Thời tiết là chủ đề giao tiếp thường gặp trong đời sống. Rất nhiều vấn đề xoay quanh chủ đề thời tiết. Bạn thích trời mưa, nắng, mát mẻ hay thời tiết khu vực của bạn như thế nào? Cùng vào bài học từ vựng tiếng trung về thời tiết nhé!
1. Học từ vựng tiếng Trung về thời tiết ngày và đêm
1 | mưa | 雨 | yǔ |
2 | áo mưa | 雨衣 | yǔyī |
3 | gió | 风 | fēng |
4 | gió nhẹ | 微风 | wēifēng |
5 | gió lớn | 狂风 | kuángfēng |
6 | sương,sương giá | 霜 | shuāng |
7 | giọt mưa | 雨滴 | yǔ dī |
8 | sấm | 雷 | léi |
9 | chớp | 闪电 | shǎndiàn |
10 | lạnh | 冷 | lěng |
11 | nóng | 热 | rè |
12 | mưa phùn | 毛毛雨 | máomáoyǔ |
13 | cơn mưa,trận mưa,mưa rào | 阵雨 | zhènyǔ |
14 | mưa đá | 冰雹 | bīngbáo |
15 | mưa tuyết | 雨夹雪 | yǔ jiā xuě |
16 | bão | 暴风 | bàofēng |
17 | tuyết | 雪 | xuě |
18 | băng | 冰 | bīng |
19 | người tuyết | 雪人 | xuěrén |
20 | sương,sương mù | 雾气 | wù qì |
21 | gió xoáy,gió lốc,vòi rồng | 龙卷风 | lóngjuǎnfēng |
22 | nhiệt kế,nhiệt biểu(dụng cụ đo nhiệt độ) | 温度计 | wēndùjì |
23 | độ ẩm,sự ẩm ướt | 湿气 | shī qì |
24 | lũ,nước lũ,hồng thủy | 洪水 | hóngshuǐ |
25 | cuồng phong | 阵风 | zhènfēng |
26 | cầu vồng | 彩虹 | cǎihóng |
27 | mây,áng mây | 云彩 | yúncǎi |
2. Các câu hỏi đáp về thời tiết
- Hỏi: 今天天气怎么样? /jīn tiān tiān qì zěn me yàng/: Hôm nay thời tiết như nào?
- Đáp: 今天天气… ./jīn tiān tiān qì…/: Hôm nay thời tiết…
今天是晴天
jīn tiān shì qíng tiān
Hôm nay trời nắng
今天是雾天
jīn tiān shì wù tiān
Hôm nay trời có sương mù
今天是阴天
jīn tiān shì yīn tiān
Hôm nay trời nhiều mây
今天有大风
jīn tiān yǒu dà fēng
Hôm nay trời có gió
下雨了
xià yǔ le
Mưa rồi
下雪了 xià xuě le
Tuyết rơi rồi
河內的天气怎么样?
Běijīng de tiān qì zěn me yàng
Thời tiết ở Hà Nội thế nào?
冬天虽然不常下雪,可是很冷
dōng tiān suī rán bù cháng xià xuě, kě shì hěn lěng
Mặc dù mùa đông không thường xuyên có tuyết nhưng trời rất lạnh
春天天气很舒服
chūn tiān tiān qì hěn shū fú
Thời tiết mùa xuân rất dễ chịu
夏天很热,常常下雨
xià tiān hěn rè, cháng cháng xià yǔ
Mùa hè rất nóng và thường xuyên mưa
秋天是最好的季节. 不冷,也不热
qiū tiān shì zuì hǎo de jì jié, bù lěng, yě bù rè.
Mùa thu là mùa đẹp nhất, không lạnh cũng không nóng
Nơi bạn sinh sống có thời tiết như thế nào? Có thể dựa vào các từ vựng tiếng trung về thời tiếtvà mẫu câu trên để viết đoạn văn giới thiệu về thời tiết nhé!
Cùng xem thêm những bài học mới tại website nhé!