Nếu nói về Thành – Ngạn – Tục ngữ thì học không hết , nhiều mênh mông biển cả luôn ý vì thế mỗi ngày chúng ta tích trữ từng chút từng chút một nhé các tình yêu. Thôi thì mình ” của ít lòng nhiều” mong các bạn nhận cho. Sau này mình sẽ cố gắng ” của nhiều hơn” và ” lòng cũng nhiều hơn ” nữa để gửi đến các bạn những học tiếng Trung ở nhà hay thật là hay nhé!

1 | quà/của ít lòng nhiều | 千里送鹅毛 / 礼轻情意重 | Qiānlǐ sòng émáo/ lǐ qīng qíngyì zhòng |
2 | ma cũ bắt nạt ma mới | 旧欺新 | Jiù qī xīn |
3 | không có lửa làm sao có khói | 无风不起浪 | Wúfēngbùqǐlàng |
4 | giận cá chém thớt | 恨鱼剁砧 | Hèn yú duò zhēn |
5 | dám làm dám chịu | 敢做敢当 | Gǎn zuò gǎndāng |
6 | tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa | 才脱了阎王 / 又撞着小鬼 | Cái tuōle yánwáng/ yòu zhuàngzhe xiǎoguǐ |
7 | đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn | 大难不死就有后福 | Dà nàn bùsǐ jiù yǒu hòu fú |
8 | kẻ tám lạng ,người nửa cân | 铢两悉称 | Zhū liǎng xī chèn |
9 | ếch ngồi đáy giếng | 鼠目寸光 | Shǔmùcùnguāng |
10 | đổ dầu vảo lửa | 火上加油 | Huǒshàngjiāyóu |
11 | hổ dữ không ăn thịt con | 虎毒不吃子 | Hǔ dú bù chī zi |
12 | chết đi sống lại | 死去活来 | Sǐqùhuólái |
13 | Rượu vào lời ra | 酒入言出 | Jiǔ rù yán chū |
14 | Gà trống nuôi con | 公鸡育儿 | Gōngjī yù’ér |
15 | kén cá chọn canh | 挑肥拣瘦 | Tiāoféijiǎnshòu |
16 | cải tà quy chính | 改邪归正 | Gǎixiéguīzhèng |
17 | già rồi còn đa tình | 徐娘半老 | Xú niáng bàn lǎo |
18 | Lạy ông tôi ở bụi này | 此地无银三百两 | Cǐdì wú yín sānbǎi liǎng |
19 | không ai giàu 3 họ | 富无三代享 | Fù wú sāndài xiǎng |
20 | thả hổ về rừng | 放虎归山 | Fànghǔguīshān |
21 | cầu được ước thấy | 心想事成 | Xīn xiǎng shì chéng |
22 | Gừng càng già càng cay | 姜老的辣 | Jiāng lǎo de là |
23 | Giả câm giả điếc | 装聋做哑 | Zhuāng lóng zuò yǎ |
24 | tức nước vỡ bờ, con giun xéo lắm cũng quằn | 忍无可忍 | Rěnwúkěrěn |
25 | Há miệng chờ sung | 坐享其成 | Zuòxiǎngqíchéng |
26 | thầy bói xem voi | 盲人摸象 | Mángrénmōxiàng |
27 | nước đến chân mới nhảy | 临时现撺 | línshí xiàn cuān |
28 | biết người biết ta | 知己知彼 | Zhījǐzhībǐ |
29 | vừa ăn cắp , vừa la làng | 贼喊捉贼 | Zéihǎnzhuōzéi |
30 | thắng không kiêu,bại không nản | 胜不骄,败不馁 | Shèng bù jiāo, bài bù něi |
31 | Kẻ ăn không hết, người lần không ra | 朱门酒肉臭,路有冻死骨 | Zhūmén jiǔròu chòu, lù yǒu dòng sǐ gǔ |
32 | trong mắt người tình là Tây Thi | 情人眼里出西施 | Qíngrén yǎn lǐ chū xīshī |
33 | đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn | 经一事长一智 | Jīng yīshì zhǎng yī zhì |
34 | quà nhiều thì không bị người ta trách | 礼多人不怪 | Lǐ duō rén bù guài |
35 | cáo mượn oai hùm | 狐假虎威 | Hújiǎhǔwēi |
36 | ăn bẩn sống lâu | 不干不净,吃了长命 | Bù gān bù jìng, chīle cháng mìng |
37 | có một không hai | 独一无二 | Dúyīwú’èr |
38 | trẻ người non dạ | 年幼无知 | Nián yòu wúzhī |
39 | ăn miếng trả miếng | 以眼还眼,以牙还牙 | Yǐ yǎn hái yǎn, yǐyáháiyá |
40 | ko lượng sức mình | 自不量力 | Zì bù liànglì |
41 | không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi | 不听老人言/吃亏在面前 | Bù tīng lǎorén yán/chīkuī zài miànqián |
42 | chó ngáp phải ruồi | 歪打正着 | Wāidǎzhèngzháo |
43 | khách không mời mà đến | 不速之客 | Bùsùzhīkè |
44 | đầu voi đuôi chuột | 虎头蛇尾 | Hǔtóushéwěi |
45 | ôm cây đợi thỏ | 守株待兔 | Shǒuzhūdàitù |
46 | cả vú lấp miệng em | 盛气凌人 | Shèngqìlíngrén |
47 | bới lông tìm vết | 挑毛拣刺 | Tiāo máo jiǎn cì |
