Châu Âu gồm rất nhiều các quốc gia. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung tại nhà cập nhật và học tên tiếng Trung các quốc gia châu Âu. Những từ vựng cần thiết cho cuộc sống để nâng cao trình độ giao tiếp.
Tổng hợp tên tiếng Trung các quốc gia châu Âu
Tên quốc gia | Chữ Hán | Pinyin |
Albania | 阿尔巴尼亚 | Ā ěr bā ní yà |
Andorra | 安道尔 | Ān dào ěr |
Armenia | 亚美尼亚 | Yà měi ní yà |
ÚC | 奥地利 | Ào dì lì |
Azerbaijan | 阿塞拜疆 | Ā sài bài jiāng |
Belarus | 白俄罗斯 | Bái é luó sī |
Vương quốc Bỉ | 比利时 | Bǐ lì shí |
Bosnia and Herzegovina | 波斯尼亚和黑塞哥维那 |
Bō sī ní yà hé hēi sài gē wéi nà
|
Bulgaria | 保加利亚 | Bǎo jiā lì yà |
Croatia | 克罗地亚 | Kè luó dì yà |
Cộng hòa Síp | 塞浦路斯 | Sài pǔ lù sī |
Cộng hòa Séc | 捷克 | Jié kè |
Đan Mạch | 丹麦 | Dān mài |
Estonia | 爱沙尼亚 | Ài shā ní yà |
Phần Lan | 芬兰 | Fēn lán |
Pháp | 法国 | Fǎ guó |
Georgia | 格鲁吉亚 | Gé lǔ jí yà |
Đức | 德国 | Dé guó |
Hy Lạp | 希腊 | Xī là |
Hungary | 匈牙利 | Xiōng yá lì |
Iceland | 冰岛 | Bīng dǎo |
Ireland | 爱尔兰 | Ài ěr lán |
Italy | 意大利 | Yì dà lì |
Kazakhstan | 哈萨克斯坦 | Hā sà kè sī tǎn |
Kosovo | 科索沃 | Kē suǒ wò |
Latvia | 拉脱维亚 | Lā tuō wéi yà |
Liechtenstein | 列支敦士登 | Liè zhī dūn shì dēng |
Cộng hòa Litva | 立陶宛 | Lì táo wǎn |
Đại công quốc Luxembourg | 卢森堡 | Lú sēn bǎo |
Malta | 马耳他 | Mǎ ěr tā |
Moldova | 摩尔多瓦 | Mó ěr duō wǎ |
Monaco | 摩纳哥 | Mó nà gē |
Montenegro | 黑山 | Hēi shān |
Hà Lan | 荷兰 | Hé lán |
Cộng hòa Bắc Macedonia | 北马其顿 | Běi mǎ qí dùn |
Na Uy | 挪威 | Nuó wēi |
Ba Lan | 波兰 | Bō lán |
Bồ Đào Nha | 葡萄牙 | Pú táo yá |
Romania | 罗马尼亚 | Luó mǎ ní yà |
Nga | 俄罗斯 | É luó sī |
San Marino | 圣马力诺 | Shèng mǎ lì nuò |
Serbia | 塞尔维亚 | Sài ěr wéi yà |
Slovakia | 斯洛伐克 | Sī luò fá kè |
Slovenia | 斯洛文尼亚 | Sī luò wén ní yà |
Tây Ban NHa | 西班牙 | Xī bān yá |
Thụy Điển | 瑞典 | Ruì diǎn |
Thụy Sĩ | 瑞士 | Ruì shì |
Thổ Nhĩ Kỳ | 土耳其 | Tǔ ěr qí |
Ukraine | 乌克兰 | Wū kè lán |
Vương quốc Anh | 英国 | Yīng guó |
Thành Vatican | 梵蒂冈 | Fàn dì gāng |
Nghĩa đen một số tên các nước châu Âu trong tiếng Trung
Pháp: 法国 fǎ guó. Fa bắt chước từ “france”, và có hàm ý về sự hợp pháp, trật tự.
Đức: 德国, dé guó. De bắt chước từ “Deutsch” (của Deutschland), và có nghĩa là đức hạnh, lẽ phải.
Vương quốc Anh: 英国, yīng guó. Hoặc là “Brave land” hoặc “Great country” tuy nhiên “英” hiện là một ký tự liên quan đến Anh
Cũng đáng chú ý là Vương quốc Anh được dịch thành 联合王国, nghĩa đen là – Vương quốc Vương quốc Anh
Nga: 俄国 é guó. Đây là một ngoại lệ vì ký tự đầu tiên chỉ có nghĩa là tiếng Nga và không tương ứng với ngữ âm theo bất kỳ cách nào.
Iceland: 冰岛 bīng dǎo. Giống như từ nguyên bản địa của nó – “đảo băng”
Tiếng Montenegro:黑山, hēi shān. Núi đen giống như từ nguyên bản địa của nó
Thụy Sĩ: 瑞士 ruì shì. Đây là một trong những cái tên khiến mọi người hỏi về từ nguyên của địa danh. Tên Trung Quốc của Thụy Sĩ, xuất phát từ tỉnh Raetia của La Mã cổ đại (cũng được đánh vần là Rhaetia).
Hungary: 匈牙利 xiōng yá lì. Trong tiếng Quảng Đông, 匈 được phát âm là “hung” và 牙 được phát âm là “nga”.
Cũng có thể ám chỉ đến huyền thoại rằng người Hung Nô là hậu duệ của người Huns và người Hung Nô, đối thủ lâu năm ở phía bắc của các triều đại Trung Quốc cổ đại, cũng giống như người Huns.
Ý: 意大利 yì dà lì. “Hy vọng/mong đợi lợi nhuận lớn”. Nghe giống như 一大粒, “một cục lớn”.
Những thú vị trong cách dịch tên các nước châu Âu sang tiếng Trung mà bạn học được. Cùng chia sẻ và lưu lại để học nhé!
- Tên 218 quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung
- Tên 50 tiểu bang Hoa Kỳ bằng tiếng Trung
- Tên các quốc gia khu vực châu Á bằng tiếng Trung