2853 lượt xem

Các loại thuốc Đông y trong tiếng Trung

Bài học tiếng Trung – từ vựng tiếng Trung chủ đề thuốc đông y rất hữu ích với các bạn học chuyên ngành Y học cổ truyền? Hôm nay chúng ta cùng nhau học từ vựng tên thuốc đông y tiếng Trung chủ đề nhé

Danh sách từ vựng tên thuốc đông y tiếng Trung

1. 牛黄 /Niúhuáng/: Ngưu hoàng

2. 甘草 /Gāncǎo/: Cam thảo

3. 菟丝子 /Túsīzi/: Thỏ ty tử

4. 麝香 /Shèxiāng/: Xạ hương

5. 枇杷叶 /Pípá yè/: Tỳ bà diệp

6. 白芍 /Bái sháo/: Bạch thược

7. 白果 /Báiguǒ/: Ngân hạnh (bạch quả)

8. 乌梅 /Wūméi/: Ô mai

9. 莲蓬 /Liánpeng/: Liên hồng

10. 藕节 /Ǒu jié/: Ngó sen, liên ngẫu

11. 百合 /Bǎihé/: Bách hợp

12. 蒲公英 /Púgōngyīng/: Bồ công anh

13. 山楂 /Shānzhā/: Sơn tra

14. 薄荷 /Bòhé/: Bạc hà

15. 槟榔 /Bīnláng/: Cau

16. 陈皮 /Chénpí/: Trần bì

17. 桂皮 /Guìpí/: Quế bì, quế

18. 丹皮 /Dān pí/: Đan bì

19. 何首乌 /Héshǒuwū/: Hà thủ ô

20. 蜂蜜 /Fēngmì/: Mật ong

21. 蜈蚣 /Wúgōng/: Con rết, ngô công

22. 虎骨 /Hǔ gǔ/: Hổ cốt (xương hổ)

23. 穿山甲 /Chuānshānjiǎ/ : Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc

24. 鳖甲 /Biē jiǎ/: Mai ba ba, miết giáp

25. 蚯蚓 /Qiūyǐn/: Khâu dẫn, địa long

26. 蝉蜕 /Chántuì/: Xác ve, thuyền thoái

Bạn biết bao nhiêu loại tên thuốc đông y tiếng trung trong danh sách này. Các loại thuốc đông y vô cùng đa dạng, có sử dụng từ thực vật và động vật.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Trả lời

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC