4088 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện

Điện đóng vai trò rất quan trọng trong cuộc sống ngày nay. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện thật sự rất cần thiết. Không chỉ giúp bạn gọi tên các thiết bị điện trong tiếng Trung . Mà nó còn giúp bạn trong công việc nếu bạn làm về chuyên ngành điện trong công ty Trung Quốc. Hãy cùng Học tiếng Trung tại nhà cùng tìm hiểu về tiếng Trung chuyên ngành điện qua bài viết dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện

STT Tiếng Trung Phiên âm  Nghĩa tiếng Việt 
1 保险丝 băo xiăn si Cầu chì
2 日光灯座 rì guang deng zuò Chuôi đèn ống neon
3 三核心电线 san hé xin diàn xiàn Dây cáp ba lõi
4 铅线 qian xiàn Dây chì
5 铜导线 tóng dăo xiàn Dây dẫn bằng đồng
6 高电力导线 gao diàn lì dăo xiàn Dây dẫn cao thế
7 伸缩电线 shen suo diàn xiàn Dây dẫn nhánh
8 电子用具 diàn zi yòng jù Dụng cụ sửa điện
9 热塑性电缆 rè sù xìng diàn lăn Dây cáp điện chịu nhiệt
10 多功能测试表 duo gong néng cè shì biăo Đồng hồ đa năng
11 电表 diàn biăo Đồng hồ điện
12 高电压传输线 gao diàn ya chuán shū xiàn Đường dây dẫn cao thế
13 电流 diàn liú Đường dây truyền tải
14 球形电灯 qiú xíng diàn deng Đèn bóng tròn
15 日光灯 rì guang deng Đèn neong
16 接地插座 jie dì cha zuò ổ điện có dây nối đất
17 地板下插座 dì băn xià cha zuò ổ điện ẩn dưới sàn
18 墙上插座 qiáng shàng cha zuò ổ điện tường
19 熔断器 róng duàn qì ổ cầu chì
20 适配器 shì pèi qì ổ tiếp hợp
21 断线钳子 duàn xiàn qián zi kìm bấm dây
22 胡桃钳 hú táo qián kìm
23 尖嘴钳 jian zuĭ qián kìm mũi nhọn
24 剥皮钳 bo pì qián kìm tuốt vỏ
25 典雅器 diăn yă qì máy ổn áp
26 点烙铁 diăn lào tiĕ mỏ hàn điện
27 安全帽 an quán mào mũ an toàn dành cho CN
28 电缆夹子 diàn lăn jiá zi nẹp cáp
29 插头 cha tóu phích cắm
30 伸缩插头 shen suo cha tóu phích cắm (ở một đầu của dây dẫn nhánh)
31 三相插座 san xiang cha zuò phích cắm ba pha
32 接地插座 jie dì cha zuò phích cắm có tiếp đất
33 螺丝起子 luó si qĭ zi tua vít
34 四点螺丝起子 sì diăn luó si qĭ zi tua vít bốn chiều
35 结合导火线 Jiéhé dǎohuǒxiàn dăo huǒ xiàn nối cầu chì
36 摩擦带,绝缘胶带 mó ca dài , jué yuán jiao dài băng dán
37 开关插座板 Kāiguān chāzuò bǎn Bảng điện có công tắc và ổ cắm
38 小型电路开关 Xiǎoxíng diànlù kāiguān Bộ ngắt điện dòng nhỏ
39 铁锤 tiĕ chuí cái búa
40 灯座 Dēng zuò Chuôi bóng đèn
41 断路器 duàn lù qì Cái ngắt điện
42 开关 Kāiguān Công tắc
43 灯光开关 Dēngguāng kāiguān Công tắc đèn
44
45 旋转开关 Xuánzhuǎn kāiguān công tắc vặn
46 插头 Chātóu phích cắm
47 安培 ānpéi Ampe
48 安培计 ānpéi jì Ampe kế
49 气动力影响 qì dònglì yǐngxiǎng Ảnh hưởng khí động lực
50 三相的 sān xiàng de Ba pha
51 燃料残渣 ránliào cánzhā Bã nhiên liệu, chất thải nhiên liệu
52 控制台 kòngzhì tái Bàn điều khiển
53 操作盘, 控制盘 cāozuò pán, kòngzhì pán Bảng điều khiển
54 监控盘 jiānkòng pán Bảng điều khiển, bảng giám sát
55 主控制盘 zhǔ kòngzhì pán Bảng điều khiển chính
56 交流发电机控制板 jiāoliú fādiàn jī kòngzhì bǎn Bảng điều khiển máy phát điện xoay chiều
57 仪表盘 yíbiǎo pán Bảng công cụ, bảng đồng hồ
58 电路模拟板 diànlù mónǐ bǎn Bảng mạch khung
59 图表板 túbiǎo bǎn Bảng sơ đồ
60 信号盘 xìnhào pán Bảng tín hiệu
61 绝缘胶带 juéyuán jiāodài Băng keo cách điện
62 输煤机 shū méi jī Băng tải than
63 呼吸器 hūxī qì Bình hơi (để thở), bình thở
64 压缩空气罐 yāsuō kōngqì guàn Bình khí nén
65 耐张绝缘子 nài zhāng juéyuánzǐ Bộ cách điện ăngten
66 油位计 yóu wèi jì Bộ chỉ mức dầu
67 有载换接器 yǒu zài huàn jiē qì Bộ chỉnh áp chịu tải
68 避雷器 bìléiqì Bộ chống sét
69 调节器 tiáojié qì Bộ điều chỉnh
70 功率调节器 gōnglǜ tiáojié qì Bộ điều chỉnh công suất
71 电压调节器 diànyā tiáojié qì Bộ điều chỉnh điện áp, bộ ổn áp
72 流量调节器 liúliàng tiáojié qì Bộ điều chỉnh lưu lượng
73 水位调节器 shuǐwèi tiáojié qì Bộ điều chỉnh mực nước
74 燃料调节器 ránliào tiáojié qì Bộ điều chỉnh nhiên liệu
75 温度调节器 wēndù tiáojié qì Bộ điều chỉnh nhiệt độ
76 自动调节器 zìdòng tiáojié qì Bộ điều chỉnh tự động
77 断续器 duàn xù qì Bộ đóng ngắt, công tắc
78 电动机组 diàn dòngjī zǔ Bộ động cơ
79 预热器 yù rè qì Bộ hâm nóng trước
80 电动起动机 diàndòng qǐdòng jī Bộ khởi động động cơ
81 除氧器, 脱氧器 chú yǎng qì, tuōyǎng qì Bộ khử khí, máy loại khí
82 油冷却器, 冷油器 yóu lěngquè qì, lěng yóu qì Bộ làm mát bằng dầu
83 空气冷却器 kōngqì lěngquè qì Bộ làm mát không khí
84 按合器 àn hé qì Bộ nắn điện, bộ thích nghi
85 断路器, 断续器 duànlù qì, duàn xù qì Bộ ngắt điện
86 小型断路器 (熔断器) xiǎoxíng duànlù qì (róngduàn qì) Bộ ngắt điện loại nhỏ (cầu chì)
87 小型断路器 xiǎoxíng duànlù qì Bộ ngắt mạch loại nhỏ
88 表面凝结器 biǎomiàn níngjié qì Bộ ngưng tụ bề mặt
89 稳压器 wěn yā qì Bộ ổn áp
90 自动电压调节器 zìdòng diànyā tiáojié qì Bộ ổn áp tự động
91 过热器 guòrè qì Bộ quá nhiệt
92 涡轮增压器 wōlún zēng yā qì Bộ tăng áp tua bin
93 接触器 jiēchù qì Bộ tiếp xúc
94 热交换器 rè jiāohuàn qì Bộ trao đổi nhiệt
95 高压泵 gāoyā bèng Bơm áp cao
96 低压泵 dīyā bèng Bơm áp thấp
97 锅炉给水泵 guōlú jǐ shuǐbèng Bơm cấp nước nồi hơi
98 电灯泡 diàn dēng pào Bóng đèn điện
99 卡口灯泡 kǎ kǒu dēngpào Bóng đèn đui có ngạnh
100 控制室 kòngzhì shì Buồng điều khiển
101 燃烧室 ránshāo shì Buồng đốt
102 燃烧室, 炉膛 ránshāo shì, lútáng Buồng đốt
103 锅炉房 guōlú fáng Buồng nồi hơi
104 汽轮机房 qìlúnjī fáng Buồng tua bin
105 三角形接法 sān jiǎoxíng jiē fǎ Cách mắc/ nối tam giác
106 星形接法 xīng xíng jiē fǎ cách nối hình sao, cách mắc chữ Y
107 电缆夹 diànlǎn jiā Cái kẹp cáp, đầu nẹp cáp
108 热平衡 rè píng héng Cân bằng nhiệt
109 龙门起重机 lóngmén qǐ zhòngjī Cần cẩu cổng
110 锅炉水垢 guōlú shuǐgòu Cặn nồi hơi
111 电缆 diànlǎn Cáp điện
112 三相高压电缆 sān xiàng gāoyā diànlǎn Cáp điện cao thế ba pha
113 热塑防潮电线 rè sù fángcháo diànxiàn Cáp điện chống ẩm bằng nhựa nhiệt dẻo
114 单芯电缆 dān xìn diànlǎn Cáp điện một lõi
115 熔断器 róngduàn qì Cầu chì
116 耐火的 nàihuǒ de Chịu lửa
117 绝缘柄 juéyuán bǐng Chuôi cách điện (của kìm)
118 电铃 diànlíng Chuông điện
119 开关装置 kāiguān zhuāngzhì Cơ cấu đóng ngắt, bộ phận chuyển mạch
120 管子扳手 guǎnzi bānshǒu Cờ lê ống
121 发电厂工人 fādiàn chǎng gōngrén Công nhân nhà máy điện
122 主(总)开关 zhǔ (zǒng) kāiguān Công tắc chính, công tắc chủ
123 按钮开关 ànniǔ kāiguān Công tắc có nút ấn
124 点火开关 diǎnhuǒ kāiguān Công tắc đánh lửa
125 控制开关 kòngzhì kāiguān Công tắc điều khiển
126 压力操纵开关 yālì cāozòng kāiguān Công tắc điều khiển áp lực
127 遥控开关 yáokòng kāiguān Công tắc điều khiển từ xa
128 拉线开关 lāxiàn kāiguān Công tắc giật
129 (嵌装式)摇杆开关 (qiàn zhuāng shì) yáo gān kāiguān Công tắc lắc (lắp chìm)
130 切断开关 qiēduàn kāiguān Công tắc một cực
131 电表 diànbiǎo Công tơ điện
132 高压电塔 gāoyā diàn tǎ Cột điện cao thế
133 电缆塔 diànlǎn tǎ Cột điện cao thế
134 (电动)圆锯 (diàndòng) yuán jù Cưa đĩa (chạy điện)
135 通风口 tōng fēng kǒu Cửa thông gió
136 供热 gōng rè Cung cấp nhiệt
137 高压绕组 gāoyā ràozǔ Cuộn cao áp
138 线圈 xiànquān Cuộn dây
139 初级线圈 chūjí xiànquān Cuộn dây sơ cấp, cuộn sơ cấp
140 次级线圈 cì jí xiànquān Cuộn dây thứ cấp
141 电磁线圈 diàncí xiànquān Cuộn dây từ
142 低压绕组 dīyā ràozǔ Cuộn hạ áp, cuộn dây điện áp thấp
143 初级绕组 chūjí ràozǔ Cuộn sơ cấp
144 次级绕组 cì jí ràozǔ Cuộn thứ cấp
145 电工刀 diàngōng dāo Dao thợ điện
146 横担(横梁) héng dān (héngliáng) Dầm ngang (xà ngang)
147 母线 mǔxiàn Day buýt, dòng chủ
148 电引线, 电缆线 diàn yǐnxiàn, diànlǎn xiàn Dây (cáp) dẫn điện
149 保险丝 bǎoxiǎnsī Dây (cầu) chì
150 皮线 pí xiàn Dây bọc cao su

 

2. Mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành điện 

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-dien-2

 

一道耀眼的电光把天空和大地照得通亮,随即雷声轰鸣,又一道闪电,眼前宽阔的街道像一条白色的带子,展现在我的眼前,在闪电的照射下,放射出耀眼的光芒。

Yīdào yàoyǎn de diànguāng bǎ tiānkōng hé dàdì zhào dé tōng liàng, suíjí léi shēng hōngmíng, yòu yīdào shǎndiàn, yǎnqián kuānkuò de jiēdào xiàng yītiáo báisè de dàizi, zhǎnxiàn zài wǒ de yǎnqián, zài shǎndiàn de zhàoshè xià, fàngshè chū yàoyǎn de guāngmáng.

Ánh điện chói lọi soi sáng trời đất, sấm rền vang lên, tia chớp khác lóe lên. Con đường rộng trước mặt như một vành đai trắng, bày ra trước mắt, dưới ánh sáng của tia chớp càng tỏa ra chói mắt. nhẹ.

随手关灯很容易,积少成多省电力。

Suíshǒu guān dēng hěn róngyì, jī shǎo chéng duō shěng diànlì.

Thật dễ dàng với hành động  tắt đèn, tiết kiệm điện hơn.

购买电器要记牢,用电效率第一条。

Gòumǎi diànqì yào jì láo, yòng diàn xiàolǜ dì yī tiáo.

Khi mua các thiết bị điện, hãy lưu ý rằng hiệu quả tiêu thụ điện là hàng đầu.

电越来越亮,雷声也越来越响。

Diàn yuè lái yuè liàng, léi shēng yě yuè lái yuè xiǎng

Điện càng ngày càng sáng, sấm càng ngày càng lớn.

3. Hội thoại tiếng Trung về chủ đề điện 

A:你认为我的新电视怎么样?

Nǐ rènwéi wǒ de xīn diànshì zěnme yàng?

Bạn nghĩ gì về chiếc TV mới của tôi?

B: 很好,是什么牌子的?

Hěn hǎo, shì shénme páizi de?

Tốt lắm, đó là thương hiệu gì vậy ?

A: 夏普,日本的。

Xiàpǔ, rìběn de.

Tosiba của Nhật Bản.

B: 日本牌子的电视在你们国家比在美国便宜吗?

Rìběn páizi de diànshì zài nǐmen guójiā bǐ zài měiguó piányí ma?

TV thương hiệu Nhật Bản ở quốc gia của bạn có rẻ hơn so với ở Mỹ không?

A: 日本品牌的电视能节约电能吗?

Rìběn pǐnpái de diànshì néng jiéyuē diànnéng ma?

Tivi thương hiệu Nhật Bản có tiết kiệm điện không?

B:当然了。质量很好而且还节约电能。

Dāngránle. Zhìliàng hěn hǎo érqiě hái jiéyuē diànnéng.

Tất nhiên. Chất lượng tốt và tiết kiệm điện.

A: 那很好,我回去也买一个。

Nà hěn hǎo, wǒ huíqù yě mǎi yīgè.

Thật tuyệt, khi nào về tôi sẽ mua 1 cái.

Bài viết trên đây THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành điện, hi vọng bài viết sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Trung của bạn. Đừng quên ghé thăm website của THANHMAIHSK để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!

Xem thêm:

 

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC