4428 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh Covid-19/SARS-COV-2

Hình ảnh Từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh SARS-COV-2

Chắc hẳn chúng ta đã trải qua một năm 2020 đầy biến động, niềm vui không ít nhưng nỗi buồn quá nhiều. Dịch bệnh là chủ đề được cập nhật tin tức hàng giờ về số lượng người mắc bệnh, tử vong không ngừng. Rất nhiều chiến dịch cũng đã được phát động. Đây cũng là chủ đề xuất hiện ở nhiều bài thi ở mọi lĩnh vực. Đối với người học tiếng Trung, mình lại càng không thể bỏ qua. Chúng ta cũng cập nhật những từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh Covid-19/ SARS-COV-2 nhé!

hinh-anh-tu-vung-tieng-trung-ve-dich-benh-sars-cov-2

Từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh SARS-COV-2

Chữ Hán Pinyin Dịch nghĩa
新型冠状病毒 xīnxíng guānzhuàngbìngdú COVID-19
疫情 yìqíng bệnh dịch
病毒 bìngdú vi-rút
恢复 huīfù hồi phục
封城 fēngchéng phong tỏa
疑似病例 yísì bìnglì trường hợp nghi ngờ
确诊病例 quèzhěn bìnglì trường hợp xác nhận
治愈率 zhìyùlǜ tỉ lệ chữa khỏi
死亡率 sǐwánglǜ tỷ lệ tử vong
湖北省 Húběi Shěng Tỉnh hồ bắc
武汉 Wǔhàn Vũ Hán
症状 zhèngzhuàng triệu chứng
传染 chuánrǎn gây nhiêm
肺炎 fèiyán viêm phổi
世界卫生组织 Shìjiè Wèishēng Zǔzhī Tổ chức Y tế Thế giới
医院 yīyuàn bệnh viện
医生 yīshēng bác sĩ
重症监护室 zhòngzhèng jiānhùshì Đơn vị chăm sóc đặc biệt (ICU)
海鲜市场 hǎixiān shìchǎng chợ hải sản
野味(儿) yěwèi (‘er) món ăn chế biến từ động vật hoang dã
取消 qǔxiāo hủy bỏ
口罩 kǒuzhào mặt nạ
戴口罩 dài kǒuzhào đeo mặt nạ
吃药 chīyào uống thuốc
免洗洗手液 miǎnxǐ xǐshǒuyè nước rửa tay sát khuẩn
消毒 xiāodú khử khuẩn
洗手 xǐshǒu rửa tay
隔离 gélí cách ly
少出门 shǎo chūmén hạn chế ra ngoài
护目镜 hùmùjìng kính bảo hộ
防护服 fánghùfú quần áo bảo hộ
手套 shǒutào găng tay

Dấu hiệu bệnh SARS-COV-2 bằng tiếng Trung

鼻塞 bísāi nghẹt mũi
生病 shēngbìng mệt mỏi
喉咙痛 hóulóng tòng đau học
发烧 fāshāo bị sốt
呼吸困难 hūxī kùnnàn khó thở / thở nặng nhọc
咳嗽 késou ho
⼲咳 gānké ho khan

Một số câu liên quan đến bệnh dịch

祝你身体健康。
Zhùnǐ shēntǐ jiànkāng.
Mong bạn luôn khỏe mạnh

你最近怎么样?
Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?
Gần đây bạn thế nào?

你的家人最近还好吗?
Nǐ de jiārén zuìjìn háihǎo ma?
Gia đình bạn gần đây có ổn không?

你不舒服吗?
Nǐ bù shūfu ma?
Bạn cảm thấy không khỏe?

希望你早点好起来。
Xīwàng nǐ zǎodiǎn hǎoqǐlai.
Tôi hy vọng bạn sẽ sớm khỏe lại.

好好休息。
Hǎohāo xiūxi.
Hãy nghỉ ngơi đi nhé!

Hội thoại tiếng Trung chủ đề tiêm phòng Covid 19

你已经打疫苗了吗?
Nǐ yǐjīng dǎ yìmiáo le ma?
Bạn đã tiêm covid mũi 1 chưa?

嗯,上星期四打了。
Èn, shàng xīngqī sì dǎle.
Vâng, tôi đã tiêm vào tuần trước.

痛吗?
Tòng ma?
Có đau không?

不痛。
Bú tòng.
Không.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC