• Trang chủ
  • Về HSK
  • 300 Từ vựng HSK 2 dịch nghĩa tiếng Việt cho người mới học
66831 lượt xem

300 Từ vựng HSK 2 dịch nghĩa tiếng Việt cho người mới học

Hình ảnh Từ vựng HSK 2 dịch nghĩa tiếng Việt cho người mới họcHình ảnh Từ vựng HSK 2 dịch nghĩa tiếng Việt cho người mới học

Danh sách 300 từ vựng HSK 2 dịch nghĩa tiếng Việt . Download từ vựng HSK 2 nhanh nhất tại tự học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK.

Chứng chỉ tiếng Trung được chia làm 6 cấp bậc từ 1 đến 6. Và để chinh phục những trình độ cao, nếu bạn là người mới học thì không thể bỏ qua việc học cơ bản. Cấp độ HSK 2 gồm 300 từ trong đó có 150 từ vựng HSK 1 và 150 từ mới. Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng khi học tiếng Trung cũng như ôn thi HSK sau này. Tự học tiếng Trung Quốc hôm nay sẽ cùng bạn điểm danh từ vựng HSK 2 dịch nghĩa tiếng Việt để học nhé!

Bảng từ vựng HSK 2 đầy đủ dịch nghĩa tiếng Việt

Chữ Hán Pinyin Tiếng Việt
Số đếm
bǎi trăm
qiān ngàn
第一 dìyī Đầu tiên
liǎng hai
Lượng từ
lần
zhāng tấm
jiàn cái
公斤 gōngjīn kilôgam
yuán nhân dân tệ
Danh từ
饭馆 fàndiàn nhà hàng
机场 jīchǎng sân bay
房间 fángjiān phòng
教室 jiàoshì lớp học
颜色 yánsè màu sắc
意思 yìsi ý nghĩa
bài học
考试 kǎoshì kỳ thi
问题 wèntí vấn đề, câu hỏi
câu hỏi
事情 shìqing vấn đề, việc
鸡蛋 jīdàn trứng
牛奶 niúnǎi Sữa
羊肉 yángròu thịt cừu
咖啡 kāfēi cà phê
西瓜 xīguā dưa hấu
đường
左边 zuǒbiān trái
右边 yòubiān phải
旁边 pángbiān bên
wài ngoài
早上 zǎoshàng buổi sáng
晚上 wǎnshàng đêm
小时 xiǎoshí giờ
时间 shíjiān thời gian
去年 qùnián năm ngoái
mén cửa
报纸 bàozhǐ báo
公共汽车 gōnggòngqìchē xe buýt
自行车 zìxíngchē xe đạp
chuán thuyền
hào ngày
生日 shēngrì sinh nhật
身体 shēntǐ thân thể
眼睛 yǎnjīng mắt
yào thuốc
xìng họ
哥哥 gēge anh trai
姐姐 jiějie chị
弟弟 dìdi em trai
妹妹 mèimei em gái
妻子 qīzi người vợ
丈夫 zhàngfu người chồng
女人 nǚrén phụ nữ
男人 nánrén nam giới
孩子 háizi đứa trẻ
服务员 fúwùyuán phục vụ
手机 shǒujī điện thoại
手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay
xué tuyết
piào
Tính từ
gāo cao
kuài nhanh
màn chậm
jìn gần
yuǎn xa
yīn nhiều mây
好吃 hǎochī ăn ngon
xīn mới
lèi mệt mỏi
快乐 kuàilè vui mừng
cháng dài
guì đắt
便宜 piányi rẻ
cuò sai
qíng nắng
máng bận
bái trắng
hēi đen
hóng màu đỏ
Động từ
欢迎 huānyíng chào mừng
觉得 juéde cho rằng
知道 zhīdào biết
dǒng hiểu
希望 xīwàng hy vọng
回答 huídá trả lời
准备 zhǔnbèi chuẩn bị
开始 kāishǐ bắt đầu
wán hoàn thành, xong
děng chờ đợi
帮助 bāngzhù giúp đỡ
告诉 gàosù nói, bảo
介绍 jièshào giới thiệu
跳舞 tiàowǔ nhảy
唱歌 chànggē hát
wán chơi
运动 yùndòng tập thể dục
游泳 yóuyǒng bơi
踢足球 tīzúqiú chơi bóng đá
打篮球 dǎlánqiú chơi bóng rổ
zǒu đi bộ
跑步 pǎobù chạy
jìn đi vào
dào đến
zhǎo tìm
wèn hỏi
xiào cười
rửa, giặt
gěi cho
穿 chuān mặc
sòng gửi, đưa
ràng bảo
起床 qǐchuáng thức dậy
休息 xiūxi nghỉ ngơi
上班 shàngbān đi làm
生病 shēngbìng ốm
旅游 lǚyóu du lịch
可能 kěnéng có thể
yào muốn
可以 kěyǐ có thể
Trạng từ
jiǜ  
zài lần nữa
已经 yǐjīng đã
bié khác
cũng
一起 yìqǐ cùng
正在 zhèngzài đang
非常 fēicháng rất
zuì nhất
hái vẫn
zhēn thực sự
Đại từ
为什么 wèishénme tại sao
大家 dàjiā mọi người
nín bạn(tôn trọng)
nó(đồ vật)
měi mỗi
Liên từ
因为 yīnwèi bởi vì
但是 dànshì nhưng
所以 suǒyǐ vì thế
Phụ từ
de
zhe
ba
guo
Giới từ
rời khỏi
điều này
cóng từ
xiàng hướng tới
duì đúng

Xem thêm:

Trên đây là bảng từ vựng HSK2 được phân chia theo từng từ loại để bạn dễ phân biệt.

Chúc các bạn học tốt nhé! Đừng quên cập nhật những bài học mới nhất tại website nhé!

THANHMAIHSK là địa chỉ luyện thi HSK uy tín, chất lượng, học phí ưu đãi dành cho tất cả học viên mới đăng ký!

Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC