8090 lượt xem

Từ vựng liên quan đến cưới hỏi , hôn nhân trong tiếng trung

Bạn đã từng tham dự một lễ cưới của người Trung Quốc chưa? Bạn có biết các phong tục trong đám cưới của người Trung không? Hôm nay cùng mình vào bài học các từ vựng về cưới hỏi, hôn nhân trong tiếng Trung nhé!

từ vựng liên quan đến cưới hỏi , hôn nhân trong tiếng trung

Từ vựng liên quan đến cưới hỏi , hôn nhân trong tiếng trung

1 kết hôn 结婚 Jiéhūn
2 lấy chồng 嫁人 Jià rén
3 lễ cưới 婚礼 Hūnlǐ
4 lễ cưới vàng (50 năm) 结婚五十周年金婚 Jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn
5 hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ 指腹为婚 Zhǐ fù wéi hūn
6 kiệu hoa 花轿 Huājiào
7 người mai mối 婚姻介绍人 Hūnyīn jièshào rén
8 người kết hôn 结婚者 Jiéhūn zhě
9 người điều khiển buổi lễ 司仪 Sīyí
10 người đón khách 迎宾员 Yíng bīn yuán
11 nhẫn cưới 结婚戒指 Jiéhūn jièzhǐ
12 nhẫn đính hôn 订婚戒指 Dìnghūn jièzhǐ
13 ông mai bà mối 媒人 Méirén
14 phù dâu 女傧相 Nǚ bīn xiàng
15 phù rể 男傧相 Nán bīn xiàng
16 quà mừng 贺礼 Hèlǐ
17 quần áo cưới, đồ cưới 结婚礼服 Jiéhūn lǐfú
18 sính lễ 聘礼 Pìnlǐ
19 váy cưới 婚纱 Hūnshā
20 thiệp cưới 喜帖 Xǐtiě
21 tiệc cưới 喜酒 Xǐjiǔ
22 tái hôn 再婚 Zàihūn
23 tảo hôn 早婚 Zǎohūn
24 tuổi kết hôn 婚龄 Hūnlíng
25 vợ chồng mới cưới 新婚夫妇 Xīnhūn fūfù
26 Phu thê giao bái 夫妻对拜 Fūqī duì bài
27 vợ chưa cưới 未婚妻 Wèihūnqī
28 xe đón dâu 婚礼用车 Hūnlǐ yòng chē
29 khăn đội đầu của cô dâu 红盖头 Hóng gàitou
30 lập gia đình muộn 晚婚 Wǎnhūn
31 mẹ chồng 婆婆 Pópo
32 mẹ vợ 岳母 Yuèmǔ
33 nhà chồng 婆家 Pójiā
34 nhà vợ 岳家 Yuèjiā
35 phòng tiệc cưới 婚宴厅 Hūnyàn tīng
36 phòng môi giới hôn nhân 婚姻介绍所 Hūnyīn jièshào suǒ
37 thông gia 亲家 Qìngjiā
38 tuần trăng mật 蜜月 Mìyuè
39 lễ cưới Bạc (25 năm) 结婚二十五周年银婚 Jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yínhūn
40 ly hôn 离婚 Líhūn

Các câu chúc đám cưới bằng tiếng Trung

1. 白头偕老 /bái tóu xié lǎo/: bạch đầu giai lão, chung sống hoà hợp; bên nhau hạnh phúc đến già

2. 早生贵子 /zǎo shēng guì zǐ/: Chúc bạn sớm sinh quý tử

3. 百年好合 /bǎi nián hǎo hé/: Bách niên hảo hợp, cầu chúc vợ chồng trăm năm hạnh phúc, hòa thuận

4. 永结同心 /yǒng jié tóng xīn/: Đồng tâm vĩnh kết, mãi mãi chung thủy

5. 幸福美满 /xìng fú měi mǎn/: Cầu chúc cho hai vợ chồng một cuộc sống hạnh phúc và hạnh phúc

6. 有情人终成眷属 /yǒu qíng rén zhōng chéng juàn shǔ/: Trong tình yêu, người cuối cùng sẽ thành vợ chồng

Với những từ vựng về cưới hỏi tiếng Trung, hy vọng bạn đã có những kiến thức bổ ích. Tích lũy từ vựng mỗi ngày nhé!

Cùng mình học thêm những bài học mới nha!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC