我就请你吃饭 Rúɡuǒ nǐ tōnɡɡuò HSK3 jí, wǒ jiù qǐnɡ nǐ chīfàn. Nếu bạn đậu HSK cấp 3, tôi sẽ đãi bạn một bữa tối
……的话,就…… ……dehuà, jiù…… 他不去开会的话,老板要生气了 Tā bù qù kāihuì dehuà, lǎobǎn jiù yào shēngqìle. Nếu anh ấy không đi họp, sếp sẽ tức giận
要是……,就…… Yàoshì……,jiù…… 要是你学习努力,就一定可以考上好大学 Yào shì nǐ xuéxí nǔlì, jiù yídìng kěyǐ kǎo shàng hǎo dàxué. Nếu bạn học chăm chỉ, chắc chắn bạn sẽ được nhận vào một trường đại học tốt
……,否则…… ……,fǒuzé…… 外出时必须锁好门窗,否则可能会有不必要的麻烦 Wàichū shí bìxū suǒ hǎo ménchuāng, fǒuzé kěnéng huì yǒu bùbìyào de máfan. Cửa ra vào và cửa sổ phải khóa khi đi ra ngoài, nếu không có thể gặp rắc rối không đáng có
假如……,(就)…… Jiǎrú……,jiù…… 假如你今天不来,就请提前通知我们 Jiǎrú nǐ jīntiān bù lái, jiù qǐng tíqián tōngzhī wǒmen. Giả dụ hôm nay bạn không đến, vui lòng thông báo trước cho chúng tôi
万一……,(就)…… Wàn yī……,jiù…… 万一下雨了,我们就呆在家里看电影吧 Wàn yī xià yǔ le, wǒmen jiù dāi zài jiā lǐ kàn diàn yǐng ba. Ngộ nhỡ trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà xem phim
一旦……,就…… Yīdàn……,jiù…… 一旦你迟到了,我就先去找座位了 Yīdàn nǐ chí dào le, wǒ jiù xiān qù zhǎo zuò wèi le. Một khi bạn đến muộn, tôi sẽ đi tìm chỗ ngồi trước
要是……,(就)……,否则…… Yàoshì……,jiù ……,fǒuzé…… 要是你生病了,就记得要多喝水,否则不容易好 Yàoshì nǐ shēngbìngle, jiù jìdé yào duō hē shuǐ, fǒuzé bù róngyì hǎo. Nếu ốm thì nhớ uống nhiều nước nhé, nếu không sẽ khó khỏe lắm
……,要不然…… ……,yào bùrán…… 我们得早点出发,要不然会迟到 Wǒmen děi zǎodiǎn chūfā, yào bùrán huì chídào. Chúng ta phải đi sớm, nếu không sẽ đến muộn
……,不然…… ……,bùrán…… 今天一定要带伞,不然下雨的话就糟糕了 Jīntiān yídìng yào dài sǎn, bùrán xià yǔ dehuà jiù zāogāo le. Hôm nay nhớ mang theo ô, nếu không trời mưa sẽ rất tệ
倘若……,…… tǎngruò……, …… 倘若明天天气不好,我们就改日再去吧 Tǎngruò míngtiān tiānqì bù hǎo, wǒmen jiù gǎi rì zài qù ba Nếu ngày mai thời tiết xấu thì chúng ta đi hôm khác
若……,…… ruò……, …… 若你迟到了,我就先走了 ruò nǐ chídàole, wǒ jiù xiān zǒule Nếu bạn đến muộn, tôi sẽ về trước
倘若……,就/那么…… tǎngruò……, jiù/nà me…… 倘若你不喜欢这个菜,那么我可以换一个给你 tǎngruò nǐ bù xǐhuān zhège cài, nàme wǒ kěyǐ huàn yīgè gěi nǐ Nếu bạn không thích món này thì tôi có thể mời bạn món khác
假设……,就/那么…… jiǎshè……, jiù/nà me…… 假设我们得到了足够的资金,那么我们就可以开始实施计划了 jiǎshè wǒmen dédàole zúgòu de zījīn, nàme wǒmen jiù kěyǐ kāishǐ shíshī jìhuàle Giả thuyết Chúng ta có đủ tiền thì chúng ta có thể bắt đầu thực hiện kế hoạch
假若……,就/那么…… jiǎruò……, jiù/nà me…… 假若他不来,我们只能自己解决问题了 jiǎruò tā bù lái, wǒmen zhǐ néng zìjǐ jiějué wèntíle Nếu anh ấy không đến, chúng ta chỉ có thể tự mình giải quyết vấn đề
若……,就/那么…… ruò……, jiù/nà me…… 若你有任何问题,那么随时都可以问我 ruò nǐ yǒu rènhé wèntí, nàme suíshí dōu kěyǐ wèn wǒ Nếu có thắc mắc gì, bạn có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào
幸亏……,要不然…… xìngkuī……, yào bùrán…… 幸亏你及时出现,要不然我就迟到了 xìngkuī nǐ jíshí chūxiàn, yào bùrán wǒ jiù chídàole May mắn là bạn có mặt kịp thời, nếu không thì tôi đã đến muộn
幸亏……,不然…… xìngkuī……, bùrán…… 幸亏下雨了,不然今天的火灾可能就无法扑灭了 xìngkuī xià yǔle, bùrán jīntiān de huǒzāi kěnéng jiù wúfǎ pūmièle May mắn là trời mưa, nếu không hôm nay đám cháy có thể đã không được dập tắt
幸亏……,要不…… xìngkuī……, yào bù…… 幸亏我听从了医生的建议,要不我的病情可能会恶化 xìngkuī wǒ tīngcóngle yīshēng de jiànyì, yào bù wǒ de bìngqíng kěnéng huì èhuà May mắn thay tôi đã làm theo lời khuyên của bác sĩ, nếu không tình trạng của tôi có thể đã trở nên tồi tệ hơn
幸亏……,否则…… xìngkuī……, fǒuzé…… 幸亏你提醒我带伞,否则我就淋湿了 xìngkuī nǐ tíxǐng wǒ dài sǎn, fǒuzé wǒ jiù lín shīle May mà bạn đã nhắc tôi mang theo ô, nếu không tôi sẽ bị ướt

7. Câu phức điều kiện

Cấu trúc Ví dụ
如果……,就…… rúɡuǒ……,jiù…… 如果你通过HSK3级,我就请你吃饭 Rúɡuǒ nǐ tōnɡɡuò HSK3 jí, wǒ jiù qǐnɡ nǐ chīfàn. Nếu bạn đậu HSK cấp 3, tôi sẽ đãi bạn một bữa tối
……的话,就…… ……dehuà, jiù…… 他不去开会的话,老板要生气了 Tā bù qù kāihuì dehuà, lǎobǎn jiù yào shēngqìle. Nếu anh ấy không đi họp, sếp sẽ tức giận
要是……,就…… Yàoshì……,jiù…… 要是你学习努力,就一定可以考上好大学 Yào shì nǐ xuéxí nǔlì, jiù yídìng kěyǐ kǎo shàng hǎo dàxué. Nếu bạn học chăm chỉ, chắc chắn bạn sẽ được nhận vào một trường đại học tốt
……,否则…… ……,fǒuzé…… 外出时必须锁好门窗,否则可能会有不必要的麻烦 Wàichū shí bìxū suǒ hǎo ménchuāng, fǒuzé kěnéng huì yǒu bùbìyào de máfan. Cửa ra vào và cửa sổ phải khóa khi đi ra ngoài, nếu không có thể gặp rắc rối không đáng có
假如……,(就)…… Jiǎrú……,jiù…… 假如你今天不来,就请提前通知我们 Jiǎrú nǐ jīntiān bù lái, jiù qǐng tíqián tōngzhī wǒmen. Giả dụ hôm nay bạn không đến, vui lòng thông báo trước cho chúng tôi
万一……,(就)…… Wàn yī……,jiù…… 万一下雨了,我们就呆在家里看电影吧 Wàn yī xià yǔ le, wǒmen jiù dāi zài jiā lǐ kàn diàn yǐng ba. Ngộ nhỡ trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà xem phim
一旦……,就…… Yīdàn……,jiù…… 一旦你迟到了,我就先去找座位了 Yīdàn nǐ chí dào le, wǒ jiù xiān qù zhǎo zuò wèi le. Một khi bạn đến muộn, tôi sẽ đi tìm chỗ ngồi trước
要是……,(就)……,否则…… Yàoshì……,jiù ……,fǒuzé…… 要是你生病了,就记得要多喝水,否则不容易好 Yàoshì nǐ shēngbìngle, jiù jìdé yào duō hē shuǐ, fǒuzé bù róngyì hǎo. Nếu ốm thì nhớ uống nhiều nước nhé, nếu không sẽ khó khỏe lắm
……,要不然…… ……,yào bùrán…… 我们得早点出发,要不然会迟到 Wǒmen děi zǎodiǎn chūfā, yào bùrán huì chídào. Chúng ta phải đi sớm, nếu không sẽ đến muộn
……,不然…… ……,bùrán…… 今天一定要带伞,不然下雨的话就糟糕了 Jīntiān yídìng yào dài sǎn, bùrán xià yǔ dehuà jiù zāogāo le. Hôm nay nhớ mang theo ô, nếu không trời mưa sẽ rất tệ
倘若……,…… tǎngruò……, …… 倘若明天天气不好,我们就改日再去吧 Tǎngruò míngtiān tiānqì bù hǎo, wǒmen jiù gǎi rì zài qù ba Nếu ngày mai thời tiết xấu thì chúng ta đi hôm khác
若……,…… ruò……, …… 若你迟到了,我就先走了 ruò nǐ chídàole, wǒ jiù xiān zǒule Nếu bạn đến muộn, tôi sẽ về trước
倘若……,就/那么…… tǎngruò……, jiù/nà me…… 倘若你不喜欢这个菜,那么我可以换一个给你 tǎngruò nǐ bù xǐhuān zhège cài, nàme wǒ kěyǐ huàn yīgè gěi nǐ Nếu bạn không thích món này thì tôi có thể mời bạn món khác
假设……,就/那么…… jiǎshè……, jiù/nà me…… 假设我们得到了足够的资金,那么我们就可以开始实施计划了 jiǎshè wǒmen dédàole zúgòu de zījīn, nàme wǒmen jiù kěyǐ kāishǐ shíshī jìhuàle Giả thuyết Chúng ta có đủ tiền thì chúng ta có thể bắt đầu thực hiện kế hoạch
假若……,就/那么…… jiǎruò……, jiù/nà me…… 假若他不来,我们只能自己解决问题了 jiǎruò tā bù lái, wǒmen zhǐ néng zìjǐ jiějué wèntíle Nếu anh ấy không đến, chúng ta chỉ có thể tự mình giải quyết vấn đề
若……,就/那么…… ruò……, jiù/nà me…… 若你有任何问题,那么随时都可以问我 ruò nǐ yǒu rènhé wèntí, nàme suíshí dōu kěyǐ wèn wǒ Nếu có thắc mắc gì, bạn có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào
幸亏……,要不然…… xìngkuī……, yào bùrán…… 幸亏你及时出现,要不然我就迟到了 xìngkuī nǐ jíshí chūxiàn, yào bùrán wǒ jiù chídàole May mắn là bạn có mặt kịp thời, nếu không thì tôi đã đến muộn
幸亏……,不然…… xìngkuī……, bùrán…… 幸亏下雨了,不然今天的火灾可能就无法扑灭了 xìngkuī xià yǔle, bùrán jīntiān de huǒzāi kěnéng jiù wúfǎ pūmièle May mắn là trời mưa, nếu không hôm nay đám cháy có thể đã không được dập tắt
幸亏……,要不…… xìngkuī……, yào bù…… 幸亏我听从了医生的建议,要不我的病情可能会恶化 xìngkuī wǒ tīngcóngle yīshēng de jiànyì, yào bù wǒ de bìngqíng kěnéng huì èhuà May mắn thay tôi đã làm theo lời khuyên của bác sĩ, nếu không tình trạng của tôi có thể đã trở nên tồi tệ hơn
幸亏……,否则…… xìngkuī……, fǒuzé…… 幸亏你提醒我带伞,否则我就淋湿了 xìngkuī nǐ tíxǐng wǒ dài sǎn, fǒuzé wǒ jiù lín shīle May mà bạn đã nhắc tôi mang theo ô, nếu không tôi sẽ bị ướt

8. Câu phức nhân quả

Cấu trúc Ví dụ
因为……,所以…… yīnwèi……, suǒyǐ…… 因为下雪,所以我们没去学校 Yīnwèi xià xuě, suǒyǐ wǒmen méi qù xuéxiào. Vì tuyết rơi nên chúng tôi không đến trường
(由于)……,所以…… yóuyú……, suǒyǐ…… 由于他的失误,所以我们输掉了比赛 Yóuyú tā de shīwù, suǒyǐ wǒmen shū diào le bǐsài. Vì lỗi của anh ấy mà chúng tôi thua trận
(由于)……,因此…… yóuyú……, yīncǐ…… 我熬夜看球赛,因此今天早上起床很困 Wǒ áo yè kàn qiúsài, yīncǐ jīntiān zǎoshang qǐchuáng hěn kùn. Tôi thức khuya để xem trận bóng đá nên sáng nay thức dậy tôi rất buồn ngủ
既然……,就…… jìrán……,jiù…… 既然你不喜欢她,你们就别一起吃饭了 Jìrán nǐ bù xǐhuān tā, nǐmen jiù bié yīqǐ chīfànle. Vì không thích cô ấy nên các bạn không ăn cùng nhau
……,可见…… ……,kějiàn…… 她的成绩非常优秀,可见她付出了很多努力 Tā de chéngjì fēicháng yōuxiù, kějiàn tā fùchūle hěn duō nǔlì. Thành tích của cô ấy rất tốt, điều đó cho thấy cô ấy đã bỏ ra rất nhiều công sức
……,因而…… ……,yīn’ér…… 这个工作的难度非常大,因而我们需要更多的训练 Zhège gōngzuò de nándù fēicháng dà, yīn’ér wǒmen xūyào gèng duō de xùnliàn. Công việc này rất khó khăn , vì vậy chúng tôi cần đào tạo thêm
(因)……,故…… yīn……, gù…… 我因工作原因,故未能参会,深表歉意 Wǒ yīn gōngzuò yuányīn, gù wèi néng cān huì, shēn biǎo qiànyì Tôi không thể tham dự cuộc họp vì lý do công việc. Tôi xin lỗi.
鉴于……,…… jiànyú……, …… 鉴于你的良好表现,我们决定让你重新回到学校 jiànyú nǐ de liáng hào biǎoxiàn, wǒmen juédìng ràng nǐ chóngxīn huí dào xuéxiào Vì thành tích tốt của bạn nên chúng tôi quyết định cho bạn trở lại trường
(由于)……,以致…… yóuyú……, yǐzhì…… 由于这场比赛的失败,球队的排名下降了,以致无法参加下一阶段的比赛 yóuyú zhè chǎng bǐsài de shībài, qiú duì de páimíng xiàjiàngle, yǐzhì wúfǎ cānjiā xià yī jiēduàn de bǐsài Do thua trận này nên thứ hạng của đội bị tụt xuống, do đó không thể tham gia giai đoạn tiếp theo của cuộc thi.
……,以至于…… ……, yǐ zhìyú…… 外面下了那么大的雨,以至于我连路上的标志都看不清了 wàimiàn xiàle nàme dà de yǔ, yǐ zhìyú wǒ lián lùshàng de biāozhì dōu kàn bù qīngle Bên ngoài trời mưa rất to đến nỗi tôi thậm chí không thể nhìn rõ các biển báo trên đường
之所以……,是因为…… zhī suǒyǐ……, shì yīnwèi…… 我们之所以不参加这个活动,是因为老板不同意 wǒmen zhī suǒyǐ bùcānjiā zhège huódòng, shì yīnwèi lǎobǎn bù tóngyì Lý do tại sao chúng tôi không thể tham gia sự kiện này là do sếp không đồng ý
之所以……,是由于…… zhī suǒyǐ……, shì yóuyú…… 之所以我选择这个专业,是由于我对这个领域的热爱和兴趣 zhī suǒyǐ wǒ xuǎnzé zhège zhuānyè, shì yóuyú wǒ duì zhège lǐngyù de rè’ài hé xìngqù Lý do tôi chọn ngành này là vì tôi yêu thích và đam mê lĩnh vực này

9. Câu phức mục đích

Cấu trúc Ví dụ
为了……,…… Wèile……,…… 为了学好中文,我每天都和朋友练习 Wèile xuéhǎo zhōngwén, wǒ měitiān dū hé péngyǒu liànxí. Để học tốt tiếng Trung, tôi luyện tập với bạn bè mỗi ngày
……,为的是…… ……,wèi de shì …… 我每天都跑步,为的是以后能参加马拉松比赛 Wǒ měitiān dū pǎobù, wèi de shì yǐhòu néng cānjiā mǎlāsōng bǐsài. Tôi chạy bộ mỗi ngày để sau này có thể tham gia các cuộc chạy marathon
……,以便…… ……,yǐbiàn…… 我会每天给你打电话,以便沟通最新的会议内容 Wǒ huì měitiān gěi nǐ dǎ diànhuà, yǐbiàn gōutōng zuìxīn de huìyì nèiróng. Tôi sẽ gọi cho bạn mỗi ngày để thông báo nội dung cuộc họp mới nhất
……,以…… ……,yǐ…… 我们要注意用水量,以节约成本 Wǒmen yào zhùyì yòngshuǐ liàng, yǐ jiéyuē chéngběn Chúng ta phải chú ý đến việc tiêu thụ nước để tiết kiệm chi phí
……,以免…… ……,yǐmiǎn…… 快别考虑了,以免最后的机会都抓不住了 kuài bié kǎolǜle, yǐmiǎn zuìhòu de jīhuì dōu zhuā bù zhùle Đừng nghĩ đến điều đó kẻo bỏ lỡ cơ hội cuối cùng
……,免得…… ……,miǎndé…… 我们得加快生产进度,免得被对手打败 wǒmen dé jiākuài shēngchǎn jìndù, miǎndé bèi duìshǒu dǎbài Chúng ta phải tăng tốc sản xuất để tránh bị đối thủ đánh bại.

