Nếu gặp điều gì đó khiến bạn bất ngờ, ngạc nhiên thì bạn sẽ nói như thế nào? Biểu lộ cảm xúc ra sao? Hãy cùng vào bài học hôm nay để học thêm một số mẫu câu thể hiện sự ngạc nhiên trong tiếng Trung nhé!
Mẫu câu thể hiện sự kinh ngạc, ngạc nhiên trong tiếng Trung
1.哎呀!
Āiyā!
Ái chà! (Ôi/ Ôi chao)
2.咦!
Yí!
Ủa!
3.哇!
Wā!
Chà!
4.天啊!
Tiān a!
Trời ơi!
5.真的吗?
Zhēn de ma?
Thật à?
6.真奇怪,门怎么自己开了?
Zhēn qíguài, mén zěnme zìjǐ kāi le?
Kỳ lạ, sao cửa lại tự mở ra nhỉ.
7.什么?你居然/ 竟然不知道这事儿?
Shénme? Nǐ jūrán/ jìngrán bù zhīdào zhè shìr?
Cái gì? Bạn lại không biết việc này sao?
8.嘿,你怎么来了?
Hēi, nǐ zěnme lái le?
Ủa, sao bạn lại đến?
9.简直让人难以相信!
Jiǎnzhí ràng rén nányǐ xiāngxìn!
Quả thật khiến người ta khó tin!
10.这事真是不可思议。
Zhè shì zhēn shì bù kě sī yì.
Việc này quả là ngoài sức tưởng tượng (không thể hiểu nổi).
11. 這不可能! / 这不可能!
Zhè bù kě néng !
Điều này là không thể!
12. 這不是真的! / 这不是真的!
Zhè bù shì zhēn de!
Đây không phải là sự thật!
13. 我很詫異。 / 我很诧异。
Wǒ hěn chà yì.
Tôi thực sự sốc.
14. 我好驚訝。 / 我好惊讶。
Wǒ hǎo jīng yà.
Tôi rất ngạc nhiên.
15. 我很驚訝。 / 我很惊讶。
Wǒ hěn jīng yà.
Tôi rất ngạc nhiên.
16. 掐我一下,我(不是)在做梦吧!
Qiā wǒ yī xià , wǒ (bù shì) zài zuò mèng ba!
Véo tôi đi, tôi (không) đang mơ (đấy chứ)!
17. 什麽?你開玩笑吧? / 什么?你开玩笑吧?
Shěn me? nǐ kāi wán xiào ba?
Cái gì? Bạn đang đùa tôi đấy à?
18. 你真把我給嚇到了。 / 你真把我给吓到了。
Nǐ zhēn bǎ wǒ gěi xià dào le.
Bạn làm tôi sợ quá đi.
19. 好惊喜啊
Hǎo jīng xǐ ‘a
Thật bất ngờ
20. 真的假的
Zhēn de jiǎ de
Thật hay giả vậy
21. 太奇怪了
Tài qí guài le
Lạ quá đi
22. 太夸张了
Tài kuā zhāng le
Quá khoa trương rồi
23. 真没想到啊
Zhēn méi xiǎng dào
Thật không mong đợi chút nào
24. 怎么会这样儿
Zěn me huì zhè yàngr
Làm thế nào mà
25. 怎么回事儿
Zěn me huí shìr
Chuyện gì xảy ra vậy
26. 我不信
Wǒ bú xìn
Tôi không tin
27. 不会吧
Bú huì ba
Không đời nào
28. 不可能
Bù kě néng
Không thể nào
29. 怎么可能
Zěn me kě néng
Làm thế nào nó có thể được
30. 你开玩笑的吧
Nǐ kāi wán xiào de ba
Bạn đang đùa tôi à
31. 你骗谁呢
Nǐ piàn shéi ne
Bạn định lừa ai
Xem thêm: