34656 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung dùng trong văn phòng, công ty

Từ vựng tiếng Trung dùng trong văn phòng, công ty là chủ đề rất cần khi học tiếng Trung công xưởng. Khi làm việc sẽ có rất nhiều những phát sinh, khi đó, bạn sẽ cần đến những từ vựng, mẫu câu để giao tiếp .

Dưới đây, học tiếng Trung tại nhà xin gợi ý với bạn một số từ vựng thường dùng trong văn phòng bằng tiếng Trung nhé!

1.Từ vựng tiếng Trung dùng trong văn phòng, công ty

1.2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyên cần, chấm công

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

正常工作

zhèngcháng gōngzuò

Làm việc bình thường

婚假

hūn jià

Nghỉ cưới

产假

chǎn jià

Nghỉ đẻ

缺勤

quē qín

Nghỉ làm

病假

bìng jià

Nghỉ ốm

休假

xiūjià

Nghỉ phép

事假

shì jià

Nghỉ vì việc riêng

夜班

yè bān

Ca đêm

中班

zhōng bān

Ca giữa

日班

rì  bān

Ca ngày

早班

zǎo bān

Ca sớm

打卡

dǎ kǎ

Bấm thẻ

刷卡

shuā kǎ

Quẹt thẻ

考勤

kǎoqín

Chấm công

考勤

kǎoqín jī

Máy chấm công

请重按手指

qǐng zhòng àn shǒuzhǐ

Chấm lại vân tay

外出单

wài chū dān

Phiếu ra cổng

出勤

chūqín biǎo

Bảng điểm danh đi làm cho nhân viên

出勤奖

chūqín jiǎng

Thưởng chuyên cần

准时

zhǔnshí

Đúng giờ

chídào

Đi muộn

早退

zǎotuì

Về sớm

工号

gōng hào

Số hiệu nhân viên

加班

jiābān

Tăng ca

 

值班

zhíbān

Trực ban

生物识别

shēngwù shìbié

Sinh trắc

 

指纹

zhǐwén

Vân tay

工资级别

gōng zī jíbié

Các bậc lương

定额制度

dìng’é zhìdù

Chế độ định mức

三班工作制

sān bān gōng zuò zhì

Chế độ làm việc ba ca

八小时工作制

bā xiǎo shí gōng zuò zhì

Chế độ làm việc ngày 8 tiếng

生产制度

shēng chǎn zhìdù

Chế độ sản xuất

考核制度

kǎohé zhìdù

Chế độ sát hạch

奖惩制度

jiǎng chéng zhìdù

Chế độ thưởng phạt

工资制度

gōng zī zhìdù

Chế độ tiền lương

奖金制度

jiǎng jīn zhì

Chế độ thưởng

会客制度

huìkè zhìdù

Chế độ tiếp khách

冷饮费

lěng yǐnfèi

Chi phí nước uống

工资冻结

gōngzī dòng jié

Cố định tiền lương

就业

jiù yè

Tại chức

Đang làm việc

工资名单

gōng zī míng dān

Danh sách lương

出勤

chū qín

Đi làm

病假条

bìng jià tiáo

Đơn xin nghỉ ốm

解雇

jiě gù

Đuổi việc

Sa thải

记过

jì guò

Ghi lỗi

管理效率

guǎnlǐ xiàolǜ

HIệu quả quản lý

全薪

quán xīn

(Hưởng) lương đầy đủ

半薪

bàn xīn

(Hưởng) nửa mức lương

加班工资

jiā bān gōng zī

Lương tăng ca

月工资

yuè gōng zī

Lương tháng

日工资

rì gōng zī

Lương theo ngày

计件工资

jìjiàn gōng zī

Lương theo sản phẩm

周工资

zhōu gōng zī

Lương theo tuần

年工资

nián gōng zī

Lương tính theo năm

工资差额

gōng zī chà’é

Mức chênh lệch lương

工资水平

gōng zī shuǐ píng

Mức lương

工资标

gōng zī biāo zhǔn

Mức lương tiêu chuẩn

工资基金

gōng zī jījīn

Quỹ lương

奖励

jiǎng lì

Thưởng

出勤率

chū qín lǜ

Tỉ lệ đi làm

工资率

gōng zīlǜ

Tỉ lệ lương

缺勤率

quē qínlǜ

Tỷ lệ nghỉ làm

保健费

bǎo jiàn fèi

Tiền bảo vệ sức khỏe

加班费

jiā bān fèi

Tiền tăng ca

奖金

jiǎngjīn

Tiền thưởng

1.2. Tên các bộ phận trong công ty bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa

  部门

你在什么部门?

bùmén

nǐ zài shénme bùmén?

Bộ phận

Bạn ở bộ phận nào?

人力资源部 rénlì zīyuán bù Phòng nhân sự
财务部 cáiwù bù Phòng tài vụ
市场部 shìchǎng bù Phòng tiếp thị
生产部 shēngchǎn bù Phòng sản xuất
采购部  cǎigòu bù Phòng mua hàng
广告部 guǎnggào bù Phòng quảng cáo
工程项目部 gōngchéng xiàngmù bù Phòng kỹ thuật & dự án
客服部 kèfù bù Phòng dịch vụ khách hàng
传媒 chuánméi Truyền thông

1.3. Tên chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung

董事长 dǒng shì zhǎng Chủ tịch hội đồng quản trị
副董事长 fù dǒng shì zhǎng Phó Chủ tịch
总裁 zǒng cái Chủ tịch
副总裁 fù zǒng cái Phó Chủ tịch
总经理 zǒng jīnglǐ Tổng Giám Đốc
副总经理 fù zǒng jīnglǐ Phó Tổng Giám Đốc
执行长 zhíxíng zhǎng Giám đốc điều hành
经理 jīnglǐ Giám đốc
福理 fù lǐ Phó giám đốc
协理 xiélǐ Phó giám đốc,trợ lí
襄理 xiāng lǐ Trợ lí giám đốc
处长 chù zhǎng Trưởng phòng
副处长 fù chù zhǎng Phó phòng
特别助理 tèbié zhùlǐ Trợ lý đặc biệt
课长 kèzhǎng Giám đốc bộ phận
副课长 fù kè zhǎng Phó phòng
主任 zhǔ rèn Chủ Nhiệm
副主任 fù zhǔrèn Phó chủ nhiệm
助理 zhùlǐ Trợ lí
秘 书 mì shū Thư ký
领班 lǐng bān Trưởng nhóm
副组长 Fù zǔ zhǎng Tổ phó
管理师 guǎnlǐ shī Bộ phận quản lý
组长 zǔ zhǎng Tổ Trưởng
副管理师 fù guǎn lǐshī Phó quản lý
管理员 guǎnlǐ yuán Quản lý
工程师 gōng chéng shī Kỹ sư
专员 zhuān yuán Chuyên gia

1.4. Từ vựng các công việc trong công ty bằng tiếng Trung

开会 Kāihuì họp
午休 wǔxiū nghỉ trưa
迟到 chídào đến trễ
上班 shàngbān đi làm
下班 xiàbān tan sở
同事 tóngshì đồng nghiệp
请假 qǐngjià xin nghỉ, nghỉ phép
定期报告书 dìngqí bàogàoshū báo cáo định kỳ
任务 rènwù nhiệm vụ
计划 jìhuà Kế hoạch
总公司 zǒng gōngsī Trụ sở chính
分公司 fēn gōngsī văn phòng chi nhánh
开电脑 Kāi diànnǎo Mở máy tính
写邮件 Xiě yóujiàn Viết văn kiện
查邮件 Chá yóujiàn Tìm văn kiện
发邮件 Fā yóujiàn Gửi văn kiện
打电话 Dǎ diànhuà Gọi điện thoại
接电话 Jiē diànhuà Nghe điện thoại
回电话 Huí diànhuà Gọi lại
发传真 Fā chuánzhēn Gửi fax
复印 Fùyìn Photocopy
复印件 Fùyìn jiàn Bản photo
整理文件 Zhěnglǐ wénjiàn Chỉnh văn kiện
打字 Dǎzì Đánh chữ
吃午饭 Chī wǔfàn Ăn cơm trưa
领工资 Lǐng gōngzī Lĩnh lương
工资条 Gōngzī tiáo Bảng lương
见客户 Jiàn kèhù Gặp khách hàng
谈判 Tánpàn Đàm phán
签约 Qiānyuē Kí kết
加班 Jiābān Tăng ca

2. Hội thoại tiếng Trung văn phòng

2.1. Khi gặp sếp

A:小李!你好吗?
Xiǎo lǐ! Nǐ hǎo ma?
Tiểu Lí! Cậu có khỏe không?

B:我很好,谢谢你。真高兴能再次见到你。
Wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ. Zhēn gāoxìng néng zài cì jiàn dào nǐ.
Tôi rất khỏe, cảm ơn ngài. Thật mừng khi được gặp ngài lần nữa.

A:又见到你我也很高兴。你家人好吗?
Yòu jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐ jiārén hǎo ma?
Gặp cậu tôi cũng rất vui. Người nhà đều khỏe chứ?

B:非常好,谢谢,陈总。
Fēicháng hǎo, xièxiè, chén zǒng.
Đều tốt cả, cảm ơn Trần tổng.

2.2. Hỏi chỗ photo tài liệu

A:打扰一下,陈先生?
Dǎrǎo yīxià, Chén xiānshēng?
Làm phiền một chút, Ông Trần?

B:什么事,小李?
Shénme shì, xiǎo lǐ?
Chuyện gì vậy, Tiểu Lí

A:你能告诉我复印机在哪吗?
Nǐ néng gàosu wǒ fùyìnjī zài nǎ ma?
Anh có thể cho tôi biết máy photo ở đâu không?

B:当然。沿楼道一直走。复印室是靠右第二个房间。
Dāngrán. Yán lóudào yīzhí zǒu. Fùyìnshì shì kào yòu dì èr gè fángjiān.
Đương nhiên có thể. Ở tầng này đi thẳng, phòng photo bên phải căn phòng thứ hai.

A:咱们下周开会前先见一面。我有些想法想和你交换一下。
Zánmen xià zhōu kāihuì qián xiān jiàn yīmiàn. Wǒ yǒuxiē xiǎngfǎ xiǎng hé nǐ jiāohuàn yīxià.
Trước buổi họp vào tuần sau, chúng ta gặp mặt nhau một chút. Tôi có vài ý tưởng muốn trao đổi với cậu.

B:没问题。我不太忙。对我来说任何时间都行。
Méi wèntí. Wǒ bù tài máng. Duì wǒ lái shuō rènhé shíjiān dōu xíng.
Không vấn đề. Tôi không bận lắm, bất cứ lúc nào cũng được.

A:那好,咱们就下星期一下午见。三点左右如何?
Nà hǎo, zánmen jiù xià xīngqí yīxiàwǔ jiàn. Sān diǎn zuǒyòu rúhé?
Vậy được, chiều thứ 2 tuần sau chúng ta gặp nhau, khoảng 3h có được không?

B:行,我在本子上记一下。
Xíng, wǒ zài běnzi shàng jì yī xià.
Được, để tôi ghi lại vào sổ.

2.3. Báo cáo công việc

A:小李,我需要这些数字统计。你算出来了吗?
Xiǎo lǐ, wǒ xūyào zhèxiē shùzì tǒngjì. Nǐ suàn chūlái le ma?
Tiểu Lí, tôi cần bản thống kê số liệu này. Cậu đã tính ra được chưa?

B:快好了,陈总。一小时之内我就把它们准备好。
Kuài hǎo le, chén zǒng. Yī xiǎoshí zhī nèi wǒ jiù bǎ tāmen zhǔnbèi hǎo.
Sắp xong rồi, Trần tổng. Trong một tiếng tôi sẽ chuẩn bị xong xuôi

A:那好,谢谢。
Nà hǎo, xièxiè.
Vậy tốt, cảm ơn.

Bài học: Từ vựng tiếng Trung trong văn phòng hi vọng đã giúp bạn mở rộng từ vựng, thêm các mẫu câu giao tiếp trong công ty. Cùng THANHMAIHSK học thêm nhiều bài học tiếng Trung công xưởng hay , phục vụ công việc nữa nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC