1046 lượt xem

Tên tiếng Trung các nước châu Âu

Châu Âu gồm rất nhiều các quốc gia. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung tại nhà cập nhật và học tên tiếng Trung các quốc gia châu Âu. Những từ vựng cần thiết cho cuộc sống để nâng cao trình độ giao tiếp.

Tổng hợp tên tiếng Trung các quốc gia châu Âu

Tên quốc gia Chữ Hán Pinyin
Albania 阿尔巴尼亚 Ā ěr bā ní yà
Andorra 安道尔 Ān dào ěr
Armenia 亚美尼亚 Yà měi ní yà
ÚC 奥地利 Ào dì lì
Azerbaijan 阿塞拜疆 Ā sài bài jiāng
Belarus 白俄罗斯 Bái é luó sī
Vương quốc Bỉ 比利时 Bǐ lì shí
Bosnia and Herzegovina 波斯尼亚和黑塞哥维那
Bō sī ní yà hé hēi sài gē wéi nà
Bulgaria 保加利亚 Bǎo jiā lì yà
Croatia 克罗地亚 Kè luó dì yà
Cộng hòa Síp 塞浦路斯 Sài pǔ lù sī
Cộng hòa Séc 捷克 Jié kè
Đan Mạch 丹麦 Dān mài
Estonia 爱沙尼亚 Ài shā ní yà
Phần Lan 芬兰 Fēn lán
Pháp 法国 Fǎ guó
Georgia 格鲁吉亚 Gé lǔ jí yà
Đức 德国 Dé guó
Hy Lạp 希腊 Xī là
Hungary 匈牙利 Xiōng yá lì
Iceland 冰岛 Bīng dǎo
Ireland 爱尔兰 Ài ěr lán
Italy 意大利 Yì dà lì
Kazakhstan 哈萨克斯坦 Hā sà kè sī tǎn
Kosovo 科索沃 Kē suǒ wò
Latvia 拉脱维亚 Lā tuō wéi yà
Liechtenstein 列支敦士登 Liè zhī dūn shì dēng
Cộng hòa Litva 立陶宛 Lì táo wǎn
Đại công quốc Luxembourg 卢森堡 Lú sēn bǎo
Malta 马耳他 Mǎ ěr tā
Moldova 摩尔多瓦 Mó ěr duō wǎ
Monaco 摩纳哥 Mó nà gē
Montenegro 黑山 Hēi shān
Hà Lan 荷兰 Hé lán
Cộng hòa Bắc Macedonia 北马其顿 Běi mǎ qí dùn
Na Uy 挪威 Nuó wēi
Ba Lan 波兰 Bō lán
Bồ Đào Nha 葡萄牙 Pú táo yá
Romania 罗马尼亚 Luó mǎ ní yà
Nga 俄罗斯 É luó sī
San Marino 圣马力诺 Shèng mǎ lì nuò
Serbia 塞尔维亚 Sài ěr wéi yà
Slovakia 斯洛伐克 Sī luò fá kè
Slovenia 斯洛文尼亚 Sī luò wén ní yà
Tây Ban NHa 西班牙 Xī bān yá
Thụy Điển 瑞典 Ruì diǎn
Thụy Sĩ 瑞士 Ruì shì
Thổ Nhĩ Kỳ 土耳其 Tǔ ěr qí
Ukraine 乌克兰 Wū kè lán
Vương quốc Anh 英国 Yīng guó
Thành Vatican 梵蒂冈 Fàn dì gāng

Nghĩa đen một số tên các nước châu Âu trong tiếng Trung

Pháp: 法国 fǎ guó. Fa bắt chước từ “france”, và có hàm ý về sự hợp pháp, trật tự.

Đức: 德国, dé guó. De bắt chước từ “Deutsch” (của Deutschland), và có nghĩa là đức hạnh, lẽ phải.

Vương quốc Anh: 英国, yīng guó. Hoặc là “Brave land” hoặc “Great country” tuy nhiên “英” hiện là một ký tự liên quan đến Anh

Cũng đáng chú ý là Vương quốc Anh được dịch thành 联合王国, nghĩa đen là – Vương quốc Vương quốc Anh

Nga: 俄国 é guó. Đây là một ngoại lệ vì ký tự đầu tiên chỉ có nghĩa là tiếng Nga và không tương ứng với ngữ âm theo bất kỳ cách nào.

Iceland: 冰岛 bīng dǎo. Giống như từ nguyên bản địa của nó – “đảo băng”

Tiếng Montenegro:黑山, hēi shān. Núi đen giống như từ nguyên bản địa của nó

Thụy Sĩ: 瑞士 ruì shì. Đây là một trong những cái tên khiến mọi người hỏi về từ nguyên của địa danh. Tên Trung Quốc của Thụy Sĩ, xuất phát từ tỉnh Raetia của La Mã cổ đại (cũng được đánh vần là Rhaetia).

Hungary: 匈牙利 xiōng yá lì. Trong tiếng Quảng Đông, 匈 được phát âm là “hung” và 牙 được phát âm là “nga”.

Cũng có thể ám chỉ đến huyền thoại rằng người Hung Nô là hậu duệ của người Huns và người Hung Nô, đối thủ lâu năm ở phía bắc của các triều đại Trung Quốc cổ đại, cũng giống như người Huns.

Ý: 意大利 yì dà lì. “Hy vọng/mong đợi lợi nhuận lớn”. Nghe giống như 一大粒, “một cục lớn”.

Những thú vị trong cách dịch tên các nước châu Âu sang tiếng Trung mà bạn học được. Cùng chia sẻ và lưu lại để học nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC