Có bạn nào thích hát karaoke không nhỉ? Các cuộc nhậu xong thường sẽ hay đi hát lắm nè! Hôm nay cùng tự học tiếng Trung học những từ vựng, mẫu câu tiếng Trung về hát karaoke nhé!
Từ vựng tiếng Trung về đi hát karaoke
1 | Karaoke | 卡拉ok | Kǎlā ok |
2 | Miễn phí | 免费 | Miǎnfèi |
3 | Hứng thú | 兴趣 | Xìngqù |
4 | Hát, ca | 唱 | Chàng |
5 | Chứa, đựng | 盛 | chéng |
6 | Bao, gồm, chứa đựng | 包 | Bāo |
7 | Sức kêu gọi, khả năng tập hợp | 号召力 | Hàozhào lì |
8 | Sắp xếp | 安排 | Ānpái |
9 | Tán đồng, đồng ý | 赞同 | Zàntóng |
10 | Hiểu biết, kiến thức, biết | 见识 | Jiànshì |
11 | Sợ chạy mất | 吓跑 | Xià pǎo |
12 | Đến đông đủ | 到齐 | Dào qí |
13 | Tin nhắn | 短信 | Duǎnxìn |
14 | Danh sách bài hát | 点歌单 | Diǎn gē dān |
15 | Điều khiển từ xa | 遥控 | Yáokòng |
16 | Mã số | 号码 | Hàomǎ |
17 | Nổi tiếng, có tiếng | 著名 | Zhùmíng |
18 | Ngôi sao ca nhạc | 歌星 | Gēxīng |
19 | Khiêm tốn | 谦虚 | Qiānxū |
20 | Vợ, bà xã | 老婆 | Lǎopó |
21 | Hát, ca hát | 唱歌 | Chànggē |
22 | Đội hợp xướng | 合唱团 | Héchàng tuán |
23 | Nghệ thuật | 艺术 | Yìshù |
24 | Thiên tư, năng khiếu | 天分 | Tiān fèn |
25 | Lĩnh xướng | 领唱 | Lǐngchàng |
26 | Cung/nhà thiếu nhi | 少年宫 | Shàoniángōng |
27 | Trổ tài | 露两手 | Lù liǎngshǒu |
28 | Dân ca | 民歌 | Míngē |
29 | Cách hát | 唱法 | Chàngfǎ |
30 | Thông tục, đại chúng | 通俗 | Tōngsú |
31 | Lạc điệu, sai điệu | 走调 | Zǒudiào |
32 | Giọng nữ cao | 女高音 | Nǚ gāoyīn |
33 | Giọng nam cao | 男高音 | Nán gāoyīn |
34 | Giọng thấp | 低音 | Dīyīn |
35 | Đơn ca | 独唱 | Dúchàng |
36 | Giọng hát mượt mà dễ nghe | 美声 | Měishēng |
37 | Dân ca | 民谣 | Mínyáo |
38 | Ca khúc học đường | 校园歌曲 | Xiàoyuán gēqǔ |
39 | Nhạc đồng quê | 乡村音乐 |
Xiāngcūn yīnyuè
|
40 | Ca khúc thịnh hành | 流行歌曲 | Liúxíng gēqǔ |
Mẫu câu tiếng Trung về karaoke
相约去唱卡拉ok.
Xiāngyuē qù chàng kǎlā ok.
Hẹn nhau đi hát karaoke.
我这里有免费的卡拉ok票。
Wǒ zhè li yǒu miǎnfèi de kǎlā ok piào.
Tôi có vé đi karaoke miễn phí đây này.
周末哪位同事有兴趣跟我一起去唱卡拉ok啊?
Zhōumò nǎ wèi tóngshì yǒu xìngqù gēn wǒ yīqǐ qù chàng kǎlā ok a?
Cuối tuần này có ai có hứng thú đi hát karaoke với tôi không?
一张票可以免费唱一个小时。
Yī zhāng piào kěyǐ miǎnfèi chàng yīgè xiǎoshí.
1 vé có thể hát miễn phí 1 giờ.
这是中等的包间能盛到八个人吧。
Zhè shì zhōngděng de bāojiān néng shèng dào bā gèrén ba.
Đây là phòng cỡ loại vừa, có thể chứ 6 đến 8 người
那一个包间能有几个人呀?
Nà yīgè bāojiān néng yǒu jǐ gèrén ya?
Vậy một phòng bao có thể chứa mấy người?
真没有号召力,看我的。
Zhēn méiyǒu hàozhào lì, kàn wǒ de.
Thật chẳng có sức kêu gọi gì cả, xem tôi đây này.
我没有什么安排肯定去。
Wǒ méiyǒu shé me ānpái kěndìng qù.
Tôi không có bất kỳ kế hoạch nào để chắc chắn đi.
我举双手赞同。
Wǒ jǔ shuāngshǒu zàntóng.
Tôi đồng ý cả hai tay.
我也好久没唱了,正好让你们见识一下我的歌声。
Wǒ yě hǎojiǔ méi chàngle, zhènghǎo ràng nǐmen jiànshì yīxià wǒ de gēshēng.
Lâu rồi chị không hát, nhân dịp này sẽ để các em được thưởng thức giọng hát của chị
你的歌声别把我们吓跑了就行。哈哈哈。
Nǐ de gēshēng bié bǎ wǒmen xià pǎole jiùxíng. Hāhā hā.
Giọng hát của chị đừng làm chúng em sợ chạy mất là được rồi. ha ha ha
人都到齐了吗?
Rén dōu dào qíle ma?
Mọi người đến đủ chưa?
给他们发个短信告诉他们咱们再哪个包间就成了。
Gěi tāmen fā gè duǎnxìn gàosù tāmen zánmen zài nǎge bāojiān jiù chéngle.
Gửi tin nhắn báo cho họ biết chúng ta ở phòng bao nào là được rồi.
点歌单在这儿谁先来?
Diǎn gē dān zài zhè’er shéi xiān lái?
Danh sách bài hát ở đây này, ai chọn trước đây?
好啊,遥控在我这儿,你们点什么?
Hǎo a, yáokòng zài wǒ zhè’er, nǐmen diǎn shénme?
Được rồi, điều khiển ở chỗ em, anh chị chọn bài nào vậy?
那给我点一个《月亮之上》吧,号码是
Nà gěi wǒ diǎn yīgè “yuèliàng zhī shàng” ba, hàomǎ shì
A0400888Vậy chọn cho chị bài “Vầng trăng trên cao”, mã số A0400888.
下面请听著名歌星范晓晓的演唱。
Xiàmiàn qǐng tīng zhùmíng gēxīng fànxiǎoxiǎo de yǎnchàng.
Sau đây xin mời mọi người thưởng thức phần biểu diễn của ngôi sao ca nhạc nổi tiếng Phạm Hiểu Hiểu.
你喜欢听哪歌星?
Nǐ xǐhuān tīng nǎ gēxīng?
Cậu thích nghe ca sĩ nào?
你别谦虚,我已经听你唱的,真棒!
Nǐ bié qiānxū, wǒ yǐjīng tīng nǐ chàng de, zhēn bàng!
Cậu đừng khiêm tốn nữa, tớ đã từng nghe cậu hát rồi mà, rất hay đấy!
我老婆唱歌本来就不错的。
Wǒ lǎopó chànggē běnlái jiù bùcuò de.
Bà xã của tôi vốn hát rất hay mà.
大家来这儿唱歌就是图个开心,又不是为了比赛。
Dàjiā lái zhè’er chànggē jiùshì tú gè kāixīn, yòu bùshì wèile bǐsài.
Mọi người đến đây hát là cốt lấy vui chứ đâu phải để thi thố.
我女朋友以前在合唱团的领唱呢。
Wǒ nǚ péngyǒu yǐqián zài héchàng tuán de lǐngchàng ne.
Bạn gái tôi trước đây cũng là người lĩnh xướng của một đội hợp xướng đấy.
艺术家都在这儿演唱呢。
Yìshùjiā dōu zài zhè’er yǎnchàng ne.
Các diễn viên nghệ thuật đều đang biểu diễn ở đây.
我说嘛,女人都有艺术天分啊。
Wǒ shuō ma, nǚrén dōu yǒu yìshù tiān fèn a.
Tôi thấy phụ nữ đều có năng khiếu nghệ thuật.
我的女儿小时候也是少年宫合唱团的领唱呢。
Wǒ de nǚ’ér xiǎoshíhòu yěshì shàoniángōng héchàng tuán de lǐngchàng ne.
Con gái tôi lúc nhỏ cũng là người lĩnh xướng của đội hợp xướng nhà thiếu nhi.
她现在是老街教堂合唱团的领唱呢。
Tā xiànzài shì lǎo jiē jiàotáng héchàng tuán de lǐngchàng ne.
Cô ấy bây giờ là người lĩnh xướng của đội hợp xướng nhà thờ Lào Cai.
你唱什么啊?也露两手给我们瞧瞧。
Nǐ chàng shénme a? Yě lù liǎngshǒu gěi wǒmen qiáo qiáo.
Em hát bài gì vậy? trổ tài cho mọi người xem đi.
我原来是唱民歌的,现在都忘得差不多了。
Wǒ yuánlái shì chàng míngē de, xiànzài dōu wàng dé chàbùduōle.
Tôi vốn hát dân ca, bây giờ đều quên gần hết rồi.
他学的是民族唱法。
Tā xué de shì mínzú chàngfǎ.
Anh ấy học cách hát nhạc dân tộc.
我学的是通俗唱法。
Wǒ xué de shì tōngsú chàngfǎ.
Tôi thì học cách hát nhạc đại chúng.
我唱歌不走调局成了。
Wǒ chànggē bù zǒudiào jú chéngle.
Tôi hát cũng chỉ cần không lạc điệu là được rồi.
Hội thoại tiếng Trung chủ đề karaoke
A:你唱过卡拉OK吗?
Nǐ chàngguò kǎlā OK ma?
Bạn đã bao giờ hát karaoke chưa?
B:是的,我经常唱。
Shì de, wǒ jīngcháng chàng.
Có, tôi cũng thường hát.
A:现在卡拉OK已经成了主要的娱乐方式了。我真不知道为什么。
Xiànzài kǎlā OK yǐjīng chéngle zhǔyào de yúlè fāngshìle. Wǒ zhēn bù zhīdào wèishéme.
Bây giờ karaoke đã trở thành hình thức giải trí chính. Tôi thực sự không biết tại sao.
B:很简单,好玩儿嘛。
Hěn jiǎndān, hǎowán er ma.
Nó đơn giản và rất thú vị.
A:在别人面前唱有什么好玩儿的,特别是你唱得不好的时候?
Zài biérén miànqián chàng yǒu shé me hǎowán er de, tèbié shì nǐ chàng dé bù hǎo de shíhòu?
Có gì vui khi hát trước mặt người khác, đặc biệt là khi bạn không thể hát hay?
B:啊,这才最有趣呀。你知道,即使你唱得不好,也会有人听你唱歌。
A, zhè cái zuì yǒuqù ya. Nǐ zhīdào, jíshǐ nǐ chàng dé bù hǎo, yě huì yǒurén tīng nǐ chànggē.
À, vui vẻ là điều lớn nhất. Bạn thấy đấy, mặc dù bạn không phải là người hát hay nhưng mọi người vẫn sẽ lắng nghe bạn.
A:我可不想那样。
Wǒ kě bùxiǎng nàyàng.
Tôi không muốn điều đó.
B:但我喜欢这种感觉。
Dàn wǒ xǐhuān zhè zhǒng gǎnjué.
Nhưng tôi lại thích cảm giác đó.
2.
A:你知道那首歌吗?
Nǐ zhīdào nà shǒu gē ma?
Bạn có biết bài hát đó không?
B:哪首歌?
Nǎ shǒu gē?
Bài hát nào?
A:你现在听到的这首。
Nǐ xiànzài tīng dào de zhè shǒu.
Bài hát bạn đang nghe bây giờ.
B:我从来没听说过这首歌。很好听哟!谁唱的?
Wǒ cónglái méi tīng shuōguò zhè shǒu gē. Hěn hǎotīng yō! Shéi chàng de?
Không, tôi chưa từng nghe bài hát này bao giờ. Bài hát rất hay! Ai hát nó vậy?
A:猫王埃尔维斯·普雷斯利呀!你听不出他的声音吗?
Māo wáng āi ěr wéi sī·pǔ léi sī lì ya! Nǐ tīng bù chū tā de shēngyīn ma?
Elvis Presley, bạn không nhận ra giọng của anh ấy à?
B:听不出。今晚去唱卡拉OK怎么样?
Tīng bù chū. Jīn wǎn qù chàng kǎlā OK zěnme yàng?
Không nghe ra. Tối nay đi hát karaoke thì sao?
A:好主意。
Hǎo zhǔyì.
Ý kiến hay.