Sau khi đã đặt phòng chúng ta sẽ đến khách sạn để check in. Bài học hôm nay chúng ta cùng hoc các mẫu câu, từ vựng check in khách sạn bằng tiếng Trung nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung về khách sạn
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 前台接待 | Qiántái jiēdài | Nhân viên lễ tân |
2 | 旅游旺季 | Lǚyóu wàngjì | Mùa du lịch |
3 | 房卡 | Fángkǎ | Thẻ phòng |
4 | 电脑房门卡 | Diànnǎo fáng mén kǎ | Thẻ phòng điện tử |
5 | 餐券 | Cān quàn | Vé ăn |
6 | 房号 | Fáng hào | Số phòng |
7 | 行李员 | Xínglǐ yuán | Nhân viên khuân vác hành lí |
8 | 问 | wèn | hỏi |
9 | 有 | yǒu | có |
10 | 空房 | kòng fáng | phòng trống |
11 | 想 | xiǎng | muốn |
12 | 能 | néng | có thể |
13 | 对不起 | duìbuqǐ | xin lỗi |
14 | 酒店 | jiǔdiàn | khách sạn |
15 | 抽烟 | chōuyān | hút thuốc |
2. Mẫu câu tiếng Trung chủ đề khách sạn
Làm thủ tục nhận và trả phòng
1. 你好,我有一个预订。你能帮我办理入住吗?
Nǐ hǎo, wǒ yǒu yīgè yùdìng. Nǐ néng bāng wǒ bànlǐ rùzhù ma?
Xin chào, tôi đã đặt chỗ trước. Bạn có thể giúp tôi check in được không?
2. 你好,我想办理退房。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng bànlǐ tuìfáng.
Xin chào, tôi muốn check out.
3. 我能提前办理退房吗?
Wǒ néng tíqián bànlǐ tuìfáng ma?
Tôi có thể check out sớm được không?
Hỏi về dịch vụ phòng
4. 请打扫一下我的房间。
Qǐng dǎsǎo yīxià wǒ de fángjiān.
Hãy dọn dẹp phòng của tôi.
5. 明天早上7点能叫醒我吗?
Míngtiān zǎoshang qī diǎn néng jiào xǐng wǒ ma?
Bạn có thể đánh thức tôi lúc 7 giờ sáng mai được không?
6. 你们提供饮用水吗?
Nǐmen tígōng yǐnyòng shuǐ ma?
Bên bạn có cung cấp nước uống không?
Sử dụng tiện nghi của khách sạn
7. Wi-Fi密码是什么?
Wi-Fi mìmǎ shì shénme?
Mật khẩu Wi-Fi là gì?
8. 我可以借一个吹风机吗?
Wǒ kěyǐ jiè yīgè chuīfēngjī ma?
Tôi có thể mượn máy sấy tóc được không?
9. 你们有多余的毛巾吗?
Nǐmen yǒu duōyú de máojīn ma?
Bên bạn có thêm khăn tắm không?
Báo cáo sự cố phòng
10. 我房间的空调不工作。
Wǒ fángjiān de kōngtiáo bù gōngzuò.
Máy điều hòa trong phòng tôi không hoạt động.
11. 我房间没有热水。
Wǒ fángjiān méiyǒu rèshuǐ.
Không có nước nóng trong phòng của tôi.
12. 我的房卡刷不开门。
Wǒ de fángkǎ shuā bù kāimén.
Thẻ phòng của tôi không dùng được để mở cửa.
3. Hội thoại check in khách sạn bằng tiếng trung
前台接待:您好,有什么需要我帮助的吗?
Qiántái jiēdài: Nín hǎo, yǒu shé me xūyào wǒ bāngzhù de ma
Lễ tân: Xin chào, liệu tôi có thể giúp gì bạn không?
陈小珊:你好,我上个月通电话订了房间,我姓陈,名小珊。
ChénXiǎoShān: Nǐ hǎo, wǒ shàng gè yuè tōng diànhuà dìngle fángjiān, wǒ xìng Chén, míng XiǎoShān.
Trần Tiểu San: Xin chào, tháng trước tôi có gọi điện đặt phòng. Tôi họ Trần, tên Tiểu San.
前台接待:请稍候。陈小姐,您预订的是两间普通套房,住宿时间为1月5号到9号。请出示一下您的护照。麻烦您填写一下这张登记表,然后在这里签个名。
Qiántái jiēdài: Qǐng shāo hòu. Chén xiǎojiě, nín yùdìng de shì liǎng jiān pǔtōng tàofáng, zhùsù shíjiān wèi 1 yuè 5 hào dào 9 hào. Qǐng chūshì yīxià nín de hùzhào. Máfan nín tiánxiě yīxià zhè zhāng dēngjì biǎo, ránhòu zài zhèlǐ qiān gè míng
Lễ tân: Xin chờ một chút. Trần tiểu thư, bạn đặt là hai phòng hạng thường, thời gian ở là từ mùng 5 đến mùng 9 tháng 1. Xin xuất trình hộ chiếu của bạn. Làm phiền bạn điền vào đơn đăng ký này, sau đó ký tên ở đây.
陈小珊:填好了。我必须先付房费是吗?
Chénxiǎoshān: Tián hǎole. Wǒ bìxū xiān fù fáng fèi shì ma
Trần Tiểu San: Điền xong rồi đây. Tôi có phải trả trước một phần tiền phòng không?
前台接待:您只要先支付一半房费的押金,就是280美金,另一半支付在您离开的时间。
Qiántái jiēdài: Nín zhǐyào xiān zhīfù yībàn fáng fèi de yājīn, jiùshì 280 měijīn, lìng yībàn zhīfù zài nín líkāi de shíjiān
Lễ tân: Bạn chỉ cần trả trước một nửa tiền phòng, là 280 USD. Một nửa còn lại bạn có thể trả lúc trả phòng.
陈小珊:好的,给你钱。
Chénxiǎoshān: Hǎo de, gěi nǐ qián
Trần Tiểu San: Được, tiền đây gửi anh
前台接待:谢谢小姐。这就是您的房卡和餐券,您房间在8楼,房号是8804和8805。早上7点到10点您可以在酒店一楼的餐厅用餐。如果有什么问题您可以随时用房间里的电话打到前台,我们会尽量为您服务。
Qiántái jiēdài: Xièxiè xiǎojiě. Zhè jiùshì nín de fáng kǎ hé cān quàn, nín fángjiān zài 8 lóu, fáng hào shì 8804 hé 8805. Zǎoshang 7 diǎn dào 10 diǎn nín kěyǐ zài jiǔdiàn yī lóu de cāntīng yòngcān. Rúguǒ yǒu shé me wèntí nín kěyǐ suíshí yòng fángjiān lǐ de diànhuà dǎ dào qiántái, wǒmen huì jǐnliàng wèi nín fúwù.
Lễ tân: Cảm ơn bạn. Đây là thẻ phòng cùng vé ăn của bạn. Phòng của bạn ở tầng 8. số phòng 8804 và 8805. Buổi sáng từ 7 giờ đến 10 giờ, bạn có thể dùng bữa ở nhà hàng ở tầng 1 khách sạn. Nếu có vấn đề gì, bạn có thể dùng điện thoại trong phòng gọi đến quầy lễ tân vào bất cứ lúc nào. Chúng tôi sẽ phục vụ bạn tận tình.
陈小珊:好的,谢谢。
Chénxiǎoshān: Hǎo de, xièxiè
Trần Tiểu San: Được rồi. Cảm ơn.
前台接待:不客气,行李员已在电梯前等候您了,祝您和朋友在天龙大酒店住得愉快!
Qiántái jiēdài: Bù kèqì, xínglǐ yuán yǐ zài diàntī qián děnghòu nínle, zhù nín hé péngyǒu zài tiānlóng dà jiǔdiàn zhù dé yúkuài
Lễ tân: Không có gì, nhân viên khuân vác hành lí đã đang chờ bạn ở thang máy. Chúc bạn và bạn bè có ngày nghỉ vui vẻ tại khách sạn Thiên Long chúng tôi!
3. Hội thoại yêu cầu giúp đỡ
你好, 请问你们有早餐提供吗?
Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐmen yǒu zǎocān tígōng ma?
Xin chào, bạn có cung cấp bữa sáng không?
是的, 我们有早餐服务. 您可以到一楼的餐厅享用. 早餐时间是每天早上七点到十点.
Shì de, wǒmen yǒu zǎocān fúwù. Nín kěyǐ dào yī lóu de cāntīng xiǎngyòng. Zǎocān shíjiān shì měitiān zǎoshang qī diǎn dào shí diǎn.
Vâng, chúng tôi có phục vụ bữa sáng. Bạn có thể đến nhà hàng ở tầng 1 để dùng bữa sáng. Thời gian ăn sáng là từ 7:00 đến 10:00 sáng hàng ngày.
好的, 谢谢. 另外, 我需要一些毛巾和浴巾, 能否提供一下?
Hǎo de, xièxiè. Lìngwài, wǒ xūyào yīxiē máojīn hé yùjīn, néng fǒu tígōng yīxià?
OK, cảm ơn bạn. Ngoài ra, tôi cần một số khăn mặt và khăn tắm, bạn có thể cung cấp cho chúng tôi không?
当然可以, 我们会为您提供毛巾和浴巾. 请问您需要多少.
Dāngrán kěyǐ, wǒmen huì wèi nín tígōng máojīn hé yùjīn. Qǐngwèn nín xūyào duōshǎo.
Tất nhiên, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn khăn mặt và khăn tắm, vui lòng hỏi bạn cần bao nhiêu cái.
两条毛巾和一条浴巾就可以了.
Liǎng tiáo máojīn hé yītiáo yùjīn jiù kěyǐle.
Hai chiếc khăn mặt và một chiếc khăn tắm là đủ.
好的, 我们会为您准备好. 请问还有其他需要帮助的地方吗?
Hǎo de, wǒmen huì wèi nín zhǔnbèi hǎo. Qǐngwèn hái yǒu qítā xūyào bāngzhù dì dìfāng ma?
Được rồi, chúng tôi sẽ chuẩn bị sẵn sàng cho bạn. Tôi có cần trợ giúp gì khác không?
暂时没有了, 谢谢你的帮助.
Zhànshí méiyǒule, xièxiè nǐ de bāngzhù.
Hiện tại thì không, cảm ơn bạn đã giúp đỡ của bạn.
不客气, 希望您在我们的酒店过得愉快.
Bù kèqì, xīwàng nín zài wǒmen de jiǔdiànguò dé yúkuài.
Dạ vâng, hy vọng bạn tận hưởng kỳ nghỉ của bạn tại khách sạn của chúng tôi.
Sau khi đã check in khách sạn bằng tiếng trung, chúng ta cùng học thêm về mẫu câu giao tiếp khi trả phòng nhé!
4. Check out khách sạn
前台接待员: 早上好! 您需要办理退房手续吗?
Qiántái jiēdài yuán: Zǎoshang hǎo! Nín xūyào bànlǐ tuì fáng shǒuxù ma?
Nhân viên lễ tân: Chào buổi sáng! Bạn có cần trả phòng đúng không?
顾客: 是的, 请帮我办理退房手续.
Gùkè: Shì de, qǐng bāng wǒ bànlǐ tuì fáng shǒuxù.
Khách hàng: Vâng, vui lòng kiểm tra giúp tôi.
前台接待员: 好的, 请您提供房间号和您的身份证件.
Qiántái jiēdài yuán: Hǎo de, qǐng nín tígōng fángjiān hào hé nín de shēnfèn zhèngjiàn.
Lễ tân: OK, anh vui lòng cung cấp số phòng và CMND.
顾客: 我住的是814号房间, 这是我的身份证件.
Gùkè: Wǒ zhù de shì 814 hào fángjiān, zhè shì wǒ de shēnfèn zhèngjiàn.
Khách hàng: Tôi ở phòng 814, CMND đây.
前台接待员: 非常感谢! 请您确认您的消费清单, 并结清房费.
Qiántái jiēdài yuán: Fēicháng gǎnxiè! Qǐng nín quèrèn nín de xiāofèi qīngdān, bìng jié qīng fáng fèi.
Lễ tân: Xin chân thành cảm ơn, xin quý khách vui lòng xác nhận danh sách tiêu dùng và thanh toán tiền phòng.
顾客: 好的, 我确认了消费清单, 并支付了房费.
Gùkè: Hǎo de, wǒ quèrènle xiāofèi qīngdān, bìng zhīfùle fáng fèi.
Khách hàng: OK, tôi đã xác nhận danh sách tiêu thụ và thanh toán tiền phòng.
前台接待员: 非常感谢您的入住! 这是您的发票和您的押金退款.
Qiántái jiēdài yuán: Fēicháng gǎnxiè nín de rùzhù! Zhè shì nín de fǎ piào hé nín de yājīn tuì kuǎn.
Nhân viên lễ tân: Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã lưu trú! Đây là hóa đơn và tiền hoàn lại tiền đặt cọc của bạn.
顾客: 谢谢你们的服务! 我在这里过得很愉快.
Gùkè: Xièxiè nǐmen de fúwù! Wǒ zài zhèlǐguò dé hěn yúkuài.
Khách hàng: Cảm ơn vì sự phục vụ của bạn! Tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở đây.
前台接待员: 我们很高兴您对我们的服务感到满意. 如有需要, 欢迎您下次再次光临!
Qiántái jiēdài yuán: Wǒmen hěn gāoxìng nín duì wǒmen de fúwù gǎndào mǎnyì. Rú yǒu xūyào, huānyíng nín xià cì zàicì guānglín!
Nhân viên lễ tân: Chúng tôi rất vui vì bạn hài lòng với dịch vụ của chúng tôi, nếu cần, bạn có thể quay lại lần sau!
Xem tiếp: Tiếng Trung du lich: Mua vé tàu
Trên đây là những từ vựng thường gặp và hội thoại đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung. Tại các khách sạn của Trung Quốc không có nhiều người sử dụng tiếng Anh, chính vì vậy, biết tiếng Trung cơ bản sẽ giúp bạn thuận tiện hơn khi đi du lịch.
Chúc bạn có chuyến đi vui vẻ nhé!
Pingback: Phần 11. Tiếng Trung du lịch: Hội thoại đi xe buýt bằng tiếng Trung