4494 lượt xem

Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh

Hình ảnh Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh

Người Trung Quốc đôi khi có cách đặt tên theo ngày tháng năm sinh , đây là một cách đặt tên khá thú vị và được nhiều người Trung Quốc sử dụng. Bạn cũng muốn có một tên tiếng Trung đúng không nào, cùng khám phá tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh né!

Tên tiếng Trung theo ngày sinh

  1. Sinh ngày 1 tên là Lam
  2. Sinh ngày 2 tên là Nguyệt
  3. Sinh ngày 3 tên là Tuyết
  4. Sinh ngày 4 tên là Thần
  5. Sinh ngày 5 tên là Ninh
  6. Sinh ngày 6 tên là Bình
  7. Sinh ngày 7 tên là Lạc
  8. Sinh ngày 8 tên là Doanh
  9. Sinh ngày 9 tên là Thu
  10. Sinh ngày 10 tên là Khuê
  11. Sinh ngày 11 tên là Ca
  12. Sinh ngày 12 tên là Thiên
  13. Sinh ngày 13 tên là Tâm
  14. Sinh ngày 14 tên là Hàn
  15. Sinh ngày 15 tên là Y
  16. Sinh ngày 16 tên là Điểm
  17. Sinh ngày 17 tên là Song
  18. Sinh ngày 18 tên là Dung
  19. Sinh ngày 19 tên là Như
  20. Sinh ngày 20 tên là Huệ
  21. Sinh ngày 21 tên là Đình
  22. Sinh ngày 22 tên là Giai
  23. Sinh ngày 23 tên là Phong
  24. Sinh ngày 24 tên là Tuyên
  25. Sinh ngày 25 tên là Tư
  26. Sinh ngày 26 tên là Vy
  27. Sinh ngày 27 tên là Nhi
  28. Sinh ngày 28 tên là Vân
  29. Sinh ngày 29 tên là Giang
  30. Sinh ngày 30 tên là Phi
  31. Sinh ngày 31 tên là Phúc

Dịch tên đệm sang tiếng trung quốc

Cũng tương tự cách dịch tên tiếng Việt theo ngày sinh qua tiếng Trung Quốc, tên đệm tiếng Trung theo tháng sinh

  1. Sinh tháng 1 đặt tên đệm Lam
  2. Sinh tháng 2 đặt tên đệm Thiên
  3. Sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích
  4. Sinh tháng 4 đặt tên đệm Vô
  5. Sinh tháng 5 đặt tên đệm Song
  6. Sinh tháng 6 đặt tên đệm Ngân
  7. Sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc
  8. Sinh tháng 8 đặt tên đệm Kỳ
  9. Sinh tháng 9 đặt tên đệm Trúc
  10. Sinh tháng 10 đặt tên đệm Quân
  11. Sinh tháng 11 đặt tên đệm Y
  12. Sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược

Họ việt nam bằng tiếng Hoa

Họ Việt Nam được lấy theo số cuối của năm sinh, ví dụ bạn sinh năm 83 thì lấy số 3, nếu sinh năm 2017 thì lấy số 7.

  1. 0 họ tiếng Trung là Liễu
  2. 1 họ tiếng Trung là Đường
  3. 2 họ tiếng Trung là Nhan
  4. 3 họ tiếng Trung là Âu Dương
  5. 4 họ tiếng Trung là Diệp
  6. 5 họ tiếng Trung là Đông Phương
  7. 6 họ tiếng Trung là Đỗ
  8. 7 họ tiếng Trung là Lăng
  9. 8 họ tiếng Trung là Hoa
  10. 9 họ tiếng Trung là Mạc

Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh của bạn là gì? Hãy nói cho chúng tớ biết nha!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC