Câu phức tiếng Trung là chủ điểm ngữ pháp quen thuộc đối với người học. Từ trình độ sơ cấp đến cao cấp, các dạng câu phức được học sẽ có độ khó tăng dần. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung làm bài tập câu phức tiếng Trung nhé!
1. Bài tập câu phức tiếng Trung sơ cấp
1. 我先去银行, ___ 去书店。
(Wǒ xiān qù yínhánɡ, ___ qù shūdiàn.)
A.一边
B.再
C.但是
D.所以
2. ___ 外面下大雨,但是他还是要去跑步。
(___ wàimiàn xià dà yǔ, dànshì tā háishì yào qù pǎobù.)
A.虽然
B.然后
C.因为
D.就
3. 我们一下课 ___ 去医院吧!
(Wǒmen yí xià kè ___ qù yīyuàn bɑ!)
A.又
B.一面
C.而且
D.就
4. ___ 不舒服的话,就去医院检查一下吧!
(___ bù shūfu dehuà, jiù qù yīyuàn jiǎnchá yíxià bɑ!)
A.只要
B.一
C.如果
D.不但
5. 这个苹果又大 ___ 甜。
(Zhèɡe pínɡɡuǒ yòu dà ___ tián.)
A.而且
B.就
C.又
D.然后
Đáp án: B, A, D, C, C
2. Luyện tập câu phức tiếng Trung trung cấp
1. 妈妈总是很忙,___ 在工作,___ 在做家务。
(Māma zǒngshì hěn máng, ___ zài gōngzuò, ___ zài zuò jiāwù.)
A.越……越……
B.不是……,就是……
C.只有……,才……
2. ___ 明天下雨,我们 ___ 在家休息。
( ___ míngtiān xiàyǔ, wǒ men ___ zài jiā xiū xi.)
A.如果……,就……
B.又……,又……
C.首先……,然后……
3. 这束花 ___ 漂亮 ___ 便宜。
(Zhè shù huā ___ piàoliàng ___ pián yi.)
A.只有……,才……
B.又……,又……
C.如果……,就……
4. 她 ___ 学习好, ___ 唱歌特别好听。
(Tā ___ xuéxí hǎo, ___ chànggē tèbié hǎotīng.)
A.一会儿……,一会儿……
B.越……越……
C.不光……,而且……
5. 山 ___ 高,路 ___ 难走。
(Shān ___ gāo, lù ___ nán zǒu.)
A.不是……,就是……
B.越……越……
C.一会儿……,一会儿……
6. 他们 ___ 不想去,___ 没有时间去。
(Tāmen ___ bù xiǎnɡ qù, ___ méiyǒu shíjiān qù.)
A.除非……,否则……
B.不是……,而是……
C.假如……,就……
D.不管……,都……
7. 这个蛋糕 ___ 便宜 ___ 好吃。
(Zhèɡe dànɡāo ___ piányi ___ hǎochī.)
A.既……,又……
B.不是……,而是……
C.既然……,也……
D.无论……,都……
8. 这个人 ___ 不想喝茶,___ 不想喝咖啡。
(Zhèɡe rén ___ bù xiǎnɡ hē chá, ___ bù xiǎnɡ hē kāfēi.)
A.既……,也……
B.或者……,或者……
C.……,然而……
D.……,否则……
9. 这里太吵了,___ 他们换了一个地方。
(Zhèlǐ tài chǎole, ___ tāmen huànle yí ɡè dìfɑnɡ.)
A.可见
B.然而
C.甚至
D.于是
10. 他又写错了,___ 是最简单的题都错了。
(Tā yòu xiěcuò le, ___ shì zuì jiǎndān de tí dōu cuò le.)
A.于是
B.好
C.甚至
D.万一
Đáp án: B, A, B, C, B, B, A, A, D, C
3. Bài tập câu phức trình độ cao cấp
1. 过年了,我家 ___ 吃饺子,___ 吃糍粑。
(Guò nián le, wǒ jiā ___ chī jiǎozi, ___ chī cíbā.)
A.或是……或是……
B.尽管……可是……
C.除非……不然……
D.即使……也……
2. ___ 外面下了很大的雨,___ 他还是出去锻炼了。
(___ wàimiàn xiàle hěn dà de yǔ, ___ tā háishì chūqu duànliàn le.)
A.或是……,或是……
B.……,因而……
C.除非……,否则……
D.尽管……,但是……
3. 这里这么乱,妈妈 ___ 看到了,你 ___ 完了。
(Zhèlǐ zhème luàn, māmɑ ___ kàndào le, nǐ ___ wán le.)
A.一旦……,就……
B.除非……,才……
C.即使……,也……
D.……,为的是……
4. 你 ___ 想现在走 ___ 走,否则今天就别走了。
(Nǐ ___ xiǎnɡ xiànzài zǒu ___ zǒu, fǒuzé jīntiān jiù bié zǒu le.)
A.一旦……,就……
B.尽管……可是……
C.要是……,就……
D.或是……,或是……
5. ___ 你先走,我们 ___ 走。
(___ nǐ xiān zǒu, wǒmen ___ zǒu.)
A.尽管……,但是……
B.除非……,才……
C.……,以便……
D.即使……,也……
6. 太阳在云里, ___ 明, ___ 暗。
(Tàiyáng zài yún lǐ, ___ míng, ___ àn.)
A.时而……时而……
B.要么……,要么……
C.不是……,还是……
D.凡是……,都……
7. 爸爸太累了,回到家 ___ 在沙发上睡着了。
(Bàba tàilèi le, huídàojiā ___ zài shāfāshàng shuìzháo le.)
A.都
B.却
C.便
D.也
8. 你写完作业 ___ 可以出去玩儿了。
(Nǐ xiěwán zuòyè ___ kěyǐ chūqù wánr le.)
A.便
B.不然
C.还
D.都
9. 人生的道路不是一帆风顺的,它 ___ 平坦, ___ 坎坷。
(Rénshēng de dàolù búshì yìfānfēngshùn de, tā ___ píngtǎn, ___ kǎnkě.)
A.时而……时而……
B.凡是……,都……
C.要么……,要么……
D.虽……,但……
10. ___ 明天下雨我 ___ 要去跑步。
( ___ míngtiān xiàyǔ wǒ ___ yào qù pǎobù.)
A.一时……一时……
B.就算……也……
C.不……不……
D.凡是……,都……
Đáp án: A, D, A, C, B, A, C, A, A, B
Trên đây là các bài tập câu phức tiếng Trung thường gặp từ cấp độ cơ bản đến nâng cao. Chỉ cần chăm chỉ luyện tập thì các bạn có thể vận dụng thành thạo vào giao tiếp nhé!
- Từ vựng nấu ăn tiếng Trung với 50 động từ thao tác trong nhà bếp
- Phó từ tần suất trong tiếng Trung
- Những quy tắc ngữ pháp cần nhớ khi học tiếng Trung cho người mới