74 lượt xem

Danh sách trường cấp học bổng CIS 1 kỳ tiếng năm 2025

Học bổng CIS 1 kỳ tiếng (hay học bổng Khổng Tử) được rất nhiều bạn trẻ Việt Nam quan tâm. Đây là chương trình đào tạo tiếng đem lại nhiều trải nghiệm thú vị trong thời gian ngắn. Chế độ học bổng cực kỳ tốt. Đáp ứng đầy đủ các chi phí cơ bản cho sinh viên. Dưới đây là danh sách trường cấp học bổng CIS 1 kỳ tiếng năm 2025 nhé!

1. Một số câu hỏi về học bổng CIS 1 kỳ năm 2025

Thời gian học tập là bao lâu?: Học bổng CIS 1 kỳ tiếng bắt đầu từ tháng 3 đến tháng 7 hàng năm. Tương đương học kỳ 2 của năm học.

Du học Trung Quốc 1 kỳ tiếng xin visa gì? Du học Trung Quốc 1 kỳ tiếng xin visa X1. Đây là visa du học dành cho chương trình học dưới 180 ngày.

Chế độ học bổng CIS 1 kỳ tiếng năm 2025 như thế nào? Sinh viên đạt được học bổng sẽ được miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm và mỗi tháng được trợ cấp 2500 tệ. Chế độ này tương đương với học bổng CIS 1 năm tiếng và CIS hệ đại.

Thời gian nộp hồ sơ học bổng CIS 1 kỳ tiếng năm 2025 là khi nào? Thời gian mở hệ thống bắt đầu từ 1/9 đến 15/11/2024. Kết quả thường từ cuối tháng 12. Nhập học vào khoảng t3/2025.

Chương trình học 1 kỳ tiếng gồm những gì? Chương trình học nội dung học xoay quanh văn hoá, nghe, nói, đọc, viết, ngữ pháp. Các môn học có tính tín chỉ. Bên cạnh đó còn có những hoạt động ngoại khóa dành cho sinh viên quốc tế.

2. Danh sách trường có học CIS 1 kỳ tiếng năm 2025

STT Tên tiếng Trung Tên tiếng Việt Khu vực
1 安徽大学 Đại học An Huy An Huy
2 安徽师范大学 Đại học Sư phạm An Huy An Huy
3 安庆师范大学 Đại học Sư phạm An Khánh An Huy
4 鞍山师范学院 Học viện Sư phạm An Sơn An Huy
5 北华大学 Đại học Bắc Hoa An Huy
6 北京大学 Đại học Bắc Kinh Bắc Kinh
7 北京第二外国语学院 Học viện Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh Bắc Kinh
8 北京工业大学 Đại học Công nghiệp Bắc Kinh Bắc Kinh
9 北京国际汉语研修学院 Học viện đào tạo tiếng Trung quốc tế Bắc Kinh Bắc Kinh
10 北京航空航天大学 Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh Bắc Kinh
11 北京交通大学 Đại học Giao thông Bắc Kinh Bắc Kinh
12 北京教育学院 Học viện Giáo dục Bắc Kinh Bắc Kinh
13 北京科技大学 Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc Kinh Bắc Kinh
14 北京理工大学 Đại học Công nghệ Bắc Kinh Bắc Kinh
15 北京联合大学 Đại học Liên hiệp Bắc Kinh Bắc Kinh
16 北京师范大学 Đại học Sư phạm Bắc Kinh Bắc Kinh
17 北京体育大学 Đại học Thể thao Bắc Kinh Bắc Kinh
18 北京外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh Bắc Kinh
19 北京邮电大学 Đại học Bưu điện Bắc Kinh Bắc Kinh
20 北京语言大学 Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh Bắc Kinh
21 北京中医药大学 Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh Bắc Kinh
22 渤海大学 Đại học Bột Hải Liêu Ninh
23 成都大学 Đại học Thành Đô Tứ Xuyên
24 大理大学 Đại học Đại Lý Vân Nam
25 大连大学 Đại học Đại Liên Liêu Ninh
26 大连理工大学 Đại học Công nghệ Đại Liên Liêu Ninh
27 大连外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Đại Liên Liêu Ninh
28 德州学院 Học viện Đức Châu Liêu Ninh
29 电子科技大学 Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Liêu Ninh
30 东北财经大学 Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc Liêu Ninh
31 东北大学 Đại học Đông Bắc Liêu Ninh
32 东北林业大学 Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc Liêu Ninh
33 东北师范大学 Đại học Sư phạm Đông Bắc Liêu Ninh
34 东华大学 Đại học Đông Hoa Thượng Hải
35 东华理工大学 Đại học Công nghệ Đông Hoa Thượng Hải
36 东南大学 Đại học Đông Nam Giang Tô
37 对外经济贸易大学 Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoại Bắc Kinh
38 福建技术师范学院 Học viện Sư phạm Kỹ thuật Phúc Kiến Phúc Kiến
39 福建师范大学 Đại học Sư phạm Phúc Kiến Phúc Kiến
40 复旦大学 Đại học Phục Đán Thượng Hải
41 赣南师范大学 Đại học Sư phạm Cám Nam Giang Tây
42 广东外语外贸大学 Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông Quảng Châu
43 广西大学 Đại học Quảng Tây Quảng Tây
44 广西民族大学 Đại học Dân tộc Quảng Tây Quảng Tây
45 广西师范大学 Đại học Sư phạm Quảng Tây Quảng Tây
46 贵州财经大学 Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu Quý Châu
47 贵州大学 Đại học Quý Châu Quý Châu
48 桂林电子科技大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Quế Lâm Quế Lâm
49 国家开放大学 Đại học Mở Quốc gia Bắc Kinh
50 哈尔滨工程大学 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân Cáp Nhĩ Tân
51 哈尔滨师范大学 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân Cáp Nhĩ Tân
52 海南大学 Đại học Hải Nam Hải Nam
53 海南师范大学 Đại học Sư phạm Hải Nam Hải Nam
54 杭州师范大学 Đại học Sư phạm Hàng Châu Hàng Châu
55 河北大学 Đại học Hà Bắc Hà Bắc
56 河北对外经贸职业学院 Học viện nghề Thương mại Đối ngoại Hà Bắc Hà Bắc
57 河北经贸大学 Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc Hà Bắc
58 河北科技大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Bắc Hà Bắc
59 河北师范大学 Đại học Sư phạm Hà Bắc Hà Bắc
60 河北中医药大学 Đại học Trung Y Dược Hà Bắc Hà Bắc
61 河南大学 Đại học Hà Nam Hà Nam
62 黑河学院 Học viện Hắc Hà Hắc Long Giang
63 黑龙江大学 Đại học Hắc Long Giang Hắc Long Giang
64 黑龙江中医药大学 Đại học Trung Y Dược Hắc Long Giang Hắc Long Giang
65 红河学院 Học viện Hồng Hà Vân Nam
66 湖北大学 Đại học Hồ Bắc Hồ Bắc
67 湖北第二师范学院 Học viện Ngoại ngữ số 2 Hồ Bắc Hồ Bắc
68 湖北师范大学 Đại học Sư phạm Hồ Bắc Hồ Bắc
69 湖南大学 Đại học Hồ Nam Hồ Nam
70 湖南科技大学 Đại học Khoa học Kỹ thuật Hồ Nam Hồ Nam
71 湖南师范大学 Đại học Sư phạm Hồ Nam Hồ Nam
72 湖南中医药大学 Đại học Trung Y Dược Hồ Nam Hồ Nam
73 湖州师范学院 Đại học Sư phạm Hồ Châu Chiết Giang
74 华北电力大学 Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc Bắc Kinh
75 华北理工大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Trung Quốc Bắc Kinh
76 华北水利水电大学 Đại học Thủy lợi và Thủy điện Bắc Trung Quốc Bắc Kinh
77 华东理工大学 Đại học Bách khoa Đông Trung Quốc Hà Bắc
78 华东师范大学 Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc Hà Bắc
79 华南理工大学 Đại học Công nghệ Hoa Nam Quảng Đông
80 华南师范大学 Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc Quảng Đông
81 华侨大学 Đại học Hoa Kiều Phúc Kiến
82 华中科技大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Huazhong Hồ Bắc
83 华中师范大学 Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc Hồ Bắc
84 吉林大学 Đại học Cát Lâm Cát Lâm
85 吉林外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm Cát Lâm
86 济南大学 Đại học Tế Nam Sơn Đông
87 暨南大学 Đại học Ký Nam Quảng Đồng
88 江南大学 Đại học Giang Nam Giang Nam
89 江苏大学 Đại học Giang Tô Giang Tô
90 江苏师范大学 Đại học Sư phạm Giang Tô Giang Tây
91 江西财经大学 Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây Giang Tây
92 江西科技师范大学 Đại học Sư phạm Khoa học Kỹ thuật Giang Tây Giang Tây
93 江西理工大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây Giang Tây
94 江西师范大学 Đại học Sư phạm Giang Tây Giang Tây
95 江西中医药大学 Đại học Trung Y Dược Giang Tây Giang Tây
96 井冈山大学 Đại học Cảnh Cương Sơn Giang Tây
97 九江学院 Học viện Cửu Giang Giang Tây
98 喀什大学 Đại học Kashgar Tân Cương
99 昆明理工大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh Côn Minh
100 兰州财经大学 Đại học Tài chính và Kinh tế Lan Châu Lan Châu
101 兰州大学 Đại học Lan Châu Lan Châu
102 兰州交通大学 Đại học Giao thông Lan Châu Lan Châu
103 兰州理工大学 Đại học Công nghệ Lan Châu Lan Châu
104 辽东学院 Học viện Liêu Đông Liêu Ninh
105 辽宁大学 Đại học Liêu Ninh Liêu Ninh
106 辽宁师范大学 Đại học Sư phạm Liêu Ninh Liêu Ninh
107 辽宁中医药大学 Đại học Trung Y Dược Liêu Ninh Liêu Ninh
108 聊城大学 Đại học Liêu Thành Sơn Đông
109 临沂大学 Đại học Lâm Nghi Sơn Đông
110 鲁东大学 Đại học Lỗ Đông Sơn Đông
111 闽南师范大学 Đại học Sư phạm Mân Nam Phúc Kiến
112 南昌大学 Đại học Nam Xương Giang Tây
113 南京大学 Đại học Nam Kinh Nam Kinh
114 南京工业大学 Đại học Công nghệ Nam Kinh Nam Kinh
115 南京师范大学 Đại học Sư phạm Nam Kinh Nam Kinh
116 南京信息工程大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh Nam Kinh
117 南京中医药大学 Đại học Trung Y Dược Nam Kinh Nam Kinh
118 南开大学 Đại học Nam Khai Thiên Tân
119 内蒙古大学 Đại học Nội Mông Cổ Nội Mông Cổ
120 宁波大学 Đại học Ninh Ba Chiết Giang
121 宁夏大学 Đại học Ninh Hạ Ninh Hạ
122 青岛大学 Đại học Thanh Đảo Sơn Đông
123 曲阜师范大学 Đại học Sư phạm Khúc Phụ Sơn Đông
124 三峡大学 Đại học Tam Hiệp Hồ Bắc
125 厦门大学 Đại học Hạ Môn Phúc Kiến
126 山东大学 Đại học Sơn Đông Sơn Đông
127 山东理工大学 Đại học Công nghệ Sơn Đông Sơn Đông
128 山东师范大学 Đại học Sư phạm Sơn Đông Sơn Đông
129 山西大学 Đại học Sơn Tây Sơn Tây
130 陕西师范大学 Đại học Sư phạm Thiểm Tây Thiểm Tây
131 上海财经大学 Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải Thượng Hải
132 上海大学 Đại học Thượng Hải Thượng Hải
133 上海对外经贸大学 Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế Thượng Hải Thượng Hải
134 上海交通大学 Đại học Giao thông Thượng Hải Thượng Hải
135 上海师范大学 Đại học Sư phạm Thượng Hải Thượng Hải
136 上海外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải Thượng Hải
137 上海中医药大学 Đại học Trung Y Dược Thượng Hải Thượng Hải
138 深圳大学 Đại học Thâm Quyến Thâm Quyến
139 沈阳工业大学 Đại học Công nghiệp Thẩm Dương Thẩm Dương
140 沈阳化工大学 Đại học Công nghệ Hóa học Thẩm Dương Thẩm Dương
141 沈阳建筑大学 Đại học Kiến trúc Thẩm Dương Thẩm Dương
142 沈阳理工大学 Đại học Công nghệ Thẩm Dương Thẩm Dương
143 沈阳师范大学 Đại học Sư phạm Thẩm Dương Thẩm Dương
144 石河子大学 Đại học Thạch Hà Tử Tân Cương
145 首都经济贸易大学 Đại học Kinh tế Thương mại Thủ đô Bắc Kinh
146 首都师范大学 Đại học Sư phạm Thủ đô Bắc Kinh
147 四川大学 Đại học Tứ Xuyên Tứ Xuyên
148 四川师范大学 Đại học Sư phạm Tứ Xuyên Tứ Xuyên
149 四川外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên Tứ Xuyên
150 苏州大学 Đại học Tô Châu Giang Tô
151 太原理工大学 Đại học Công nghệ Thái Nguyên Sơn Tây
152 天津财经大学 Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân Thiên Tân
153 天津大学 Đại học Thiên Tân Thiên Tân
154 天津工业大学 Đại học Công nghiệp Thiên Tân Thiên Tân
155 天津科技大学 Đại học Khoa học Kỹ thuậtThiên Tân Thiên Tân
156 天津理工大学 Đại học Công nghệ Thiên Tân Thiên Tân
157 天津师范大学 Đại học Sư phạm Thiên Tân Thiên Tân
158 天津外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân Thiên Tân
159 天津职业技术师范大学 Đại học Sư phạm Kỹ thuật và Dạy nghề Thiên Tân Thiên Tân
160 天津中医药大学 Đại học Trung Y Dược Thiên Tân Thiên Tân
161 同济大学 Đại học Đồng Tế Thượng Hải
162 温州大学 Đại học Ôn Châu Chiết Giang
163 温州医科大学 Đại học Y Ôn Châu Chiết Giang
164 武汉大学 Đại học Vũ Hán Vũ Hán
165 西安电子科技大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An Tây An
166 西安建筑科技大学 Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây An Tây An
167 西安交通大学 Đại học Giao thông Tây An Tây An
168 西安外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Tây An Tây An
169 西北大学 Đại học Tây Bắc Tây Bắc
170 西北师范大学 Đại học Sư phạm Tây Bắc Tây Bắc
171 西华大学 Đại học Tây Hoa Tứ Xuyên
172 西南财经大学 Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam Tây Nam
173 西南大学 Đại học Tây Nam Tây Nam
174 西南科技大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Tây Nam Tây Nam
175 西南林业大学 Đại học Lâm nghiệp Tây Nam Tây Nam
176 湘潭大学 Đại học Tương Đàm Hồ Nam
177 新疆财经大学 Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương Tân Cương
178 新疆大学 Đại học Tân Cương Tân Cương
179 新疆农业大学 Đại học Nông nghiệp Tân Cương Tân Cương
180 新疆师范大学 Đại học Sư phạm Tân Cương Tân Cương
181 烟台大学 Đại học Yên Đài Sơn Đông
182 延边大学 Đại học Diên Biên Cát Lâm
183 燕山大学 Đại học Yên Sơn Hà Bắc
184 扬州大学 Đại học Dương Châu Giang Tô
185 云南大学 Đại học Vân Nam Vân Nam
186 云南民族大学 Đại học Dân tộc Vân Nam Vân Nam
187 云南师范大学 Đại học Sư phạm Vân Nam Vân Nam
188 长安大学 Đại học Trường An Thiểm Tây
189 长春大学 Đại học Trường Xuân Trường Xuân
190 长春理工大学 Đại học Bách khoa Trường Xuân Trường Xuân
191 长春师范大学 Đại học Sư phạm Trường Xuân Trường Xuân
192 长沙理工大学 Đại học Bách khoa Trường Sa Trường Xuân
193 浙江大学 Đại học Chiết Giang Chiết Giang
194 浙江工商大学 Đại học Chiết Giang Gongshang Chiết Giang
195 浙江工业大学 Đại học Công nghệ Chiết Giang Chiết Giang
196 浙江科技大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang Chiết Giang
197 浙江农林大学 Đại học Nông Lâm Chiết Giang Chiết Giang
198 浙江师范大学 Đại học Sư phạm Chiết Giang Chiết Giang
199 浙江中医药大学 Đại học Trung Y Dược Chiết Giang Chiết Giang
200 郑州大学 Đại học Trịnh Châu Hà Nam
201 郑州航空工业管理学院 Học viện Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu Hà Nam
202 中国传媒大学 Đại học Truyền thông Trung Quốc Bắc Kinh
203 中国地质大学(武汉) Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) Vũ Hán
204 中国海洋大学 Đại học Hải dương Trung Quốc Sơn Đông
205 中国计量大学 Đại học Đo lường Trung Quốc Hàng Châu
206 中国人民大学 Đại học Nhân dân Trung Quốc Bắc Kinh
207 中国社会科学院大学 Đại học Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Trung Quốc Bắc Kinh
208 中国石油大学(北京) Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) Bắc Kinh
209 中国石油大学(华东) Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) Hoa Đông
210 中国戏曲学院 Học viện Hí khúc Trung Quốc Bắc Kinh
211 中国政法大学 Đại học Chính pháp Trung Quốc Bắc Kinh
212 中南财经政法大学 Đại học Tài chính Chính pháp Trung Nam Hồ Nam
213 中南大学 Đại học Trung Nam Hồ Nam
214 中南民族大学 Đại học Dân tộc Trung Nam Hồ Nam
215 中山大学 Đại học Trung Sơn Quảng Châu
216 中央财经大学 Đại học Tài chính Kinh tế Trung ương Bắc Kinh
217 中央民族大学 Đại học Dân tộc Trung ương Bắc Kinh
218 中央音乐学院 Học viện Âm nhạc Trung ương Bắc Kinh
219 重庆大学 Đại học Trùng Khánh Trùng Khánh
220 重庆交通大学 Đại học Giao thông Trùng Khánh Trùng Khánh
221 重庆师范大学 Đại học Sư phạm Trùng Khánh Trùng Khánh
222 杭州电子科技大学 Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Hàng Châu Hàng Châu

Trên đây là các trường cấp học bổng CIS 1 kỳ tiếng năm 2025, các bạn dự định apply trường nào? Chúc các bạn sẽ đạt được học bổng nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC