Bài học tiếng Trung – từ vựng tiếng Trung chủ đề thuốc đông y rất hữu ích với các bạn học chuyên ngành Y học cổ truyền? Hôm nay chúng ta cùng nhau học từ vựng tên thuốc đông y tiếng Trung chủ đề nhé
Danh sách từ vựng tên thuốc đông y tiếng Trung
1. 牛黄 /Niúhuáng/: Ngưu hoàng
2. 甘草 /Gāncǎo/: Cam thảo
3. 菟丝子 /Túsīzi/: Thỏ ty tử
4. 麝香 /Shèxiāng/: Xạ hương
5. 枇杷叶 /Pípá yè/: Tỳ bà diệp
6. 白芍 /Bái sháo/: Bạch thược
7. 白果 /Báiguǒ/: Ngân hạnh (bạch quả)
8. 乌梅 /Wūméi/: Ô mai
9. 莲蓬 /Liánpeng/: Liên hồng
10. 藕节 /Ǒu jié/: Ngó sen, liên ngẫu
11. 百合 /Bǎihé/: Bách hợp
12. 蒲公英 /Púgōngyīng/: Bồ công anh
13. 山楂 /Shānzhā/: Sơn tra
14. 薄荷 /Bòhé/: Bạc hà
15. 槟榔 /Bīnláng/: Cau
16. 陈皮 /Chénpí/: Trần bì
17. 桂皮 /Guìpí/: Quế bì, quế
18. 丹皮 /Dān pí/: Đan bì
19. 何首乌 /Héshǒuwū/: Hà thủ ô
20. 蜂蜜 /Fēngmì/: Mật ong
21. 蜈蚣 /Wúgōng/: Con rết, ngô công
22. 虎骨 /Hǔ gǔ/: Hổ cốt (xương hổ)
23. 穿山甲 /Chuānshānjiǎ/ : Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc
24. 鳖甲 /Biē jiǎ/: Mai ba ba, miết giáp
25. 蚯蚓 /Qiūyǐn/: Khâu dẫn, địa long
26. 蝉蜕 /Chántuì/: Xác ve, thuyền thoái
Bạn biết bao nhiêu loại tên thuốc đông y tiếng trung trong danh sách này. Các loại thuốc đông y vô cùng đa dạng, có sử dụng từ thực vật và động vật.
Xem thêm:
- Các loại thuốc Đông y trong tiếng Trung phần tiếp theo