Chắc hẳn chúng ta đã trải qua một năm 2020 đầy biến động, niềm vui không ít nhưng nỗi buồn quá nhiều. Dịch bệnh là chủ đề được cập nhật tin tức hàng giờ về số lượng người mắc bệnh, tử vong không ngừng. Rất nhiều chiến dịch cũng đã được phát động. Đây cũng là chủ đề xuất hiện ở nhiều bài thi ở mọi lĩnh vực. Đối với người học tiếng Trung, mình lại càng không thể bỏ qua. Chúng ta cũng cập nhật những từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh Covid-19/ SARS-COV-2 nhé!
Từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh SARS-COV-2
Chữ Hán | Pinyin | Dịch nghĩa |
新型冠状病毒 | xīnxíng guānzhuàngbìngdú | COVID-19 |
疫情 | yìqíng | bệnh dịch |
病毒 | bìngdú | vi-rút |
恢复 | huīfù | hồi phục |
封城 | fēngchéng | phong tỏa |
疑似病例 | yísì bìnglì | trường hợp nghi ngờ |
确诊病例 | quèzhěn bìnglì | trường hợp xác nhận |
治愈率 | zhìyùlǜ | tỉ lệ chữa khỏi |
死亡率 | sǐwánglǜ | tỷ lệ tử vong |
湖北省 | Húběi Shěng | Tỉnh hồ bắc |
武汉 | Wǔhàn | Vũ Hán |
症状 | zhèngzhuàng | triệu chứng |
传染 | chuánrǎn | gây nhiêm |
肺炎 | fèiyán | viêm phổi |
世界卫生组织 | Shìjiè Wèishēng Zǔzhī | Tổ chức Y tế Thế giới |
医院 | yīyuàn | bệnh viện |
医生 | yīshēng | bác sĩ |
重症监护室 | zhòngzhèng jiānhùshì | Đơn vị chăm sóc đặc biệt (ICU) |
海鲜市场 | hǎixiān shìchǎng | chợ hải sản |
野味(儿) | yěwèi (‘er) | món ăn chế biến từ động vật hoang dã |
取消 | qǔxiāo | hủy bỏ |
口罩 | kǒuzhào | mặt nạ |
戴口罩 | dài kǒuzhào | đeo mặt nạ |
吃药 | chīyào | uống thuốc |
免洗洗手液 | miǎnxǐ xǐshǒuyè | nước rửa tay sát khuẩn |
消毒 | xiāodú | khử khuẩn |
洗手 | xǐshǒu | rửa tay |
隔离 | gélí | cách ly |
少出门 | shǎo chūmén | hạn chế ra ngoài |
护目镜 | hùmùjìng | kính bảo hộ |
防护服 | fánghùfú | quần áo bảo hộ |
手套 | shǒutào | găng tay |
Dấu hiệu bệnh SARS-COV-2 bằng tiếng Trung
鼻塞 | bísāi | nghẹt mũi |
生病 | shēngbìng | mệt mỏi |
喉咙痛 | hóulóng tòng | đau học |
发烧 | fāshāo | bị sốt |
呼吸困难 | hūxī kùnnàn | khó thở / thở nặng nhọc |
咳嗽 | késou | ho |
⼲咳 | gānké | ho khan |
Một số câu liên quan đến bệnh dịch
祝你身体健康。
Zhùnǐ shēntǐ jiànkāng.
Mong bạn luôn khỏe mạnh
你最近怎么样?
Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?
Gần đây bạn thế nào?
你的家人最近还好吗?
Nǐ de jiārén zuìjìn háihǎo ma?
Gia đình bạn gần đây có ổn không?
你不舒服吗?
Nǐ bù shūfu ma?
Bạn cảm thấy không khỏe?
希望你早点好起来。
Xīwàng nǐ zǎodiǎn hǎoqǐlai.
Tôi hy vọng bạn sẽ sớm khỏe lại.
好好休息。
Hǎohāo xiūxi.
Hãy nghỉ ngơi đi nhé!
Hội thoại tiếng Trung chủ đề tiêm phòng Covid 19
你已经打疫苗了吗?
Nǐ yǐjīng dǎ yìmiáo le ma?
Bạn đã tiêm covid mũi 1 chưa?
嗯,上星期四打了。
Èn, shàng xīngqī sì dǎle.
Vâng, tôi đã tiêm vào tuần trước.
痛吗?
Tòng ma?
Có đau không?
不痛。
Bú tòng.
Không.
Xem thêm:
- Mẫu câu tiếng Trung chủ đề bữa cơm gia đình
- Đàm thoại tiếng Trung : Tại tiệm cắt tóc
- Đàm thoại tiếng Trung : Đi xem phim