Học bổng CIS 1 kỳ tiếng (hay học bổng Khổng Tử) được rất nhiều bạn trẻ Việt Nam quan tâm. Đây là chương trình đào tạo tiếng đem lại nhiều trải nghiệm thú vị trong thời gian ngắn. Chế độ học bổng cực kỳ tốt. Đáp ứng đầy đủ các chi phí cơ bản cho sinh viên. Dưới đây là danh sách trường cấp học bổng CIS 1 kỳ tiếng năm 2025 nhé!
1. Một số câu hỏi về học bổng CIS 1 kỳ năm 2025
Thời gian học tập là bao lâu?: Học bổng CIS 1 kỳ tiếng bắt đầu từ tháng 3 đến tháng 7 hàng năm. Tương đương học kỳ 2 của năm học.
Du học Trung Quốc 1 kỳ tiếng xin visa gì? Du học Trung Quốc 1 kỳ tiếng xin visa X1. Đây là visa du học dành cho chương trình học dưới 180 ngày.
Chế độ học bổng CIS 1 kỳ tiếng năm 2025 như thế nào? Sinh viên đạt được học bổng sẽ được miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm và mỗi tháng được trợ cấp 2500 tệ. Chế độ này tương đương với học bổng CIS 1 năm tiếng và CIS hệ đại.
Thời gian nộp hồ sơ học bổng CIS 1 kỳ tiếng năm 2025 là khi nào? Thời gian mở hệ thống bắt đầu từ 1/9 đến 15/11/2024. Kết quả thường từ cuối tháng 12. Nhập học vào khoảng t3/2025.
Chương trình học 1 kỳ tiếng gồm những gì? Chương trình học nội dung học xoay quanh văn hoá, nghe, nói, đọc, viết, ngữ pháp. Các môn học có tính tín chỉ. Bên cạnh đó còn có những hoạt động ngoại khóa dành cho sinh viên quốc tế.
2. Danh sách trường có học CIS 1 kỳ tiếng năm 2025
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt | Khu vực |
1 | 安徽大学 | Đại học An Huy | An Huy |
2 | 安徽师范大学 | Đại học Sư phạm An Huy | An Huy |
3 | 安庆师范大学 | Đại học Sư phạm An Khánh | An Huy |
4 | 鞍山师范学院 | Học viện Sư phạm An Sơn | An Huy |
5 | 北华大学 | Đại học Bắc Hoa | An Huy |
6 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh |
7 | 北京第二外国语学院 | Học viện Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | Bắc Kinh |
8 | 北京工业大学 | Đại học Công nghiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh |
9 | 北京国际汉语研修学院 | Học viện đào tạo tiếng Trung quốc tế Bắc Kinh | Bắc Kinh |
10 | 北京航空航天大学 | Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh | Bắc Kinh |
11 | 北京交通大学 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | Bắc Kinh |
12 | 北京教育学院 | Học viện Giáo dục Bắc Kinh | Bắc Kinh |
13 | 北京科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc Kinh | Bắc Kinh |
14 | 北京理工大学 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh |
15 | 北京联合大学 | Đại học Liên hiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh |
16 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Bắc Kinh |
17 | 北京体育大学 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | Bắc Kinh |
18 | 北京外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh |
19 | 北京邮电大学 | Đại học Bưu điện Bắc Kinh | Bắc Kinh |
20 | 北京语言大学 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh |
21 | 北京中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh | Bắc Kinh |
22 | 渤海大学 | Đại học Bột Hải | Liêu Ninh |
23 | 成都大学 | Đại học Thành Đô | Tứ Xuyên |
24 | 大理大学 | Đại học Đại Lý | Vân Nam |
25 | 大连大学 | Đại học Đại Liên | Liêu Ninh |
26 | 大连理工大学 | Đại học Công nghệ Đại Liên | Liêu Ninh |
27 | 大连外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | Liêu Ninh |
28 | 德州学院 | Học viện Đức Châu | Liêu Ninh |
29 | 电子科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử | Liêu Ninh |
30 | 东北财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc | Liêu Ninh |
31 | 东北大学 | Đại học Đông Bắc | Liêu Ninh |
32 | 东北林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | Liêu Ninh |
33 | 东北师范大学 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Liêu Ninh |
34 | 东华大学 | Đại học Đông Hoa | Thượng Hải |
35 | 东华理工大学 | Đại học Công nghệ Đông Hoa | Thượng Hải |
36 | 东南大学 | Đại học Đông Nam | Giang Tô |
37 | 对外经济贸易大学 | Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoại | Bắc Kinh |
38 | 福建技术师范学院 | Học viện Sư phạm Kỹ thuật Phúc Kiến | Phúc Kiến |
39 | 福建师范大学 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Kiến |
40 | 复旦大学 | Đại học Phục Đán | Thượng Hải |
41 | 赣南师范大学 | Đại học Sư phạm Cám Nam | Giang Tây |
42 | 广东外语外贸大学 | Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông | Quảng Châu |
43 | 广西大学 | Đại học Quảng Tây | Quảng Tây |
44 | 广西民族大学 | Đại học Dân tộc Quảng Tây | Quảng Tây |
45 | 广西师范大学 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Quảng Tây |
46 | 贵州财经大学 | Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu | Quý Châu |
47 | 贵州大学 | Đại học Quý Châu | Quý Châu |
48 | 桂林电子科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Quế Lâm | Quế Lâm |
49 | 国家开放大学 | Đại học Mở Quốc gia | Bắc Kinh |
50 | 哈尔滨工程大学 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân |
51 | 哈尔滨师范大学 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân |
52 | 海南大学 | Đại học Hải Nam | Hải Nam |
53 | 海南师范大学 | Đại học Sư phạm Hải Nam | Hải Nam |
54 | 杭州师范大学 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | Hàng Châu |
55 | 河北大学 | Đại học Hà Bắc | Hà Bắc |
56 | 河北对外经贸职业学院 | Học viện nghề Thương mại Đối ngoại Hà Bắc | Hà Bắc |
57 | 河北经贸大学 | Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc | Hà Bắc |
58 | 河北科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Bắc | Hà Bắc |
59 | 河北师范大学 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | Hà Bắc |
60 | 河北中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Hà Bắc | Hà Bắc |
61 | 河南大学 | Đại học Hà Nam | Hà Nam |
62 | 黑河学院 | Học viện Hắc Hà | Hắc Long Giang |
63 | 黑龙江大学 | Đại học Hắc Long Giang | Hắc Long Giang |
64 | 黑龙江中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Hắc Long Giang | Hắc Long Giang |
65 | 红河学院 | Học viện Hồng Hà | Vân Nam |
66 | 湖北大学 | Đại học Hồ Bắc | Hồ Bắc |
67 | 湖北第二师范学院 | Học viện Ngoại ngữ số 2 Hồ Bắc | Hồ Bắc |
68 | 湖北师范大学 | Đại học Sư phạm Hồ Bắc | Hồ Bắc |
69 | 湖南大学 | Đại học Hồ Nam | Hồ Nam |
70 | 湖南科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Hồ Nam | Hồ Nam |
71 | 湖南师范大学 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | Hồ Nam |
72 | 湖南中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Hồ Nam | Hồ Nam |
73 | 湖州师范学院 | Đại học Sư phạm Hồ Châu | Chiết Giang |
74 | 华北电力大学 | Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc | Bắc Kinh |
75 | 华北理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Trung Quốc | Bắc Kinh |
76 | 华北水利水电大学 | Đại học Thủy lợi và Thủy điện Bắc Trung Quốc | Bắc Kinh |
77 | 华东理工大学 | Đại học Bách khoa Đông Trung Quốc | Hà Bắc |
78 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc | Hà Bắc |
79 | 华南理工大学 | Đại học Công nghệ Hoa Nam | Quảng Đông |
80 | 华南师范大学 | Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc | Quảng Đông |
81 | 华侨大学 | Đại học Hoa Kiều | Phúc Kiến |
82 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Huazhong | Hồ Bắc |
83 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc | Hồ Bắc |
84 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | Cát Lâm |
85 | 吉林外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm | Cát Lâm |
86 | 济南大学 | Đại học Tế Nam | Sơn Đông |
87 | 暨南大学 | Đại học Ký Nam | Quảng Đồng |
88 | 江南大学 | Đại học Giang Nam | Giang Nam |
89 | 江苏大学 | Đại học Giang Tô | Giang Tô |
90 | 江苏师范大学 | Đại học Sư phạm Giang Tô | Giang Tây |
91 | 江西财经大学 | Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây | Giang Tây |
92 | 江西科技师范大学 | Đại học Sư phạm Khoa học Kỹ thuật Giang Tây | Giang Tây |
93 | 江西理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây | Giang Tây |
94 | 江西师范大学 | Đại học Sư phạm Giang Tây | Giang Tây |
95 | 江西中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Giang Tây | Giang Tây |
96 | 井冈山大学 | Đại học Cảnh Cương Sơn | Giang Tây |
97 | 九江学院 | Học viện Cửu Giang | Giang Tây |
98 | 喀什大学 | Đại học Kashgar | Tân Cương |
99 | 昆明理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh | Côn Minh |
100 | 兰州财经大学 | Đại học Tài chính và Kinh tế Lan Châu | Lan Châu |
101 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | Lan Châu |
102 | 兰州交通大学 | Đại học Giao thông Lan Châu | Lan Châu |
103 | 兰州理工大学 | Đại học Công nghệ Lan Châu | Lan Châu |
104 | 辽东学院 | Học viện Liêu Đông | Liêu Ninh |
105 | 辽宁大学 | Đại học Liêu Ninh | Liêu Ninh |
106 | 辽宁师范大学 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | Liêu Ninh |
107 | 辽宁中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Liêu Ninh | Liêu Ninh |
108 | 聊城大学 | Đại học Liêu Thành | Sơn Đông |
109 | 临沂大学 | Đại học Lâm Nghi | Sơn Đông |
110 | 鲁东大学 | Đại học Lỗ Đông | Sơn Đông |
111 | 闽南师范大学 | Đại học Sư phạm Mân Nam | Phúc Kiến |
112 | 南昌大学 | Đại học Nam Xương | Giang Tây |
113 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | Nam Kinh |
114 | 南京工业大学 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | Nam Kinh |
115 | 南京师范大学 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | Nam Kinh |
116 | 南京信息工程大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh | Nam Kinh |
117 | 南京中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Nam Kinh | Nam Kinh |
118 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | Thiên Tân |
119 | 内蒙古大学 | Đại học Nội Mông Cổ | Nội Mông Cổ |
120 | 宁波大学 | Đại học Ninh Ba | Chiết Giang |
121 | 宁夏大学 | Đại học Ninh Hạ | Ninh Hạ |
122 | 青岛大学 | Đại học Thanh Đảo | Sơn Đông |
123 | 曲阜师范大学 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ | Sơn Đông |
124 | 三峡大学 | Đại học Tam Hiệp | Hồ Bắc |
125 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | Phúc Kiến |
126 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | Sơn Đông |
127 | 山东理工大学 | Đại học Công nghệ Sơn Đông | Sơn Đông |
128 | 山东师范大学 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Sơn Đông |
129 | 山西大学 | Đại học Sơn Tây | Sơn Tây |
130 | 陕西师范大学 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | Thiểm Tây |
131 | 上海财经大学 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải | Thượng Hải |
132 | 上海大学 | Đại học Thượng Hải | Thượng Hải |
133 | 上海对外经贸大学 | Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế Thượng Hải | Thượng Hải |
134 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | Thượng Hải |
135 | 上海师范大学 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | Thượng Hải |
136 | 上海外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | Thượng Hải |
137 | 上海中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Thượng Hải | Thượng Hải |
138 | 深圳大学 | Đại học Thâm Quyến | Thâm Quyến |
139 | 沈阳工业大学 | Đại học Công nghiệp Thẩm Dương | Thẩm Dương |
140 | 沈阳化工大学 | Đại học Công nghệ Hóa học Thẩm Dương | Thẩm Dương |
141 | 沈阳建筑大学 | Đại học Kiến trúc Thẩm Dương | Thẩm Dương |
142 | 沈阳理工大学 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương | Thẩm Dương |
143 | 沈阳师范大学 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | Thẩm Dương |
144 | 石河子大学 | Đại học Thạch Hà Tử | Tân Cương |
145 | 首都经济贸易大学 | Đại học Kinh tế Thương mại Thủ đô | Bắc Kinh |
146 | 首都师范大学 | Đại học Sư phạm Thủ đô | Bắc Kinh |
147 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | Tứ Xuyên |
148 | 四川师范大学 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | Tứ Xuyên |
149 | 四川外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên | Tứ Xuyên |
150 | 苏州大学 | Đại học Tô Châu | Giang Tô |
151 | 太原理工大学 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | Sơn Tây |
152 | 天津财经大学 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân | Thiên Tân |
153 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân |
154 | 天津工业大学 | Đại học Công nghiệp Thiên Tân | Thiên Tân |
155 | 天津科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuậtThiên Tân | Thiên Tân |
156 | 天津理工大学 | Đại học Công nghệ Thiên Tân | Thiên Tân |
157 | 天津师范大学 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Thiên Tân |
158 | 天津外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | Thiên Tân |
159 | 天津职业技术师范大学 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật và Dạy nghề Thiên Tân | Thiên Tân |
160 | 天津中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Thiên Tân | Thiên Tân |
161 | 同济大学 | Đại học Đồng Tế | Thượng Hải |
162 | 温州大学 | Đại học Ôn Châu | Chiết Giang |
163 | 温州医科大学 | Đại học Y Ôn Châu | Chiết Giang |
164 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | Vũ Hán |
165 | 西安电子科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An | Tây An |
166 | 西安建筑科技大学 | Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây An | Tây An |
