Học tiếng Trung giao tiếp theo từng chủ đề trong đời sống. Bài học hôm nay sẽ cùng bạn luyện tập khẩu ngữ tiếng Trung với chủ đề hỏi về phòng thử đồ ở đâu khi đi mua sắm nhé!
Đàm thoại tiếng Trung : Phòng thử đồ ở đâu?
A:不好意思,百货大楼在什么地方?
Bù hǎo yìsi, bǎihuò dàlóu zài shénme dìfang?
Xin lỗi, cho tôi hỏi cửa hàng bách hóa ở đâu ?
B:在前边。
Zài qiánbiān.
Bạn cứ đi thẳng về phía trước sẽ thấy cửa hàng bách hóa đó.
A:离这里近不近?
Lí zhèli jìn bú jìn?
Nó có gần đây không ?
B:很近,你看,那个大楼就是。
Hěn jìn, nǐ kàn, nàge dàlóu jiùshì.
Rất gần, chính là tòa nhà kia đó.
―Tại cửa hàng bách hóa.―
A:请问,在哪里试衣服?
Qǐngwèn, zài nǎli shì yīfu?
Xin lỗi, cho tôi hỏi có thể thử đồ ở đâu thì được ?
C:那边,有试衣间。
Nàbiān, yǒu shìyījiān.
Ở đằng kia có phòng thử đồ.
A:怎么走?
Zěnme zǒu?
Đi như thế nào thì đến được đó.
C:往前走,就在收款台旁边。
Wǎng qián zǒu, jiù zài shōukuǎntái pángbiān.
Bạn cứ đi thẳng đến máy tính tiền, phòng thử đồ nằm kế bên máy tính tiền đó.
Từ vựng
百货大楼 /bǎihuò dàlóu/: Cửa hàng bách hóa
地方 /dìfang/: Địa điểm, nơi chốn
前边 /qiánbiān/: Đằng trước, phía trước
Với dạng sử dụng từ nối tiếp vị ngữ「边」thể hiện phương hướng cùng với danh từ 「前」_thể hiện phương hướng sẽ mang nghĩa “ Hướng phía trước”
离 /lí/: Từ chỉ khoảng cách và thời gian. Thể hiện từ điểm khởi đầu đến một điểm nào đó
这里 /zhèli/: Ở đây, chỗ này
近 /jìn/: Gần. Từ trái nghĩa là 「远 /yuǎn)」:Xa
大楼 /dàlóu/: Tòa nhà, cao ốc
就 /jiù/: /Nhấn mạnh) lập tức, liền
请问 /qǐngwèn/: Xin lỗi, tôi có chuyện muốn hỏi… /Dùng để hỏi một việc nào đó )
试 /shì/: Thử làm
衣服 /yīfu/: Quần áo, trang phục
那边 /nàbiān/: Chỗ kia
Với thể sử dụng từ nối tiếp vị ngữ 「边」 thể hiện phương hướng cùng với danh từ thay thế như “Cái đó, cái kia” sẽ tạo ra ý nghĩa “Hướng kia, chỗ kia”
试衣间 /shìyījiān/: Phòng thử đồ
怎么 /zěnme/: Như thế nào, ra sao
走 /zǒu/: Đi, đi đến
往 /wǎng/: Hướng về
前 /qián/: Trước
收款台 /shōukuǎntái/: Máy tính tiền. Ngoài ra còn có nhiều cách gọi khác như 「收款处 /shōukuǎnchù)」「收银台 /shōuyíntái)」
旁边 /pángbiān/: Kế bên, ngay bên cạnh
Thể câu có từ tiếp nối vị ngữ 「边」thể hiện phương hướng cùng danh từ chỉ phương hướng 「旁」sẽ tạo ra câu mang nghĩa “ Ngay bên cạnh”
Xem thêm các bài học mới tại website nhé!
- Mẫu câu tiếng Trung sử dụng hàng ngày ( p1 )
- Đàm thoại tiếng Trung : Tại cửa hàng bán đồ chơi
- Đàm thoại tiếng Trung : Trong khách sạn