Nối tiếp cho bài 6 về từ vựng tiếng Trung du lịch dùng trong tình huống đặt phòng ở, hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn một đoạn hội thoại tình huống đặt phòng khách sạn tiếng Trung hoàn chỉnh.
1. Hội thoại đặt phòng khách sạn tiếng Trung khi đi du lịch
服务员:您好,天龙大酒店订房处,乐意为您服务!
Fúwùyuán: Nín hǎo, tiānlóng dà jiǔdiàn dìngfáng chù, lèyì wèi nín fúwù!
Người phục vụ: Xin chào, nơi đặt phòng của khách sạn Thiên Long, hân hạnh được phục vụ quí khách.
陈容:你好,我想预订房间。我和朋友4个人打算要从12月22号住到25号,不知道你们酒店还有空余房间吗?
ChénRóng: Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yùdìng fángjiān. Wǒ hé péngyǒu 4 gèrén dǎsuàn yào cóng 12 yuè 22 hào zhù dào 25 hào, bù zhīdào nǐmen jiǔdiàn hái yǒu kòngyú fángjiān ma?
Trần Dung: Xin chào, tôi muốn đặt phòng. Tôi cùng bốn người bạn nữa định đặt phòng ở từ ngày 2212 đến ngày 2512, không biết khách sạn của anh còn phòng không?
服务员:在那段时间我们酒店百分之八十的房间已经被预订满了,现在只有普通套房。
Fúwùyuán: Zài nà duàn shíjiān wǒmen jiǔdiàn bǎi fēn zhī bāshí de fángjiān yǐjīng bèi yùdìng mǎnle, xiànzài zhǐyǒu pǔtōng tàofáng.
Người phục vụ: Trong khoảng thời gian đó, 80% phòng của khách sạn chúng tôi đều đã bị đặt kín, hiện tại chỉ còn phòng thường mà thôi.
陈容:普通套房一晚多少钱? 有什么优惠吗?
ChénRóng: Pǔtōng tàofáng yī wǎn duōshǎo qián? Yǒu shé me yōuhuì ma?
Trần Dung: Giá phòng thường một tối là bao nhiêu? Có ưu đãi gì không?
服务员:一晚70美金,这个价格已含免费早餐。那段时间是旅游旺季的时期,所以没有优惠,不过我们保证在这个价格您能享受到我们酒店热情、周到的服务。
Fúwùyuán: Yī wǎn 70 měijīn, zhège jiàgé yǐ hán miǎnfèi zǎocān. Nà duàn shíjiān shì lǚyóu wàngjì de shíqí, suǒyǐ méiyǒu yōuhuì, bùguò wǒmen bǎozhèng zài zhège jiàgé nín néng xiǎngshòu dào wǒmen jiǔdiàn rèqíng, zhōudào de fúwù.
Người phục vụ: 1 tối 70 USD, đơn giá này bao gồm bữa sáng miễn phí. Thời điểm đó đang là mùa du lịch cho nên sẽ không có ưu đãi gì. Tuy nhiên, với đơn giá này bạn sẽ nhận được sự phục vụ tận tình, chu đáo của khách sạn chúng tôi.
陈容:好的,那我预定两间普通套房。
Chén róng: Hǎo de, nà wǒ yùdìng liǎng jiān pǔtōng tàofáng.
Trần Dung: Được, vậy cho tôi đặt hai phòng hạng thường.
服务员:请问,您贵姓?
Fúwùyuán: Qǐngwèn, nín guìxìng?
Người phục vụ: Xin hỏi, tên của bạn là gì?
陈容:我姓陈,名容。
Chén róng: Wǒ xìng chén, míng róng.
Trần Dung: Tôi họ Trần, tên Dung.
服务员:陈小姐,我再重复一下您预定房间的信息:您预订的是两间普通套房,从12月22号住到25号,房费一共560美金,税金和服务费另加。麻烦您告诉一下您的电话号码或电子邮件。
Fúwùyuán: Chén xiǎojiě, wǒ zài chóngfù yīxià nín yùdìng fángjiān de xìnxī: Nín yùdìng de shì liǎng jiān pǔtōng tàofáng, cóng 12 yuè 22 hào zhù dào 25 hào, fáng fèi yīgòng 560 měijīn, shuìjīn hé fúwù fèi lìng jiā. Máfan nín gàosù yīxià nín de diànhuà hàomǎ huò diànzǐ yóujiàn.
Người phục vụ: Trần tiểu thư, tôi xin đọc lại thông tin đặt phòng của bạn: Bạn đặt hai phòng hạng thường, từ ngày 2212 đến 2512, giá phòng tổng cộng là 560 USD, đã cộng thêm thuế và phí dịch vụ. Liệu bạn có thể cho tôi biết số điện thoại hoặc e-mail của ban được không?
陈容:我的电话号码是 089-XXXXXX,谢谢。
Chén róng: Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 089-XXXXXX, xièxiè.
Trần Dung: Số điện thoại của tôi là 089–XXXXXX, cảm ơn.
服务员:天龙大酒店乐意为您服务,谢谢陈小姐,再见!
Fúwùyuán: Tiānlóng dà jiǔdiàn lèyì wèi nín fúwù, xièxiè chén xiǎojiě, zàijiàn!
Người phục vụ: Khách sạn Thiên Long hân hạnh được phục vụ bạn. Cảm ơn Trần tiểu thư, hẹn gặp lại!
2. Hội thoại đặt phòng hotel khi đi du lịch
你好, 请问有房间可以预订吗?
Nǐ hǎo, qǐngwèn yǒu fángjiān kěyǐ yùdìng ma?
Xin chào, có phòng trống để đặt trước không?
有的, 请问您需要什么样的房间?
Yǒu de, qǐngwèn nín xūyào shénme yàng de fángjiān?
Vâng, bạn cần loại phòng nào?
我想订一间双人间, 五月十号入住, 三晚.
Wǒ xiǎng dìng yī jiàn shuāng rénjiān, wǔ yuè shí hào rùzhù, sān wǎn.
Tôi muốn đặt một phòng đôi trong ba đêm vào ngày 10 tháng Năm.
好的, 我们有标准双人间和豪华双人间, 您想要哪一种?
Hǎo de, wǒmen yǒu biāozhǔn shuāng rénjiān hé háohuá shuāng rénjiān, nín xiǎng yào nǎ yī zhǒng?
Ok, chúng tôi có phòng đôi tiêu chuẩn và phòng đôi sang trọng, bạn muốn phòng nào?
豪华双人间听起来不错, 价格呢?
Háohuá shuāng rénjiān tīng qǐlái bu cuò, jiàgé ní?
Phòng đôi sang trọng nghe có vẻ hay đấy, còn giá cả thì sao?
五月十号到十三号的豪华双人间是每晚六百元.
Wǔ yuè shí hào dào shísān hào de háohuá shuāng rénjiān shì měi wǎn liùbǎi yuán.
Phòng đôi sang trọng từ ngày 10 đến ngày 13 tháng 5 là 600 nhân dân tệ mỗi đêm.
好的, 请帮我预订一间豪华双人间.
Hǎo de, qǐng bāng wǒ yùdìng yī jiàn háohuá shuāng rénjiān.
OK, xin vui lòng đặt một phòng đôi sang trọng cho tôi.
没问题, 您需要提供什么信息?
Méi wèntí, Nín xūyào tígōng yīxiē xìnxī
Được, ngài cần cung cấp những thông tin
我的名字是张三, 电话是138xxx.
Wǒ de míngzì shì Zhāng Sān, diànhuà shì 138xxx.
Tôi tên là Trương Tam, và số điện thoại của tôi là 138xxx.
好的, 预订成功了, 到时候记得携带身份证办理入住手续.
Hǎo de, yùdìng chénggōngle, dào shíhòu jìdé xiédài shēnfèn zhèng bànlǐ rùzhù shǒuxù.
Ok, đặt chỗ thành công, khi đến vui long mang theo CMND để check in nhé.
Xem tiếp: Phần 8: Check in khách sạn bằng tiếng Trung khi đi du lịch