167 | 西安交通大学 | Đại học Giao thông Tây An | Tây An |
168 | 西安外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tây An | Tây An |
169 | 西北大学 | Đại học Tây Bắc | Tây Bắc |
170 | 西北师范大学 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | Tây Bắc |
171 | 西华大学 | Đại học Tây Hoa | Tứ Xuyên |
172 | 西南财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam | Tây Nam |
173 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | Tây Nam |
174 | 西南科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Tây Nam | Tây Nam |
175 | 西南林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam | Tây Nam |
176 | 湘潭大学 | Đại học Tương Đàm | Hồ Nam |
177 | 新疆财经大学 | Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương | Tân Cương |
178 | 新疆大学 | Đại học Tân Cương | Tân Cương |
179 | 新疆农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tân Cương | Tân Cương |
180 | 新疆师范大学 | Đại học Sư phạm Tân Cương | Tân Cương |
181 | 烟台大学 | Đại học Yên Đài | Sơn Đông |
182 | 延边大学 | Đại học Diên Biên | Cát Lâm |
183 | 燕山大学 | Đại học Yên Sơn | Hà Bắc |
184 | 扬州大学 | Đại học Dương Châu | Giang Tô |
185 | 云南大学 | Đại học Vân Nam | Vân Nam |
186 | 云南民族大学 | Đại học Dân tộc Vân Nam | Vân Nam |
187 | 云南师范大学 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Vân Nam |
188 | 长安大学 | Đại học Trường An | Thiểm Tây |
189 | 长春大学 | Đại học Trường Xuân | Trường Xuân |
190 | 长春理工大学 | Đại học Bách khoa Trường Xuân | Trường Xuân |
191 | 长春师范大学 | Đại học Sư phạm Trường Xuân | Trường Xuân |
192 | 长沙理工大学 | Đại học Bách khoa Trường Sa | Trường Xuân |
193 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | Chiết Giang |
194 | 浙江工商大学 | Đại học Chiết Giang Gongshang | Chiết Giang |
195 | 浙江工业大学 | Đại học Công nghệ Chiết Giang | Chiết Giang |
196 | 浙江科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang | Chiết Giang |
197 | 浙江农林大学 | Đại học Nông Lâm Chiết Giang | Chiết Giang |
198 | 浙江师范大学 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Chiết Giang |
199 | 浙江中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Chiết Giang | Chiết Giang |
200 | 郑州大学 | Đại học Trịnh Châu | Hà Nam |
201 | 郑州航空工业管理学院 | Học viện Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu | Hà Nam |
202 | 中国传媒大学 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | Bắc Kinh |
203 | 中国地质大学(武汉) | Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | Vũ Hán |
204 | 中国海洋大学 | Đại học Hải dương Trung Quốc | Sơn Đông |
205 | 中国计量大学 | Đại học Đo lường Trung Quốc | Hàng Châu |
206 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | Bắc Kinh |
207 | 中国社会科学院大学 | Đại học Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Trung Quốc | Bắc Kinh |
208 | 中国石油大学(北京) | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | Bắc Kinh |
209 | 中国石油大学(华东) | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) | Hoa Đông |
210 | 中国戏曲学院 | Học viện Hí khúc Trung Quốc | Bắc Kinh |
211 | 中国政法大学 | Đại học Chính pháp Trung Quốc | Bắc Kinh |
212 | 中南财经政法大学 | Đại học Tài chính Chính pháp Trung Nam | Hồ Nam |
213 | 中南大学 | Đại học Trung Nam | Hồ Nam |
214 | 中南民族大学 | Đại học Dân tộc Trung Nam | Hồ Nam |
215 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn | Quảng Châu |
216 | 中央财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Trung ương | Bắc Kinh |
217 | 中央民族大学 | Đại học Dân tộc Trung ương | Bắc Kinh |
218 | 中央音乐学院 | Học viện Âm nhạc Trung ương | Bắc Kinh |
219 | 重庆大学 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh |
220 | 重庆交通大学 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | Trùng Khánh |
221 | 重庆师范大学 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | Trùng Khánh |
222 | 杭州电子科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Hàng Châu | Hàng Châu |
Trên đây là các trường cấp học bổng CIS 1 kỳ tiếng năm 2025, các bạn dự định apply trường nào? Chúc các bạn sẽ đạt được học bổng nhé!
Xem thêm:
- Học bổng du học Trung Quốc hệ thạc sỹ và tiến sỹ
- Du học Trung Quốc có khó như bạn nghĩ ?
- Đề cương ôn thi kiểm tra đánh giá chung du học sinh Trung Quốc