Nếu bạn muốn thể hiện việc gì đó phải làm hay bắt buộc ai đó làm điều gì thì nói trong tiếng Trung như thế nào? Cùng vào bài học hôm nay với mẫu câu thể hiện sự bắt buộc trong tiếng Trung nhé!
Mẫu câu thể hiện sự bắt buộc trong tiếng Trung
Cấu trúc câu dùng 必须 /bì xū/ hoặc 一定要 /yī dìng yào/ có nghĩa là phải (mang nghĩa bắt buộc)
Ví dụ:
1.Tôi phải gửi lá thư.
我得把这封信寄出去。
wŏ děi bă zhè fēng xìn jì chū qù
2.Tôi phải trả tiền khách sạn.
我必须给宾馆结帐。
wŏ bì xū gĕi bīn guăn jié zhàng
3.Bạn phải thức dậy sớm.
你必须早起床。
nĭ bì xū zăo qĭ chuáng
4.Bạn phải làm việc nhiều.
你必须做很多工作。
nĭ bì xū zuò hĕn duō gōng zuò
6.Bạn phải đến đúng giờ.
你必须准时到。
nĭ bì xū zhŭn shí dào
7.Anh ấy phải đổ xăng.
他必须给车加油。
tā bì xū gĕi chē jiā yóu
8.Anh ấy phải sửa xe.
他必须修理汽车。
tā bì xū xiū lĭ qì chē
9.Anh ấy phải rửa xe.
他必须清洗汽车。
tā bì xū qīng xĭ qì chē
10.Chị ấy phải mua đồ.
她必须去购物。
tā bì xū qù gòu wù
11.Chị ấy phải lau chùi nhà cửa.
她必须打扫住宅。
tā bì xū dă săo zhù zhái
12.Chị ấy phải giặt quần áo.
她必须洗脏衣服。
tā bì xū xĭ zāng yī fú
13.Chúng tôi phải đến trường học ngay.
我们必须马上上学去。
wŏ men bì xū mă shàng shàng xué qù
14.Chúng tôi phải đi làm ngay.
我们必须马上去上班。
wŏ men bì xū mă shàng qù shàng bān
15.Chúng ta phải đi bác sĩ ngay.
我们必须马上去医生那。
wŏ men bì xū mă shàng qù yī shēng nà
16.Các bạn phải chờ xe buýt.
你们必须等公共汽车。
nĭ men bì xū dĕng gōng gòng qì chē
17.Các bạn phải chờ tàu hỏa.
你们必须等火车。
nĭ men bì xū dĕng huŏ chē
18.Các bạn phải chờ taxi.
你们必须等出租车。
nĭ men bì xū dĕng chū zū chē
Xem thêm: