Test online nhận điểm ngay với Đề thi Đại học môn tiếng Trung năm 2015. Các sĩ tử muốn thử sức và được chấm điểm luôn thì vào làm bài ngay nha!
Hẳn các sĩ tử lớp 12 đang rất sốt ruột cho kỳ thi quan trọng tháng 7 tới. Và để trau dồi các kỹ năng làm bài, kiến thức thì làm lại các đề thi cũ sẽ có nhiều kiến thức hay nhé! Mình xin gửi đến các bạn cùng làm đề thi tiếng Trung đại học online nhé!
Các bạn độc giả của Tự học Tiếng Trung tại nhà có muốn làm thử không? Cố ngồi nguyên trong 90 phút đồng hồ nhé.
Làm đề thi tiếng Trung đại học online trắc nghiệm
Đề thi ĐH môn tiếng Trung 2015 - phần trắc nghiệm
Quiz-summary
0 of 64 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
Information
You must specify a text. |
|
You must specify an email address. |
|
You must fill out this field. |
Đề thi môn tiếng Trung kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015
(Đề chính thức của Bộ GD-ĐT – Mã đề thi 358)
Thời gian cho cả phần trắc nghiệm và tự luận là 90 phút.
Sau đây sẽ là phần đầu của đề thi gồm 64 câu trắc nghiệm chiếm 8 điểm (trên thang 10). THANHMAIHSK thiết lập thời gian cho bạn làm phần trắc nghiệm này là 60 phút nhé.
Đề thi gồm 4 trang, các bạn bấm vào nút Page 1, Page 2, Page 3 hoặc Page 4 để chuyển giữa các trang tương ứng
Bấm “Start Quiz” để làm bài.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 64 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành xong phần Trắc nghiệm đề thi THPT Quốc gia năm 2015.
Để tính điểm của phần trắc nghiệm này trong cả bài thi, bạn lấy tổng số câu đúng nhân với 0.125 nhé.
Ví dụ đúng 50 câu, số điểm bạn đạt được trong phần Trắc nghiệm là 50*0.125=6.25 /8.
Mời bạn tham khảo phần thi Viết của đề này.
II. PHẦN VIẾT (2,0 điểm)
1. Sắp xếp các từ ngữ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
Câu 1: 一 // 问题 // 发现安娜 // 错 // 就 // 紧张 // 答 // 我 // 容易
Câu 2: 苹果树 // 门前的 // 大风 // 了// 被// 断// 一棵// 刮
Câu 3: 老农民// 精神// 敬重// 我们// 的// 值得// 这位// 高度// 刻苦学习
Câu 4: 真诚 //无比荣幸// 有你// 我们// 而// 这样// 感到// 的// 以// 朋友
Câu 5: 我// 大家// 要// 地// 我// 帮助// 像// 去// 帮助// 一样// 别人2. Viết một đoạn văn với chủ đề《感受亲情》(Từ 120 đến 150 chữ Hán).
———— HẾT ———-
À, mà bạn có cần đáp án của phần Tự luận này không? 😀
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- Answered
- Review
-
Question 1 of 64
1. Question
1 pointsI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 生物 là: sh______wù.
Correct
Incorrect
-
Question 2 of 64
2. Question
1 pointsCâu 2: Phiên âm đúng của từ 过分 là: ______uòfèn.
Correct
Incorrect
-
Question 3 of 64
3. Question
1 pointsCâu 3: Phiên âm đúng của từ 迟到 là: ______.
Correct
Incorrect
-
Question 4 of 64
4. Question
1 pointsCâu 4: 这本书虽有______点,究竟还是一本好书。
Correct
Incorrect
-
Question 5 of 64
5. Question
1 pointsCâu 5: 过生日是一项很有意义的______动。
Correct
Incorrect
-
Question 6 of 64
6. Question
1 pointsCâu 6: 星期日学生不上课,所以校园里很______。
Correct
Incorrect
-
Question 7 of 64
7. Question
1 pointsCâu 7: 周末图书馆里看书的人很少,只有______。
Correct
Incorrect
-
Question 8 of 64
8. Question
1 pointsCâu 8: 这种新型小汽车节省油料,性能良好,______价格便宜。
Correct
Incorrect
-
Question 9 of 64
9. Question
1 pointsCâu 9: 我______跟你谈,______我相信你是可以想明白的。
Correct
Incorrect
-
Question 10 of 64
10. Question
1 pointsCâu 10: 他这个人做事______。
Correct
Incorrect
-
Question 11 of 64
11. Question
1 pointsCâu 11: 他这些天非常忙,整天写呀写的______说一句话都怕耽误工夫。
Correct
Incorrect
-
Question 12 of 64
12. Question
1 pointsCâu 12: 事情既然已经这样了,谁说______我都不在乎。
Correct
Incorrect
-
Question 13 of 64
13. Question
1 pointsCâu 13: 讨论会上,大家互相______着自己的看法。
Correct
Incorrect
-
Question 14 of 64
14. Question
1 pointsCâu 14: 明天中秋节了,今晚无论如何我得回一______老家。
Correct
Incorrect
-
Question 15 of 64
15. Question
1 pointsCâu 15: 经过抢救,她终于苏醒______了,大夫、护士和她的父母都松了一口气。
Correct
Incorrect
-
Question 16 of 64
16. Question
1 pointsCâu 16: 我们可以______互联网获取很多知识。
Correct
Incorrect
-
Question 17 of 64
17. Question
1 pointsCâu 17: 小猫______从墙上爬下来抓住了老鼠。
Correct
Incorrect
-
Question 18 of 64
18. Question
1 pointsCâu 18: 小黄是不是对我有意见啊?怎么老是在公开场合和我唱对台戏______?
Correct
Incorrect
-
Question 19 of 64
19. Question
1 pointsCâu 19: 你千万别太累了,______再干吧。
Correct
Incorrect
-
Question 20 of 64
20. Question
1 pointsCâu 20: 开个茶话会,大家喝着茶,说说心里话,这样就很好______!
Correct
Incorrect
-
Question 21 of 64
21. Question
1 pointsCâu 21: 我想在街上______。
Correct
Incorrect
-
Question 22 of 64
22. Question
1 pointsCâu 22: 如果会读某个字,______不知道它的意思就可以用音序查字典。
Correct
Incorrect
-
Question 23 of 64
23. Question
1 pointsCâu 23: 你们班的同学中谁口语______好?
Correct
Incorrect
-
Question 24 of 64
24. Question
1 pointsCâu 24: 辽阔的田野上铺满了积雪,______的一眼望不到尽头。
Correct
Incorrect
-
Question 25 of 64
25. Question
1 pointsCâu 25: 他的水平不在我______,这件事你就放心让他去做吧。
Correct
Incorrect
-
Question 26 of 64
26. Question
1 pointsCâu 26: ______我和家乡之间有着不短的一段距离,______这距离更使我意识到我对家乡的热爱。
Correct
Incorrect
-
Question 27 of 64
27. Question
1 pointsCâu 27: 舞台上走出来两个穿着鲜艳衣服的小丑,大家都______注视着他们。
Correct
Incorrect
-
Question 28 of 64
28. Question
1 pointsCâu 28: 他______来公司已经两年了,处理问题就是比我们有经验。
Correct
Incorrect
-
Question 29 of 64
29. Question
1 pointsCâu 29: 我______承受巨大的经济损失,______坚决阻止这批劣等品投放市场。
Correct
Incorrect
-
Question 30 of 64
30. Question
1 pointsCâu 30: ______正在进行的顺序,下一个就轮到我了。
Correct
Incorrect
-
Question 31 of 64
31. Question
1 pointsCâu 31: 没有什么可表扬的,我______做了我应该做的事罢了。
Correct
Incorrect
-
Question 32 of 64
32. Question
1 pointsChọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/cụm từ trong ngoặc trong các câu sau:
Câu 32: 在美国三年期间,A 学些什么,B 怎么学习,C 有个全面 D 规划。 (应当)
Correct
Incorrect
-
Question 33 of 64
33. Question
1 pointsCâu 33: 每一位 A 国家公民都应该 B 自觉 C 维护国家和 D 集体的利益。 (努力地)
Correct
Incorrect
-
Question 34 of 64
34. Question
1 pointsCâu 34: 吃 A 油炸食品 B 再立刻吃 C 很凉的东西容易拉 D 肚子。 (了)
Correct
Incorrect
-
Question 35 of 64
35. Question
1 pointsCâu 35: 这个错误观点 A 在现代社会中 B 当然 C 了,但其潜在影响还在 D 持续。 (站不住脚)
Correct
Incorrect
-
Question 36 of 64
36. Question
1 pointsCâu 36: 离开我们,树木 A 能生存 B 下去,可是我们却 C 不能离开树木 D 而生活。 (照样)
Correct
Incorrect
-
Question 37 of 64
37. Question
1 pointsChọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/cụm từ gạch chân trong các câu sau:
Câu 37: 你不要再犹豫了,这么好的女孩你打着灯笼也找不着。Correct
Incorrect
-
Question 38 of 64
38. Question
1 pointsCâu 38: 没想到他很痛快地答应了星期六来参加我们的座谈会。
Correct
Incorrect
-
Question 39 of 64
39. Question
1 pointsCâu 39: 看样子,他十之八九不会按约定来了。
Correct
Incorrect
-
Question 40 of 64
40. Question
1 pointsCâu 40: 老两口感到安慰的是他们的小女儿也喜欢做旗袍。
Correct
Incorrect
-
Question 41 of 64
41. Question
1 pointsCâu 41: 这样一来,他俩的误会无形中消除了。
Correct
Incorrect
-
Question 42 of 64
42. Question
1 pointsCâu 42: 这种习俗在越南南方表现得更为突出。
Correct
Incorrect
-
Question 43 of 64
43. Question
1 pointsCâu 43: 刚走出机场,他就向老朋友挥挥手打招呼。
Correct
Incorrect
-
Question 44 of 64
44. Question
1 pointsCâu 44: 原来是小兰呀,我当是赵老师呢。
Correct
Incorrect
-
Question 45 of 64
45. Question
1 pointsCâu 45: 丁云去个体户那儿买东西,也遇到了类似的情况。
Correct
Incorrect
-
Question 46 of 64
46. Question
1 pointsCâu 46: 有些独生子女不会因为生活太宽裕而乱花钱。
Correct
Incorrect
-
Question 47 of 64
47. Question
1 pointsCâu 47: 参加了保险,一旦发生意外事故,就可以获得补偿。
Correct
Incorrect
-
Question 48 of 64
48. Question
1 pointsCâu 48: 刚到北方工作的时候,我因为水土不服,动不动就感冒,现在好多了。
Correct
Incorrect
-
Question 49 of 64
49. Question
1 pointsCâu 49: 小王是一个孝顺的孩子,每年春节都按时回家陪老母亲过年。
Correct
Incorrect
-
Question 50 of 64
50. Question
1 pointsChọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) theo nội dung bài đọc, từ câu 50 đến câu 54.
从前有一个岛,岛上生活着所有的情感:幸福、悲伤、知识和包括爱在内的所有其他情感。一天,所有的情感都听到消息说,这座岛屿即将沉没,因此他们都建造好小船,纷纷离开,除了爱。
爱是唯一一个留下来的,她希望尽可能坚持到最后一刻。
当小岛就要沉没的那一刻,爱决定求援。
富有驾着一艘大船从爱的身边经过。爱说:“富有,你能带上我吗?”
富有回答说:“不行,不行!我的船上装满了金银财宝,这里没有你的地方。”
虚荣坐着一条漂亮的船,也从爱的身旁驶过,爱向虚荣求助:“虚荣,请帮帮我!”
虚荣回答说:“不行哦,爱。你浑身湿淋淋的,会弄脏我的船的。”
悲伤的船靠近了,爱于是问道:“悲伤,请让我跟你走吧。”“噢……爱,我太悲伤了,我想一个人呆着!”
幸福也经过爱的身边,可她太开心了,连爱的呼唤都没有听见。
突然,有个声音喊道:“来,爱,我带你走。”说话的是一位老者。爱太高兴了,甚至忘了问这位老者他们将到哪里去。当他们来到岸上,老者就径自走开了。爱突然意识到老者给了她莫大的帮助,便问另一位老者知识:“是谁帮了我?”知识说:“是时间。”
“时间?”爱问道,“可是时间为什么要帮我?”知识睿智地微笑道:“因为只有时间能够了解爱的价值。”
(王冶《快速通过HSK(初、中等)》,外文出版社,2010年)
Câu 50: 小岛出现了什么问题?
Correct
Incorrect
-
Question 51 of 64
51. Question
1 pointsCâu 51: 当初爱没有离开小岛的原因是:
Correct
Incorrect
-
Question 52 of 64
52. Question
1 pointsCâu 52: 富有、虚荣、悲伤都没有伸手帮助爱,是因为:
Correct
Incorrect
-
Question 53 of 64
53. Question
1 pointsCâu 53: 关于时间,我们可以知道:
Correct
Incorrect
-
Question 54 of 64
54. Question
1 pointsCâu 54: 根据本文,下面哪一项是正确的?
Correct
Incorrect
-
Question 55 of 64
55. Question
1 pointsChọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 55 đến câu 64.
城镇化是当前许多国家实现现代化的发展方向,大量农村人口由此进入城市。高速城市化带给我们越来越大的环境压力,(55)______生活垃圾已经成为许多城市可持续发展的一大难题。一些城市(56)______垃圾包围之中,每一个垃圾场都可能是一个污染源。
然而,我们也可以(57)______一个角度看待这个问题。(58)______人类来说,城市垃圾既是一种挑战,也可以是一个机遇。首先,要从源头抓起,即减少垃圾产生数量。(59)______,要大力推进垃圾资源产业化,培育垃圾资源产业链,即垃圾的收集、分类、运输、处理全过程一体化。同时,也要(60)______人们的传统观念,提高日常生活垃圾的分类意识。许多发达国家的实践经验(61)______,垃圾分类处理后的再循环利用(reuse, recycle 等)是一项既造福于人类环境,又可以为企业赢取利润的工程。也许在今天的社会,“垃圾”这个词已不再名副其实了,人们应当(62)______垃圾看成是一种“放错了地方的资源”。
从可持续发展的角度看,垃圾产业既是盈利性的行业,也是(63)______普通盈利性行业不同的特殊产业。它的特殊性在于:它向社会提供的产品是公共产品——清洁的生活环境,(64)______直接达到提高公众生活水平的目的。因此,推进垃圾资源产业化特别需要政府、企业、市场及公众的共同参与与配合。
(杨俐《汉语快速阅读训练教程(第二册)》,华语教学出版社,2009年)
Câu 55:
Correct
Incorrect
-
Question 56 of 64
56. Question
1 pointsCâu 56:
Correct
Incorrect
-
Question 57 of 64
57. Question
1 pointsCâu 57:
Correct
Incorrect
-
Question 58 of 64
58. Question
1 pointsCâu 58:
Correct
Incorrect
-
Question 59 of 64
59. Question
1 pointsCâu 59:
Correct
Incorrect
-
Question 60 of 64
60. Question
1 pointsCâu 60:
Correct
Incorrect
-
Question 61 of 64
61. Question
1 pointsCâu 61:
Correct
Incorrect
-
Question 62 of 64
62. Question
1 pointsCâu 62:
Correct
Incorrect
-
Question 63 of 64
63. Question
1 pointsCâu 63:
Correct
Incorrect
-
Question 64 of 64
64. Question
1 pointsCâu 64:
Correct
Incorrect
II. PHẦN VIẾT (2,0 điểm)
1. Sắp xếp các từ ngữ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
Câu 1: 一 问题 发现安娜 错 就 紧张 答 我 容易
Câu 2: 苹果树 门前的 大风 了 被 断 一棵 刮
Câu 3: 老农民 精神 敬重 我们 的 值得 这位 高度 刻苦学习
Câu 4: 真诚 无比荣幸 有你 我们 而 这样 感到 的 以 朋友
Câu 5: 我 大家 要 地 我 帮助 像 去 帮助 一样 别人
Đáp án:
Câu 1: 我发现安娜一紧张就容易答错问题。
Câu 2: 门前的一棵苹果树被大风刮断了。
Câu 3: 这位老农民刻苦学习的精神值得我们高度敬重。
Câu 4: 我们以有你这样真诚的朋友而感到无比荣幸。
Câu 5: 我要像大家帮助我一样地去帮助别人。
2. Viết một đoạn văn với chủ đề《感受亲情》(Từ 120 đến 150 chữ Hán).
Để chuẩn bị tốt kiến thức và giành điểm cao trong kì thi, THANHMAIHSK đưa ra lộ trình ôn thi D4 từ 0 đến 9+, tự tin chinh phục tiếng Trung với điểm số tốt nhất nha!
Xem thêm:
- Đề ôn thi Đại học môn tiếng Trung từ 2002 đến 2020
- Đề thi và đáp án THPT Quốc gia môn tiếng Trung 2021
- Tài liệu ôn thi Tiếng Trung THPT hay nhất
- 1700 từ vựng ôn thi Đại học môn tiếng Trung Quốc