Điện đóng vai trò rất quan trọng trong cuộc sống ngày nay. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện thật sự rất cần thiết. Không chỉ giúp bạn gọi tên các thiết bị điện trong tiếng Trung . Mà nó còn giúp bạn trong công việc nếu bạn làm về chuyên ngành điện trong công ty Trung Quốc. Hãy cùng Học tiếng Trung tại nhà cùng tìm hiểu về tiếng Trung chuyên ngành điện qua bài viết dưới đây nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 保险丝 | băo xiăn si | Cầu chì |
2 | 日光灯座 | rì guang deng zuò | Chuôi đèn ống neon |
3 | 三核心电线 | san hé xin diàn xiàn | Dây cáp ba lõi |
4 | 铅线 | qian xiàn | Dây chì |
5 | 铜导线 | tóng dăo xiàn | Dây dẫn bằng đồng |
6 | 高电力导线 | gao diàn lì dăo xiàn | Dây dẫn cao thế |
7 | 伸缩电线 | shen suo diàn xiàn | Dây dẫn nhánh |
8 | 电子用具 | diàn zi yòng jù | Dụng cụ sửa điện |
9 | 热塑性电缆 | rè sù xìng diàn lăn | Dây cáp điện chịu nhiệt |
10 | 多功能测试表 | duo gong néng cè shì biăo | Đồng hồ đa năng |
11 | 电表 | diàn biăo | Đồng hồ điện |
12 | 高电压传输线 | gao diàn ya chuán shū xiàn | Đường dây dẫn cao thế |
13 | 电流 | diàn liú | Đường dây truyền tải |
14 | 球形电灯 | qiú xíng diàn deng | Đèn bóng tròn |
15 | 日光灯 | rì guang deng | Đèn neong |
16 | 接地插座 | jie dì cha zuò | ổ điện có dây nối đất |
17 | 地板下插座 | dì băn xià cha zuò | ổ điện ẩn dưới sàn |
18 | 墙上插座 | qiáng shàng cha zuò | ổ điện tường |
19 | 熔断器 | róng duàn qì | ổ cầu chì |
20 | 适配器 | shì pèi qì | ổ tiếp hợp |
21 | 断线钳子 | duàn xiàn qián zi | kìm bấm dây |
22 | 胡桃钳 | hú táo qián | kìm |
23 | 尖嘴钳 | jian zuĭ qián | kìm mũi nhọn |
24 | 剥皮钳 | bo pì qián | kìm tuốt vỏ |
25 | 典雅器 | diăn yă qì | máy ổn áp |
26 | 点烙铁 | diăn lào tiĕ | mỏ hàn điện |
27 | 安全帽 | an quán mào | mũ an toàn dành cho CN |
28 | 电缆夹子 | diàn lăn jiá zi | nẹp cáp |
29 | 插头 | cha tóu | phích cắm |
30 | 伸缩插头 | shen suo cha tóu | phích cắm (ở một đầu của dây dẫn nhánh) |
31 | 三相插座 | san xiang cha zuò | phích cắm ba pha |
32 | 接地插座 | jie dì cha zuò | phích cắm có tiếp đất |
33 | 螺丝起子 | luó si qĭ zi | tua vít |
34 | 四点螺丝起子 | sì diăn luó si qĭ zi | tua vít bốn chiều |
35 | 结合导火线 | Jiéhé dǎohuǒxiàn | dăo huǒ xiàn nối cầu chì |
36 | 摩擦带,绝缘胶带 | mó ca dài , jué yuán jiao dài | băng dán |
37 | 开关插座板 | Kāiguān chāzuò bǎn | Bảng điện có công tắc và ổ cắm |
38 | 小型电路开关 | Xiǎoxíng diànlù kāiguān | Bộ ngắt điện dòng nhỏ |
39 | 铁锤 | tiĕ chuí | cái búa |
40 | 灯座 | Dēng zuò | Chuôi bóng đèn |
41 | 断路器 | duàn lù qì | Cái ngắt điện |
42 | 开关 | Kāiguān | Công tắc |
43 | 灯光开关 | Dēngguāng kāiguān | Công tắc đèn |
44 | |||
45 | 旋转开关 | Xuánzhuǎn kāiguān | công tắc vặn |
46 | 插头 | Chātóu | phích cắm |
47 | 安培 | ānpéi | Ampe |
48 | 安培计 | ānpéi jì | Ampe kế |
49 | 气动力影响 | qì dònglì yǐngxiǎng | Ảnh hưởng khí động lực |
50 | 三相的 | sān xiàng de | Ba pha |
51 | 燃料残渣 | ránliào cánzhā | Bã nhiên liệu, chất thải nhiên liệu |
52 | 控制台 | kòngzhì tái | Bàn điều khiển |
53 | 操作盘, 控制盘 | cāozuò pán, kòngzhì pán | Bảng điều khiển |
54 | 监控盘 | jiānkòng pán | Bảng điều khiển, bảng giám sát |
55 | 主控制盘 | zhǔ kòngzhì pán | Bảng điều khiển chính |
56 | 交流发电机控制板 | jiāoliú fādiàn jī kòngzhì bǎn | Bảng điều khiển máy phát điện xoay chiều |
57 | 仪表盘 | yíbiǎo pán | Bảng công cụ, bảng đồng hồ |
58 | 电路模拟板 | diànlù mónǐ bǎn | Bảng mạch khung |
59 | 图表板 | túbiǎo bǎn | Bảng sơ đồ |
60 | 信号盘 | xìnhào pán | Bảng tín hiệu |
61 | 绝缘胶带 | juéyuán jiāodài | Băng keo cách điện |
62 | 输煤机 | shū méi jī | Băng tải than |
63 | 呼吸器 | hūxī qì | Bình hơi (để thở), bình thở |
64 | 压缩空气罐 | yāsuō kōngqì guàn | Bình khí nén |
65 | 耐张绝缘子 | nài zhāng juéyuánzǐ | Bộ cách điện ăngten |
66 | 油位计 | yóu wèi jì | Bộ chỉ mức dầu |
67 | 有载换接器 | yǒu zài huàn jiē qì | Bộ chỉnh áp chịu tải |
68 | 避雷器 | bìléiqì | Bộ chống sét |
69 | 调节器 | tiáojié qì | Bộ điều chỉnh |
70 | 功率调节器 | gōnglǜ tiáojié qì | Bộ điều chỉnh công suất |
71 | 电压调节器 | diànyā tiáojié qì | Bộ điều chỉnh điện áp, bộ ổn áp |
72 | 流量调节器 | liúliàng tiáojié qì | Bộ điều chỉnh lưu lượng |
73 | 水位调节器 | shuǐwèi tiáojié qì | Bộ điều chỉnh mực nước |
74 | 燃料调节器 | ránliào tiáojié qì | Bộ điều chỉnh nhiên liệu |
75 | 温度调节器 | wēndù tiáojié qì | Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
76 | 自动调节器 | zìdòng tiáojié qì | Bộ điều chỉnh tự động |
77 | 断续器 | duàn xù qì | Bộ đóng ngắt, công tắc |
78 | 电动机组 | diàn dòngjī zǔ | Bộ động cơ |
79 | 预热器 | yù rè qì | Bộ hâm nóng trước |
80 | 电动起动机 | diàndòng qǐdòng jī | Bộ khởi động động cơ |
81 | 除氧器, 脱氧器 | chú yǎng qì, tuōyǎng qì | Bộ khử khí, máy loại khí |
82 | 油冷却器, 冷油器 | yóu lěngquè qì, lěng yóu qì | Bộ làm mát bằng dầu |
83 | 空气冷却器 | kōngqì lěngquè qì | Bộ làm mát không khí |
84 | 按合器 | àn hé qì | Bộ nắn điện, bộ thích nghi |
85 | 断路器, 断续器 | duànlù qì, duàn xù qì | Bộ ngắt điện |
86 | 小型断路器 (熔断器) | xiǎoxíng duànlù qì (róngduàn qì) | Bộ ngắt điện loại nhỏ (cầu chì) |
87 | 小型断路器 | xiǎoxíng duànlù qì | Bộ ngắt mạch loại nhỏ |
88 | 表面凝结器 | biǎomiàn níngjié qì | Bộ ngưng tụ bề mặt |
89 | 稳压器 | wěn yā qì | Bộ ổn áp |
90 | 自动电压调节器 | zìdòng diànyā tiáojié qì | Bộ ổn áp tự động |
91 | 过热器 | guòrè qì | Bộ quá nhiệt |
92 | 涡轮增压器 | wōlún zēng yā qì | Bộ tăng áp tua bin |
93 | 接触器 | jiēchù qì | Bộ tiếp xúc |
94 | 热交换器 | rè jiāohuàn qì | Bộ trao đổi nhiệt |
95 | 高压泵 | gāoyā bèng | Bơm áp cao |
96 | 低压泵 | dīyā bèng | Bơm áp thấp |
97 | 锅炉给水泵 | guōlú jǐ shuǐbèng | Bơm cấp nước nồi hơi |
98 | 电灯泡 | diàn dēng pào | Bóng đèn điện |
99 | 卡口灯泡 | kǎ kǒu dēngpào | Bóng đèn đui có ngạnh |
100 | 控制室 | kòngzhì shì | Buồng điều khiển |
101 | 燃烧室 | ránshāo shì | Buồng đốt |
102 | 燃烧室, 炉膛 | ránshāo shì, lútáng | Buồng đốt |
103 | 锅炉房 | guōlú fáng | Buồng nồi hơi |
104 | 汽轮机房 | qìlúnjī fáng | Buồng tua bin |
105 | 三角形接法 | sān jiǎoxíng jiē fǎ | Cách mắc/ nối tam giác |
106 | 星形接法 | xīng xíng jiē fǎ | cách nối hình sao, cách mắc chữ Y |
107 | 电缆夹 | diànlǎn jiā | Cái kẹp cáp, đầu nẹp cáp |
108 | 热平衡 | rè píng héng | Cân bằng nhiệt |
109 | 龙门起重机 | lóngmén qǐ zhòngjī | Cần cẩu cổng |
110 | 锅炉水垢 | guōlú shuǐgòu | Cặn nồi hơi |
111 | 电缆 | diànlǎn | Cáp điện |
112 | 三相高压电缆 | sān xiàng gāoyā diànlǎn | Cáp điện cao thế ba pha |
113 | 热塑防潮电线 | rè sù fángcháo diànxiàn | Cáp điện chống ẩm bằng nhựa nhiệt dẻo |
114 | 单芯电缆 | dān xìn diànlǎn | Cáp điện một lõi |
115 | 熔断器 | róngduàn qì | Cầu chì |
116 | 耐火的 | nàihuǒ de | Chịu lửa |
117 | 绝缘柄 | juéyuán bǐng | Chuôi cách điện (của kìm) |
118 | 电铃 | diànlíng | Chuông điện |
119 | 开关装置 | kāiguān zhuāngzhì | Cơ cấu đóng ngắt, bộ phận chuyển mạch |
120 | 管子扳手 | guǎnzi bānshǒu | Cờ lê ống |
121 | 发电厂工人 | fādiàn chǎng gōngrén | Công nhân nhà máy điện |
122 | 主(总)开关 | zhǔ (zǒng) kāiguān | Công tắc chính, công tắc chủ |
123 | 按钮开关 | ànniǔ kāiguān | Công tắc có nút ấn |
124 | 点火开关 | diǎnhuǒ kāiguān | Công tắc đánh lửa |
125 | 控制开关 | kòngzhì kāiguān | Công tắc điều khiển |
126 | 压力操纵开关 | yālì cāozòng kāiguān | Công tắc điều khiển áp lực |
127 | 遥控开关 | yáokòng kāiguān | Công tắc điều khiển từ xa |
128 | 拉线开关 | lāxiàn kāiguān | Công tắc giật |
129 | (嵌装式)摇杆开关 | (qiàn zhuāng shì) yáo gān kāiguān | Công tắc lắc (lắp chìm) |
130 | 切断开关 | qiēduàn kāiguān | Công tắc một cực |
131 | 电表 | diànbiǎo | Công tơ điện |
132 | 高压电塔 | gāoyā diàn tǎ | Cột điện cao thế |
133 | 电缆塔 | diànlǎn tǎ | Cột điện cao thế |
134 | (电动)圆锯 | (diàndòng) yuán jù | Cưa đĩa (chạy điện) |
135 | 通风口 | tōng fēng kǒu | Cửa thông gió |
136 | 供热 | gōng rè | Cung cấp nhiệt |
137 | 高压绕组 | gāoyā ràozǔ | Cuộn cao áp |
138 | 线圈 | xiànquān | Cuộn dây |
139 | 初级线圈 | chūjí xiànquān | Cuộn dây sơ cấp, cuộn sơ cấp |
140 | 次级线圈 | cì jí xiànquān | Cuộn dây thứ cấp |
141 | 电磁线圈 | diàncí xiànquān | Cuộn dây từ |
142 | 低压绕组 | dīyā ràozǔ | Cuộn hạ áp, cuộn dây điện áp thấp |
143 | 初级绕组 | chūjí ràozǔ | Cuộn sơ cấp |
144 | 次级绕组 | cì jí ràozǔ | Cuộn thứ cấp |
145 | 电工刀 | diàngōng dāo | Dao thợ điện |
146 | 横担(横梁) | héng dān (héngliáng) | Dầm ngang (xà ngang) |
147 | 母线 | mǔxiàn | Day buýt, dòng chủ |
148 | 电引线, 电缆线 | diàn yǐnxiàn, diànlǎn xiàn | Dây (cáp) dẫn điện |
149 | 保险丝 | bǎoxiǎnsī | Dây (cầu) chì |
150 | 皮线 | pí xiàn | Dây bọc cao su |
2. Mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành điện
一道耀眼的电光把天空和大地照得通亮,随即雷声轰鸣,又一道闪电,眼前宽阔的街道像一条白色的带子,展现在我的眼前,在闪电的照射下,放射出耀眼的光芒。
Yīdào yàoyǎn de diànguāng bǎ tiānkōng hé dàdì zhào dé tōng liàng, suíjí léi shēng hōngmíng, yòu yīdào shǎndiàn, yǎnqián kuānkuò de jiēdào xiàng yītiáo báisè de dàizi, zhǎnxiàn zài wǒ de yǎnqián, zài shǎndiàn de zhàoshè xià, fàngshè chū yàoyǎn de guāngmáng.
Ánh điện chói lọi soi sáng trời đất, sấm rền vang lên, tia chớp khác lóe lên. Con đường rộng trước mặt như một vành đai trắng, bày ra trước mắt, dưới ánh sáng của tia chớp càng tỏa ra chói mắt. nhẹ.
随手关灯很容易,积少成多省电力。
Suíshǒu guān dēng hěn róngyì, jī shǎo chéng duō shěng diànlì.
Thật dễ dàng với hành động tắt đèn, tiết kiệm điện hơn.
购买电器要记牢,用电效率第一条。
Gòumǎi diànqì yào jì láo, yòng diàn xiàolǜ dì yī tiáo.
Khi mua các thiết bị điện, hãy lưu ý rằng hiệu quả tiêu thụ điện là hàng đầu.
电越来越亮,雷声也越来越响。
Diàn yuè lái yuè liàng, léi shēng yě yuè lái yuè xiǎng
Điện càng ngày càng sáng, sấm càng ngày càng lớn.
3. Hội thoại tiếng Trung về chủ đề điện
A:你认为我的新电视怎么样?
Nǐ rènwéi wǒ de xīn diànshì zěnme yàng?
Bạn nghĩ gì về chiếc TV mới của tôi?
B: 很好,是什么牌子的?
Hěn hǎo, shì shénme páizi de?
Tốt lắm, đó là thương hiệu gì vậy ?
A: 夏普,日本的。
Xiàpǔ, rìběn de.
Tosiba của Nhật Bản.
B: 日本牌子的电视在你们国家比在美国便宜吗?
Rìběn páizi de diànshì zài nǐmen guójiā bǐ zài měiguó piányí ma?
TV thương hiệu Nhật Bản ở quốc gia của bạn có rẻ hơn so với ở Mỹ không?
A: 日本品牌的电视能节约电能吗?
Rìběn pǐnpái de diànshì néng jiéyuē diànnéng ma?
Tivi thương hiệu Nhật Bản có tiết kiệm điện không?
B:当然了。质量很好而且还节约电能。
Dāngránle. Zhìliàng hěn hǎo érqiě hái jiéyuē diànnéng.
Tất nhiên. Chất lượng tốt và tiết kiệm điện.
A: 那很好,我回去也买一个。
Nà hěn hǎo, wǒ huíqù yě mǎi yīgè.
Thật tuyệt, khi nào về tôi sẽ mua 1 cái.
Bài viết trên đây THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành điện, hi vọng bài viết sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Trung của bạn. Đừng quên ghé thăm website của THANHMAIHSK để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!
Xem thêm: