Học các cấu trúc câu tiếng Trung rất cần thiết vì thường gặp trong đời sống và giao tiếp. Và bài học tiếng trung hôm nay trước tiên chúng ta sẽ là cấu trúc 假使 jiǎshǐ… 便 biàn… có nghĩa là “Nếu…., thì…” nhé. Cùng xem cấu trúc này trong tiếng Trung sử dụng như thế nào các bạn nhé!
Học tiếng Trung với cấu trúc 假使 jiǎshǐ… 便 biàn…
假使 jiǎshǐ… 便 biàn…
Có nghĩa là “Nếu……, thì…….”, khi mệnh đề phụ nêu ra giả thiết, mệnh đề chính sẽ giải thích kết qủa sản sinh trong tình trạng giả thiết này.
Ví dụ:
假使时光倒流,我便改头换面,重新做人。
jiǎ shǐ shí guāng dào liú ,wǒ biàn gǎi tóu huàn miàn ,chóng xīn zuò rén
Nếu thời gian quay ngược, thì tôi sẽ thay hình đổi dạng , làm lại cuộc đời.
- 时光 /shíguāng/ : thời gian.
- 倒流 /dàoliú/ : quay ngược.
- 改头换面 /gǎitóu huànmiàn/ : thay hình đổi dạng.
- 重新 /chóngxīn/ : lại 1 lần nữa.
- 做人 /zuòrén/,人 /rén/ : làm người, người.
Ví dụ:
假使当时没有选择出国,便已结婚生子。
jiǎ shǐ dāng shí méi yǒu xuǎn zé chū guó ,biàn yǐ jié hūn shēng zǐ 。
Nếu lúc ấy không lựa chọn đi nước ngoài, thì đã kết hôn sinh con rồi.
- 当时 /dāngshí/: đương thời, lúc ấy…
- 选择 /xuǎnzé/: lựa chọn , chọn lọc.
- 出国 /chūguó/: đi nước ngoài
- 结婚 /jiéhūn/: kết hôn
- 生子 /shēngzǐ/: sinh con
Ví dụ:
假使地球没有空气,人和动物便无法生存。
jiǎ shǐ dì qiú méi yǒu kōng qì ,rén hé dòng wù biàn wú fǎ shēng cún
Nếu trái đất không có không khí, thì người và động vật sẽ không thể sinh tồn.
- 地球 /dìqiú/ : địa cầu, trái đất.
- 空气 /kōngqì/ : không khí.
- 动物 /dòngwù/ : động vật.
Ví dụ:
假使你触摸屏幕,手机便进入菜单。
jiǎ shǐ nǐ chù mō píng mù ,shǒu jī biàn jìn rù cài dān
Nếu bạn chạm vào màn hình, thì điện thoại di động sẽ bước vào thực đơn.
- 触摸 /chù mō/ : chạm, mó.
- 屏幕 /píng mù/ : màn hình.
- 手机 /shǒu jī/ : điện thoại di động.
- 进入 /jìn rù/ : tiến vào, bước vào, đi vào.
- 菜单 /cài dān/ : thực đơn, bảng ghi các món ăn.
Các bạn đã nắm rõ cấu trúc 假使 jiǎshǐ… 便 biàn… này chưa? Hãy đặt thêm thật nhiều ví dụ để có thể vận dụng nó nhuần nhuyễn nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!
- Phân biệt 挑 và 选 trong tiếng Trung
- Phân biệt 高兴,愉快,快乐 và 开心 trong tiếng Trung
- Loạt thán từ trong tiếng Trung