22011 lượt xem

Tên các tỉnh Trung Quốc bằng tiếng Trung

Hình ảnh Các tỉnh Trung Quốc bằng tiếng Trung 1

Tổng hợp tên các tỉnh Trung Quốc bằng tiếng Trung đầy đủ nhất. Học từ vựng tiếng Trung chủ đề các tỉnh ở Trung Quốc.

hinh-anh-cac-tinh-trung-quoc-bang-tieng-trung-1

Trung Quốc là đất nước có diện tích lớn thứ hai thế giới. Chính vì vậy các tỉnh thành phố Trung Quốc cũng rất nhiều. Tự học tiếng Trung hôm nay sẽ giúp bạn học tên các tỉnh Trung Quốc nhé!

Các tỉnh – thành phố bằng tiếng Trung

1. 安徽省 ānhuī shěng: Tỉnh An Huy

2. 合肥市 Héféi shì: thành phố Hợp Phì

3. 福建省 Fújiàn shěng: Tỉnh Phúc Kiến

4. 福州市 Fúzhōu shì: thành phố Phúc Châu

5. 甘肃省 Gānsù shěng: Tỉnh Cam Túc

6. 兰州市 Lánzhōu shì: thành phố Lan Châu

7. 广东省 Guǎngdōng shěng: tỉnh Quảng Châu

8. 广州市 Guǎngzhōu shì: thành phố Quảng Châu

9. 贵州省 Guìzhōu shěng: tỉnh Quý Châu

10. 贵阳市 Guìyáng shì: thành phố Quý Dương

11. 海南省 Hǎinán shěng: tỉnh Hải Nam

12. 海口市 Hǎikǒu shì: thành phố Hải Khẩu

13. 河北省 Héběi shěng: tỉnh Hà Bắc

14. 石家庄市 Shíjiāzhuāng shì: thành phố Thạch Gia Trang

15. 黑龙江省 Hēilóngjiāng shěng: tỉnh Hắc Long Giang

16. 哈尔滨市 Hā’ěrbīn shì: thành phố Cáp Nhĩ Tân

17. 河南省 Hénán shěng: tỉnh Hà Nam

18. 郑州市 Zhèngzhōu shì: thành phố Trịnh Châu

19. 湖北省 Húběi shěng: tỉnh Hồ Bắc

20. 武汉市 Wǔhàn shì: thành phố Vũ Hán

21. 湖南省 Húnán shěng: tỉnh Hồ Nam

22. 长沙市 Chángshā shì: thành phố Trường Sa

23. 江苏省 Jiāngsū shěng: tỉnh Giang Tô

24. 南京市 Nánjīng shì: thành phố Nam Kinh

25. 江西省 Jiāngxī shěng: tỉnh Giang Tây

26. 南昌市 Nánchāng shì: thành phố Nam Xương

27. 吉林省 Jílín shěng: tỉnh Cát Lâm

28. 长春市 Chángchūn shì: thành phố Trường Xuân

29. 辽宁省 Liáoníng shěng: tỉnh Liêu Ninh

30. 沈阳市 Shěnyáng shì: thành phố Thẩm Dương

31. 青海省 Qīnghǎi shěng: tỉnh Thanh Hải

32. 西宁市 Xīníng shì: thành phố Tây Ninh

33. 山东省 Shāndōng shěng: tỉnh Sơn Đông

34. 济南市 Jǐnán shì: thành phố Tế Nam

35. 山西省 Shanxī shěng: tỉnh Sơn Tây

36. 太 原市 tài yuán shì: thành phố Thái Nguyên

37. 陕西省 Shǎnxī shěng: tỉnh Thiểm Tây

38. 西安市 Xī’ān shì: thành phố Tây An

39. 四川省 Sìchuān shěng: tỉnh Tứ Xuyên

40. 成都市 Chéngdū shì: thành phố Thành Đô

41. 台湾 Táiwān: Đài Loan

42. 台北市 Táiběi shì: thành phố Đài Bắc

hinh-anh-cac-tinh-trung-quoc-bang-tieng-trung-2

Các tỉnh thành phố của Trung Quốc

Danh sách các tỉnh thành phố trực thuộc ở Trung Quốc

43. 云南省 Yúnnán shěng: tỉnh Vân Nam

44. 昆明市 Kūnmíng shì: thành phố Côn Minh

45. 浙江省 Zhèjiāng shěng: tỉnh Triết Giang

46. 杭州市 hángzhōu shì: thành phố Hàng Châu

47. 直辖市 zhíxiáshì: thành phố trực thuộc trung ương

48. 北京市 Běijing shì: thành phố Bắc Kinh

49.重庆市 chóng qìng shì: thành phố Trùng Khánh

50. 上海市 Shànghǎi shì: thành phố Thượng Hải

51. 天 津市 tiān jīn shì: thành phố Thiên Tân

52. 省 shěng: tỉnh

53. 省会 shěnghuì: thành phố trực thuộc tỉnh

54. 自治区 zìzhìqū: khu tự trị

55. 广西壮族自治区 Guǎngxī Zhuàngzú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây

56. 南宁市 Nánníng shì: thành phố Nam Ninh

57. 内蒙古自治区 nèimēnggǔ zìzhìqū: khu tự trị Nội Mông (Mongol)

58. 呼和浩特市 Hūhéhàotè shì: thành phố Huhhot

59. 宁夏回族自治区 Níngxià Huízú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ

60. 银川市 Yínchuān shì: thành phố Ngân Xuyên

61. 西藏自治区 xīzàng zìzhìqū: khu tự trị Tây Tạng

62. 拉萨市 Lāsà shì: thành phố Lhasa

63. 新疆维吾尔族自治区 Xīnjiāng Wéiwúěrzú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ(Uygur)Tân Cương

64. 乌鲁木齐市 Wūlǔmùqí shì: thành phố Urumqi

65. 特区 tè qū: đặc khu

66. 澳门特别行政 区 Aòmén tèbié xíngzhèng qū: Đặc khu hành chính Macao

67. 香港 特别行政 区 Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū: Đặc khu hành chính Hồng Kông

Trên đây là các tỉnh ở Trung Quốc bằng tiếng Trung bạn nhé! Nhớ bổ sung ngay vào kho từ vựng tiếng Trung của mình nhé! Và đừng quên cập nhật website học tiếng Trung mỗi ngày để học những bài mới thật hay và bổ ích nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC