5478 lượt xem

Tục ngữ trong tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp

Thành ngữ, tục ngữ được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp. Thay vì diễn đạt một câu nói dài thì có thể dùng 1 câu tục ngữ để biểu đạt cả ý nghĩa, ngắn gọn và xúc tích. Vậy bạn đã biết các tục ngữ  trong tiếng Trung nói như nào chưa? Trung Quốc có những câu tương tự không? Cùng mình tìm hiểu trong bài học hôm nay nhé!

Loạt Thành - Ngạn - Tục ngữ hay nhất trong tiếng Trung

Tục ngữ trong tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp

1 quà/của ít lòng nhiều 千里送鹅毛 / 礼轻情意重 Qiānlǐ sòng émáo/ lǐ qīng qíngyì zhòng
2 ma cũ bắt nạt ma mới 旧欺新 Jiù qī xīn
3 không có lửa làm sao có khói 无风不起浪 Wúfēngbùqǐlàng
4 giận cá chém thớt 恨鱼剁砧 Hèn yú duò zhēn
5 dám làm dám chịu 敢做敢当 Gǎn zuò gǎndāng
6 tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 才脱了阎王 / 又撞着小鬼 Cái tuōle yánwáng/ yòu zhuàngzhe xiǎoguǐ
7 đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn 大难不死就有后福 Dà nàn bùsǐ jiù yǒu hòu fú
8 kẻ tám lạng ,người nửa cân 铢两悉称 Zhū liǎng xī chèn
9 ếch ngồi đáy giếng 鼠目寸光 Shǔmùcùnguāng
10 đổ dầu vảo lửa 火上加油 Huǒshàngjiāyóu
11 hổ dữ không ăn thịt con 虎毒不吃子 Hǔ dú bù chī zi
12 chết đi sống lại 死去活来 Sǐqùhuólái
13 Rượu vào lời ra 酒入言出 Jiǔ rù yán chū
14 Gà trống nuôi con 公鸡育儿 Gōngjī yù’ér
15 kén cá chọn canh 挑肥拣瘦 Tiāoféijiǎnshòu
16 cải tà quy chính 改邪归正 Gǎixiéguīzhèng
17 già rồi còn đa tình 徐娘半老 Xú niáng bàn lǎo
18 Lạy ông tôi ở bụi này 此地无银三百两 Cǐdì wú yín sānbǎi liǎng
19 không ai giàu 3 họ 富无三代享 Fù wú sāndài xiǎng
20 thả hổ về rừng 放虎归山 Fànghǔguīshān
21 cầu được ước thấy 心想事成 Xīn xiǎng shì chéng
22 Gừng càng già càng cay 姜老的辣 Jiāng lǎo de là
23 Giả câm giả điếc 装聋做哑 Zhuāng lóng zuò yǎ
24 tức nước vỡ bờ, con giun xéo lắm cũng quằn 忍无可忍 Rěnwúkěrěn
25 Há miệng chờ sung 坐享其成 Zuòxiǎngqíchéng
26 thầy bói xem voi 盲人摸象 Mángrénmōxiàng
27 nước đến chân mới nhảy 临时现撺 línshí xiàn cuān
28 biết người biết ta 知己知彼 Zhījǐzhībǐ
29 vừa ăn cắp , vừa la làng 贼喊捉贼 Zéihǎnzhuōzéi
30 thắng không kiêu,bại không nản 胜不骄,败不馁 Shèng bù jiāo, bài bù něi
31 Kẻ ăn không hết, người lần không ra 朱门酒肉臭,路有冻死骨 Zhūmén jiǔròu chòu, lù yǒu dòng sǐ gǔ
32 trong mắt người tình là Tây Thi 情人眼里出西施 Qíngrén yǎn lǐ chū xīshī
33 đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn 经一事长一智 Jīng yīshì zhǎng yī zhì
34 quà nhiều thì không bị người ta trách 礼多人不怪 Lǐ duō rén bù guài
35 cáo mượn oai hùm 狐假虎威 Hújiǎhǔwēi
36 ăn bẩn sống lâu 不干不净,吃了长命 Bù gān bù jìng, chīle cháng mìng
37 có một không hai 独一无二 Dúyīwú’èr
38 trẻ người non dạ 年幼无知 Nián yòu wúzhī
39 ăn miếng trả miếng 以眼还眼,以牙还牙 Yǐ yǎn hái yǎn, yǐyáháiyá
40 ko lượng sức mình 自不量力 Zì bù liànglì
41 không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi 不听老人言/吃亏在面前 Bù tīng lǎorén yán/chīkuī zài miànqián
42 chó ngáp phải ruồi 歪打正着 Wāidǎzhèngzháo
43 khách không mời mà đến 不速之客 Bùsùzhīkè
44 đầu voi đuôi chuột 虎头蛇尾 Hǔtóushéwěi
45 ôm cây đợi thỏ 守株待兔 Shǒuzhūdàitù
46 cả vú lấp miệng em 盛气凌人 Shèngqìlíngrén
47 bới lông tìm vết 挑毛拣刺 Tiāo máo jiǎn cì

Tích lũy mỗi ngày sẽ tăng vốn từ cho bạn rất nhiều, giúp bạn có những cuộc đối thoại thú vị. Cùng mình học thêm những bài học mới nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC