Bài học từ vựng tiếng Trung hôm nay sẽ tìm hiểu về tên tiểu bang hoa kỳ bằng tiếng Trung.
Hiện Mỹ có 50 tiểu bang. Chúng mình sẽ học cách gọi tên các tiểu bang bằng tiếng Trung. Và tìm hiểu thêm về cách gọi, tên viết tắt nữa nhé!
Tên 50 tiểu bang Hoa Kỳ bằng tiếng Trung
Tên tiểu bang | Chữ Hán | Pinyin |
Alabama | 阿拉巴马 | Ā lā bā mǎ |
Alaska | 阿拉斯加 | Ā lā sī jiā |
Arizona | 亚利桑那 | Yà lì sāng nà |
Arkansas | 阿肯色 | Ā kěn sè |
California | 加利福尼亚 | Jiā lì fú ní yà |
Colorado | 科罗拉多 | Kē luó lā duō |
Connecticut | 康涅狄格 | Kāng niè dí gé |
Delaware | 特拉华 | Tè lā huá |
Florida | 佛罗里达 | Fó luó lǐ dá |
Georgia | 佐治亚 | Zuǒ zhì yà |
Hawaii | 夏威夷 | Xià wēi yí |
Idaho | 爱达荷 | Ài dá hé |
Illinois | 伊利诺伊 | Yī lì nuò yī |
Indiana | 印第安纳 | Yìn dì ān nà |
Iowa | 艾奥瓦 | Ài ào wǎ |
Kansas | 堪萨斯 | Kān sà sī |
Kentucky | 肯塔基 | Kěn tǎ jī |
Louisiana | 路易斯安那 | Lù yì sī ān nà |
Maine | 缅因 | Miǎn yīn |
Maryland | 马里兰 | Mǎ lǐ lán |
Massachusetts | 马萨诸塞 | Mǎ sà zhū sài |
Michigan | 密歇根 | Mì xiē gēn |
Minnesota | 明尼苏达 | Míng ní sū dá |
Mississippi | 密西西比 | Mì xī xī bǐ |
Missouri | 密苏里 | Mì sū lǐ |
Montana | 蒙大拿 | Méng dà ná |
Nebraska | 内布拉斯加 | Nèi bù lā sī jiā |
Nevada | 内华达 | Nèi huá dá |
New Hampshire | 新罕布什尔 | Xīn hǎn bù shí ěr |
New Jersey | 新泽西 | Xīn zé xī |
New Mexico | 新墨西哥 | Xīn mò xī gē |
New York | 纽约(州) | Niǔ yuē (zhōu) |
North Carolina | 北卡罗来纳 | Běi kǎ luó lái nà |
North Dakota | 北达科他 | Běi dá kē tā |
Ohio | 俄亥俄 | É hài é |
Oklahoma | 俄克拉何马 | É kè lā hé mǎ |
Oregon | 俄勒冈 | É lè gāng |
Pennsylvania | 宾夕法尼亚 | Bīn xī fǎ ní yà |
Rhode Island | 罗得岛 | Luó dé dǎo |
South Carolina | 南卡罗来纳 | Nán kǎ luó lái nà |
South Dakota | 南达科他 | Nán dá kē tā |
Tennessee | 田纳西 | Tián nà xī |
Texas | 得克萨斯 | Dé kè sà sī |
Utah | 犹他 | Yóu tā |
Vermont | 佛蒙特 | Fó méng tè |
Virginia | 弗吉尼亚 | Fú jí ní yà |
Washington | 华盛顿(州) | Huá shèng dùn (zhōu) |
West Virginia | 西弗吉尼亚 | Xī fú jí ní yà |
Wisconsin | 威斯康星 | Wēi sī kāng xīng |
Wyoming | 怀俄明 | Huái é míng |
THAM GIA NHÓM HỌC TIẾNG TRUNG TRÊN ZALO
Cách dịch tên tiểu bang Hoa Kỳ sang tiếng Trung Quốc
Cũng giống như tên địa lý của Trung Quốc được La Mã hóa sang tiếng Anh dựa trên cách chúng phát âm, chẳng hạn như 武汉 (Wǔ hàn) – Vũ Hán, tên các tiểu bang của Hoa Kỳ được chuyển ngữ sang tiếng Trung bằng cách chia nhỏ tên thành các âm tiết và thay thế chúng bằng âm Hán tự .
Ví dụ:
Indiana → In-di-a-na → 印第安纳 (yìn dì ān nà)
Utah → U-tah → 犹他 (yóu tā)
Tuy nhiên, không phải tất cả các bang đều được gọi tên bằng cách này.
Ví dụ:
Maine → Mai-ine → 缅因 (miǎn yīn)
Oklahoma → O-k-la-ho-ma → 俄克拉何马 (é kè lā hé mǎ)
Georgia → Geor-gi-ia → 佐治亚 (zuǒ zhì yà)
Vermont → Ver-mon-t → 佛蒙特 (fó méng tè)
Ngoài ra, một số bang là sự kết hợp của âm thanh và ý nghĩa.
Ví dụ: “New” ở New Hampshire, New Jersey và New Mexico (nhưng không phải New York) được dịch thành 新 (xīn), có nghĩa là “mới” trong tiếng Trung.
Chữ viết tắt tiếng Trung của một số bang
California
- Tên chính thức: 加利福尼亚 (Jiā lì fú ní yà)
- Tên viết tắt: 加州 (Jiā zhōu)
Florida
- Tên chính thức: 佛罗里达 (Fó luó lǐ dá)
- Tên viết tắt: 佛州 (Fó zhōu)
Massachusetts
- Tên chính thức: 马萨诸塞 (Mǎ sà zhū sài)
- Tên viết tắt: 麻省 (Má shěng)
North Carolina
- Tên chính thức: 北卡罗来纳 (Běi kǎ luó lái nà)
- Tên viết tắt: 北卡 (Běi kǎ)
South Carolina
- Tên chính thức: 南卡罗来纳 (Nán kǎ luó lái nà)
- Tên viết tắt: 南卡 (Nán kǎ)
Pennsylvania
- Tên chính thức: 宾夕法尼亚 (Bīn xī fǎ ní yà)
- Tên viết tắt: 宾州 (Bīn zhōu)
Texas
- Tên chính thức: 得克萨斯 (Dé kè sà sī)
- Tên viết tắt: 得州 (Dé zhōu)
Tên Trung Quốc cho Khối thịnh vượng chung và Lãnh thổ Hoa Kỳ
Ngoài 50 tiểu bang chính trong Liên minh, Hoa Kỳ cũng có một số khối thịnh vượng chung và vùng lãnh thổ ở các khu vực khác.
American Samoa | 美属萨摩亚 | Měi shǔ sà mó yà |
Micronesia | 密克罗尼西亚 | Mì kè luó ní xī yà |
Guam | 关岛 | Guān dǎo |
Marshall Islands | 马绍尔群岛 | Mǎ shào ěr qúndǎo |
Northern Mariana Islands | 北马里亚纳群岛 | Běi mǎ lǐ yà nà qúndǎo |
Palau | 帕劳 | Pà láo |
Puerto Rico | 波多黎各 | Bō duō lí gè |
Virgin Islands | 美属维尔京群岛 | Měi shǔ wéi ěr jīng qúndǎo |
Washington, D.C. | 华盛顿哥伦比亚特区 | Huá shèng dùn gē lún bǐ yà tè qū |
WOW!!! chắc hẳn ngoài việc học từ vựng tiếng Trung về tên các tiểu bang, bạn có đã có thêm nhiều kiến thức hay nữa rồi đúng không nào?
Chúng mình còn rất nhiều bài học hay! Các bạn cập nhật website để học mỗi ngày nhé!
Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!