Quảng Đông là một trong những tỉnh có GDP cao tại Trung Quốc với thành phố thủ phủ là Quảng Châu và mũi nhọn là Thâm Quyến. Tại đây cũng có rất nhiều trường đại học lớn, nhiều trường có chuyên ngành lọt top 1% toàn cầu. Cùng điểm danh một số trường đại học hàng đầu tại Quảng Đông nhé!
Top các trường đại học hàng đầu tại Quảng Đông
Nguồn: Bảng xếp hạng Đại học Trung Quốc ABC năm 2024
Bảng xếp hạng Đại học Trung Quốc ABC năm 2024 được biên soạn độc quyền bởi ABC Consulting, một cơ quan xếp hạng và đánh giá có thẩm quyền của bên thứ ba, đồng thời được công bố đồng thời trên trang web chính thức của Bảng xếp hạng Đại học Trung Quốc (CNUR)
Đánh giá năm nay tiếp tục áp dụng cốt lõi là tích hợp các chỉ số giáo dục đại học và giáo dục sau đại học. Ccó tính đến tổng số lượng, các chỉ số được chia thành 8 loại: cấp trường, ngân sách, xây dựng kỷ luật, xây dựng giảng dạy, đội ngũ giảng viên , trình độ học vấn và tỉ lệ việc làm.
Xem biểu đồ dưới đây để biết danh sách đầy đủ.
Xếp hạng | Tên trường | Thành phố | Loại hình | Xếp hạng quốc gia |
1 | 中山大学 | 广州 | 综合 | 14 |
2 | 华南理工大学 | 广州 | 理工 | 26 |
3 | 南方科技大学 | 深圳 | 理工 | 44 |
4 | 暨南大学 | 广州 | 综合 | 46 |
5 | 深圳大学 | 深圳 | 综合 | 56 |
6 | 华南师范大学 | 广州 | 师范 | 82 |
7 | 南方医科大学 | 广州 | 医药 | 93 |
8 | 华南农业大学 | 广州 | 农林 | 96 |
9 | 广东工业大学 | 广州 | 理工 | 102 |
10 | 广州医科大学 | 广州 | 医药 | 135 |
11 | 广州大学 | 广州 | 综合 | 137 |
12 | 汕头大学 | 汕头 | 综合 | 148 |
13 | 广州中医药大学 | 广州 | 医药 | 152 |
14 | 广东外语外贸大学 | 广州 | 语言 | 163 |
15 | 广东财经大学 | 广州 | 财经 | 211 |
16 | 广东海洋大学 | 湛江 | 农林 | 249 |
17 | 佛山科学技术学院 | 佛山 | 理工 | 269 |
18 | 广州美术学院 | 广州 | 艺术 | 296 |
19 | 东莞理工学院 | 东莞 | 理工 | 321 |
20 | 广东医科大学 | 湛江 | 医药 | 340 |
21 | 五邑大学 | 江门 | 综合 | 344 |
22 | 广东技术师范大学 | 广州 | 师范 | 346 |
23 | 仲恺农业工程学院 | 广州 | 农林 | 347 |
24 | 岭南师范学院 | 湛江 | 师范 | 361 |
24 | 广东金融学院 | 广州 | 财经 | 361 |
26 | 广东药科大学 | 广州 | 医药 | 365 |
27 | 深圳技术大学 | 深圳 | 理工 | 387 |
28 | 广州体育学院 | 广州 | 体育 | 395 |
29 | 广东石油化工学院 | 茂名 | 综合 | 401 |
30 | 惠州学院 | 惠州 | 综合 | 415 |
31 | 韶关学院 | 韶关 | 综合 | 446 |
32 | 肇庆学院 | 肇庆 | 综合 | 449 |
33 | 嘉应学院 | 梅州 | 综合 | 464 |
34 | 广东警官学院 | 广州 | 政法 | 465 |
35 | 星海音乐学院 | 广州 | 艺术 | 473 |
36 | 韩山师范学院 | 潮州 | 师范 | 475 |
37 | 广东第二师范学院 | 广州 | 师范 | 477 |
38 | 广州航海学院 | 广州 | 理工 | 550 |
排名依据:2024年ABC中国大学排名 |
Bạn có dự định nộp hồ sơ vào trường đại học nào tại Quảng Đông hãy tham khảo danh sách các trường đại học hàng đầu tại Quảng Đông nhé! Để được tư vấn về hồ sơ , vui lòng liên hệ với Du học Vimiss nha!
Xem thêm:
- Các trường đại học tốt nhất tại Bắc Kinh
- Trung Quốc có bao nhiêu trường đại học?
- Các trường đại học tốt nhất tại Thượng Hải