Chúng ta tiếp tục học tiếng Trung chủ đề từ vựng tiếng Trung thông dụng nhé. Bài học tiếng Trung này được tổng hợp những cụm từ phổ biến nhất và rất hữu ích các bạn nâng cao khả năng giao tiếp đấy nhé!
10 cụm từ tiếng trung thông dụng
1. 倒苦水 /dào kǔ shuǐ/ : phàn nàn , nói ra nỗi khổ tâm trong lòng
Ví dụ :
他逢人便大倒苦水,说自己出力不讨好,好心不好报。
tā féng rén biàn dà dào kǔ shuǐ , shuō zì jǐ chū lì bù tǎo hǎo , hǎo xīn bù hǎo bào .
Nó phàn nàn mọi người nói rằng là bản thân nó bỏ sức chứ không phải nịnh bợ , có lòng tốt mà không được báo đáp.
2. 活灵活现 /huó líng huó xiàn/ : sinh động
Ví dụ :
他画的蛇活灵活现,像真的似的。
tā huà de shé huó líng huó xiàn , xiàng zhēn de sì de .
Nó vẽ con rắn rất sinh động , giống y như thật.
3. 志在四方 /zhì zài sì fāng/ : Trí tại 4 phương
Ví dụ :
好男儿应该志在四方。
hǎo nánr yīng gāi zhì zài sì fāng 。
Nam nhi trí phải 4 phương.
4. 养儿方知父母恩 /yǎng ér fāng zhī fù mǔ ēn/ : có con rồi mới hiểu tấm lòng cha mẹ
Ví dụ :
养儿方知父母恩,我现在真是理解父母了。
yǎng ér fāng zhī fù mǔ ēn , wǒ xiàn zài zhēn shì lǐ jiě fù mǔ le.
Có con rồi mới hiểm tấm lòng cha mẹ, giờ thì tôi đã hiểu tấm lòng của cha mẹ rồi.
5. 打是亲,骂是爱 /dǎ shì qīn , mà shì ài/ : đánh là thương , mắng là yêu
Ví dụ:
A : 你别打孩子了。
nǐ bié dǎ hái zi le .
Mày đừng có đánh con bé nữa.
B: 我是为了她好,你没听话嘛,打是亲,骂是爱。
wǒ shì wwèi le tā hǎo , nǐ méi tīng huà ma , dǎ shì qīn , mà shì ài .
Tao vì tốt cho nó , mày chưa nghe thấy câu đánh là thương mắng là yêu sao.
6. 少时夫妻老来伴儿 /shào shí fū qī lǎo lái bànr/: thời trẻ kết tóc se duyên , đến khi về già thì là bạn đời。
Ví dụ:
有一种观点认为当爱情随着时间的流逝转化为亲情时,也就是通常所说的 : “ 少时夫妻老来伴儿 ” , 家庭才稳固。
yǒu yì zhǒng guān diǎn rèn wéi dāng ài qíng suí zhe shī jiān de liú sh́í zhuǎn huá wwéi qīn qíng shí , yě jiù shì tōng cháng suǒ shuō de
Thời trẻ kết tóc se duyên , đến khi về già thì là bạn đời ” gia đình mới vững chắc.
7. 大孝子 /dà xiào zi/: đứa con đại hiếu thuận
Ví dụ :
你真是个大孝子,这么精心照顾生病的父亲,
nǐ zhēn shì ge dà xiào zi , zhè me jīng xīn zhào gù shēng bìng de fù qīn .
Mày đúng là đứa con dại hiếu thuận , chăm sóc tận tình người bố ốm đau.
8. 尽孝心 /jìn xiào xīn/: hiếu thuận
Ví dụ :
我们做儿女的应该对父母尽点孝心。
wwǒ men zuò ér nü yīng gāi duì fù mǔ jìn diǎn xiào xīn .
Chúng ta là con thì phải nên hiếu thuận với cha mẹ.
9. 手头紧 /shǒu tóu jǐn/: thiếu tiền
Ví dụ:
最近我手头紧,能不能借点钱给我?
zuì jìn wwǒ shǒu tóu jǐn , néng bù néng jiè diǎn qián gěi wǒ .
Gần đây tao rất thiếu tiền có thể cho tao vay 1 ít tiền được không?
10. 过不去 /guò bú qù/: làm khó
Ví dụ :
放心吧,他不会跟你过不去的。
fàng xīn ba , tā bú huì gēn nǐ guò bú qù de .
Yên tâm đi nó sẽ không làm khó cho mày đâu.
10 cụm từ tiếng trung thông dụng này bạn đừng quên nhé! Học mỗi ngày và tích lũy thật nhiều kiến thức mới cùng mình nhé!
Xem thêm:
- Cụm cấu trúc tiếng Trung phiên dịch hay dùng
- Cụm cấu trúc tiếng Trung hay gặp khi dịch thuật ( p1 )
- Những cụm từ tiếng Trung thông dụng cho mọi nhà