Sau những giờ học tiếng Trung vất vả và căng thẳng. Thì bạn có thể xả stress bằng những mẩu chuyện hài hước tiếng Trung vui nhộn dưới đây. Vừa học thêm được tiếng Trung mà còn được cười tới bến những chứ!
Những mẩu chuyện hài hước tiếng Trung
Truyện 1 : 夫妻分工 – Phân công vợ chồng
托穆对,他的朋友说:“皮尔,我们家里是分工合作,我管几件事,我太太她也管几件事。”
tuō mù duì, tā de péngyǒu shuō:“Pí’ěr, wǒmen jiālǐ shì fēngōng hézuò, wǒ guǎn jǐ jiàn shì, wǒ tàitài tā yě guǎn jǐ jiàn shì.”
Tom nói với bạn của mình : Bill à , gia đình tôi phân công nhau cùng làm việc , tôi phụ trách vài việc, vợ tôi phụ trách một vài việc “
– “托穆,拿那你分管什么事?”
Tuō mù, ná nà nǐ fēnguǎn shénme shì?
Vậy cậu phụ trách gì hả Tom ?
– “我管孩子和仆人”
Wǒ guǎn háizi hé púrén
Tớ quản con và người giúp việc
– “那你太太呢?”
nà nǐ tàitài ne?
Thế vợ cậu ?
– “他管钱和我呗!”
Tā guǎn qián hé wǒ bei!
Cô ấy quản tiền và tớ.
Học tiếng Trung thời 4.0 thu hẹp không gian với các khóa học trực tuyến tiếng Trung tại Thanhmaihsk. Hiệu quả, tối ưu thời gian và chi phí cho người học.
TRUYỆN 2 : 父女同母 – Cha con giống nhau
父亲问娜塔莎:“你昨天没上课,跑到哪去了?”
fùqīn wèn nà tǎ shā:“Nǐ zuótiān méi shàngkè, pǎo dào nǎ qùle?”
Cha hỏi Natasha : “Hôm qua con không đi học mà đi đâu ?”
“和一个同学看歌剧去了”娜塔莎毫不陷瞒的回答。
“Hé yīgè tóngxué kàn gējù qùle” nà tǎ shā háo bù xiàn mán de huídá.
Con cùng một đứa bạn đi xem nhạc kịch : – Natasha trả lời không giấu diếm .
“学习时间怎么能去看歌剧呢?”父亲生气地说。
“Xuéxí shíjiān zěnme néng qù kàn gējù ne?” Fùqīn shēngqì de shuō.
” Thời gian học sao có thể bỏ đi xem nhạc kịch được ” – Người cha tức giận
“昨天不是您的休息日,可我在剧院看见您坐在我面前。”
“Zuótiān bùshì nín de xiūxí rì, kě wǒ zài jùyuàn kànjiàn nín zuò zài wǒ miànqián.”
” Hôm qua cũng đâu phải ngày nghỉ của cha nhưng cha cũng đến nhà hát xem nhạc kịch đấy thôi, cha ngồi ngay trước mặt con còn gì ?”
TRUYỆN 3 : 复诊 – Tái khám
彼尔知道初诊要三元钱,而复诊只要一元。于是他走进诊所,对医生说到:“我又来了。”
Bǐ ěr zhīdào chūzhěn yào sān yuán qián, ér fùzhěn zhǐyào yīyuán. Yúshì tā zǒu jìn zhěnsuǒ, duì yīshēng shuō dào:“Wǒ yòu láile.”
Bill biết rằng khám lần đầu mất 3 tệ , nhưng khám lại chỉ mất có 1 tệ. Vì thế anh ta bước vào phòng và nói với bác sĩ :” Tôi lại đến đây ! “
医生给他看了一下,说,“就吃上次开的药吧。”
Yīshēng gěi tā kànle yīxià, shuō,“jiù chī shàng cì kāi di yào ba.”
Bác sĩ xem xét một hồi rồi nói : ” Cứ uống thuốc như lần trước kê đi ! “
Bạn có thể học thông qua rất nhiều kênh khác nhau như học từ vựng flashcard, âm nhạc, phim ảnh và truyện cười chẳng hạn. Nó giúp bạn không bị nhàm chán khi học cũng như là cách ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Cùng đọc thêm những truyện cười tiếng Trung nữa nhé!
- Truyện cười tiếng Trung: Ngu thì chết tội tình gì đâu
- Truyện cười tiếng Trung : “Bị người đẹp hiểu nhầm”
- Truyện cười tiếng Trung song ngữ vừa học vừa thư giãn