Chắc hẳn một năm qua, bài hát về vũ điệu rửa tay “Ghen Cô Vy” luôn văng vẳng bên tai chúng ta đúng không? Để đẩy lùi dịch bệnh cũng như bảo về bản thân, bạn hãy nhớ thông điệp 5K của Bộ Y tế nhé!
Hôm nay chúng ta cùng nhau học tiếng Trung qua lời bài hát có sub “Ghen Cô Vy” Chinese Version. Bài hát mang tên “协力击退CORONA” được biểu diễn bởi các học viên tại Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK nhé!
Vietsub bài hát 协力击退CORONA
Lời bài hát
它悄悄 当你还不知道
Tā qiāoqiāo dāng nǐ hái bù zhīdào
带走健康和微笑
dài zǒu jiànkāng hé wéixiào
它走遍从天涯到海角
tā zǒu biàn cóng tiānyá dào hǎi jiǎo
最爱往人身上跳
zuì’ài wǎng rén shēnshang tiào
*Oh~
发烧头痛咳嗽感冒
Fāshāo tóutòng késòu gǎnmào
都是它的讯号
dōu shì tā de xùnhào
Oh~
保持距离要戴口罩
bǎochí jùlí yào dài kǒuzhào
安全防疫很重要
ānquán fángyì hěn zhòngyào
Điệp khúc
*我们要洗洗洗洗手
Wǒmen yào xǐ xǐ xǐ xǐshǒu
保护好 眼睛鼻和口
bǎohù hǎo yǎnjīng bí hé kǒu
待在家 宁愿没朋友
dài zàijiā nìngyuàn méi péngyǒu
我们不要 Corona Corona
wǒmen bùyào Corona Corona
*运动甩甩手
Yùndòng shuǎi shuǎishǒu
保持清洁病毒赶走
bǎochí qīngjié bìngdú gǎn zǒu
保护好 家人和朋友
bǎohù hǎo jiārén hé péngyǒu
我们不要 Corona Corona
wǒmen bùyào Corona Corona
Từ vựng tiếng Trung qua lời bài hát
悄悄 /qiāoqiāo/: lặng lẽ; nhẹ nhàng; yên ắng
知道 /zhīdào/: biết
健康 /jiànkāng/: khỏe mạnh, tráng kiện
微笑 /wēixiào/: tươi vui (vẻ mặt)
发烧 /fāshāo/: phát sốt; sốt; lên cơn sốt
头痛 /tóutòng/: đau đầu; nhức đầu
咳嗽 /ké·sou/: ho
感冒 /gǎnmào/: cảm cúm
保持 /bǎochí/: gìn giữ; giữ; duy trì; giữ nguyên
口罩 /kǒuzhào/: khẩu trang
洗 /xǐ/: rửa; giặt; gột; tẩy (làm sạch bằng nước, xăng hoặc hoá chất…)
赶走 /gǎnzǒu/: đuổi đi; xua đuổi
Một bài hát cực bắt trend tại thời điểm này đúng không nào? Vừa có thêm bí kíp hay tự học tiếng Trung tại nhà, vừa học được thêm nhiều từ và bài hát mới.
Tranh thủ thời gian bạn cũng nên củng cố kiến thức của mình để ôn thi HSK hoặc nâng cao giao tiếp. Nhanh chóng trước khi tiêu chuẩn HSK mới 9 cấp được áp dụng nha!
Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!