10. Câu phức nhượng bộ

Cấu trúc Ví dụ
只要……,就…… zhǐyào ……, jiù…… 只要不下雨,我就和你去商场 Zhǐyào bù xiàyǔ, wǒ jiù hé nǐ qù shāngchǎng. Chỉ cần trời không mưa, anh sẽ cùng em đi trung tâm mua sắm
只有……,才…… zhǐyǒu……,cái…… 只有我们一起努力,才能取得第一名 Zhǐyǒu wǒmen yīqǐ nǔlì, cáinéng qǔdé dì yī míng. Chỉ khi chúng ta cùng nhau cố gắng thì mới giành được vị trí đầu tiên
不管……,都…… bùguǎn……,dōu…… 不管今天天气如何,我们都要去爬山 Bù guǎn jīntiān tiānqì rúhé, wǒmen dōu yào qù páshān. Dù thời tiết hôm nay có thế nào đi chăng nữa, chúng ta cũng sẽ đi leo núi
不管……,也…… bùguǎn……,yě…… 不管你说什么,他也不会改变自己的想法 Bù guǎn nǐ shuō shénme, tā yě bù huì gǎibiàn zìjǐ de xiǎngfǎ. Dù bạn có nói gì thì anh ấy cũng không thay đổi ý định
无论……,都…… wúlùn ……,dōu…… 无论你去不去,我都会去参加派对 Wúlùn nǐ qù bù qù, wǒ dōu huì qù cānjiā pàiduì. Dù bạn có đi hay không, tôi cũng sẽ đi dự tiệc
无论……,也…… wúlùn ……,yě…… 无论你去不去,我也会继续前进 Wúlùn nǐ qù bù qù, wǒ yě huì jìxù qiánjìn. Dù bạn có đi hay không, tôi vẫn sẽ tiếp tục
除非……,才…… chú fēi ……,cái…… 除非下雨,才会推迟比赛 Chú fēi xià yǔ, cái huì tuī chí bǐ sài. Trừ khi trời mưa, trận đấu sẽ bị hoãn
除非……,否则…… chú fēi ……,fǒu zé…… 除非明天放假,否则我不能去旅游 Chú fēi míng tiān fàng jià, fǒu zé wǒ bù néng qù lǚ yóu. Tôi không thể đi du lịch trừ khi ngày mai tôi được nghỉ
除非……,不然…… chú fēi……,bùrán…… 除非你早点出发,不然你会迟到的 Chú fēi nǐ zǎo diǎn chūfā, bùrán nǐ huì chídào de. Trừ khi bạn đi sớm, nếu không thì bạn sẽ bị trễ
凡是……,都…… fán shì ……,dōu…… 凡是我让他做的事情,他都尽力完成了 Fán shì wǒ ràng tā zuò de shìqíng, tā dōu jìnlì wánchéngle. Dù tôi yêu cầu anh ấy làm gì thì anh ấy cũng cố gắng hết sức để hoàn thành
别管……,都…… biéguǎn……, dōu…… 别管他是谁,只要他能帮助我们就行了 Biéguǎn tā shì shéi, zhǐyào tā néng bāngzhù wǒmen jiùxíngle Đừng quan tâm anh ấy là ai, miễn là anh ấy có thể giúp chúng ta
任……,也…… rèn……, yě…… 任你再有钱,也买不到幸福 rèn nǐ zài yǒu qián, yě mǎi bù dào xìngfú Dù bạn có giàu đến đâu, bạn cũng không thể mua được hạnh phúc

Trên đây là các cấu trúc câu phức tiếng Trung thường gặp từ cấp độ cơ bản đến nâng cao. Chỉ cần chăm chỉ luyện tập thì các bạn có thể vận dụng thành thạo vào giao tiếp nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC