Trong tiếng Trung có những từ tưởng như rất đơn giản mà lại chẳng hề đơn giản chút nào. Nếu như chủ quan bạn sẽ rất dễ bị sai cách sử dụng từ. Hôm nay mình giới thiệu với các bạn động từ 拿 (ná) : cầm , lấy , mang , bắt….. với những cách sử dụng khác nhau khi học tiếng Trung.
Cách sử dụng động từ 拿 trong tiếng Trung
- 拿 (ná): cầm , nắm , mang… Dùng để chỉ ai đó sử dụng hay hay sử dụng 1 phương thức khác cầm đồ vật đó lên và chuyển đi chỗ khác.
Ví dụ: 拿书 (náshū): cầm quyển sách , 拿衣服 (náyīfu): mang/ cầm quần áo …
- 拿 có nghĩa là lấy được cái gì, nhận được gì, đoạt được gì….
Ví dụ: 拿钱 (náqián): lấy tiền, 拿工资 (nágōngzī): nhận lương, 拿材料 (nácáiliào): lấy tài liệu…
- 拿 có nghĩa là trải qua tranh đấu hoặc cuộc thi và giành được giải nào đó. Ví dụ: 拿名次 (ná míngcì): giành được thứ bậc, 拿第一名 (nádìyīmíng): giành được vị trí số 1….
- 我的朋友拿了个乒乓球冠军。
Wǒ de péng yòu ná le pīng pāng qiú guàn jūn .
Bạn của tao đã đoạt được giải quán quân bóng bàn đấy.拿 có nghĩa là đưa ra 1 ý kiến hay 1 phương pháp như 拿主意 (ná zhǔyì): đưa ra chủ ý , 拿意见 (ná yìjiàn): đưa ra ý kiến…
Ví dụ:
这事能不能办好,我可拿不住。
Zhè shì néng bù néng bàn hǎo , wǒ kě ná bú zhù .
Việc này có thể làm được hay không, tao vẫn chưa nắm chắc đâu.
- 拿 có nghĩa là nắm chắc 1 sự việc nào đó hay nắm quyền lực nào đó.
Ví dụ: 拿事 (ná shì): nắm việc trong tay , 拿大权 (ná dàquán): nắm đại quyền….
- 拿 có nghĩa là sức lực, vũ lực để tranh giành lấy. Còn có nghĩa là bắt lấy , tóm lấy như 拿小偷 (ná xiǎotōu): tóm kẻ cắp , 拿罪犯 (ná zuìfàn): bắt tội phạm….
他们拿下了敌人的阵地。
Tāmen ná xià le dí rén de zhèn dì .
Chúng nó đã giành được trận địa của kẻ địch.
Hy vọng thông qua các ví dụ trên các bạn đã biết cách dùng và vận dụng linh hoạt động từ 拿 trong tiếng Trung. Cùng đọc thêm nhiều bài học hay nhé!
- 看 và 见 khác nhau như thế nào?
- Học tiếng Trung với cấu trúc 假使 jiǎshǐ… 便 biàn…
- Bạn chưa biết sự khác nhau giữa 没và 不?