Mùa hè đến rồi các bạn đã tự tìm cho mình 1 mẫu tóc với với khuôn mặt mà mình thích chưa nhỉ? Năm nay có rất nhiều kiểu tóc mới và lạ bạn có biết tên của các mẫu tóc đó trong tiếng Trung đọc thế nào không nhỉ? Chưa biết thì hôm nay chúng ta cùng nhau học từ vựng, mẫu câu tiếng Trung về cắt tóc nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề về cắt tóc
1 | Búi tóc tròn | 圆发髻 | yuán fā jì |
2 | Kiểu tóc vòng hoa đội đầu | 花冠发式 | huā guàn fā shì |
3 | Kiểu tóc búi húi cua, kiểu tóc bằng | 平顶头发式 | píng dǐng tóu fā shì |
4 | Kiểu tóc thẳng đứng | 平直式发型 | píng zhí shì fā xíng |
5 | Tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc | 螺旋式卷发 | luó xuán shì juǎn fā |
6 | Kiểu tóc xoăn cao | 高卷式发型 | gāo juǎn fā xíng |
7 | Bím tóc đuôi ngựa | 马尾辫发型 | mǎ wěi biàn fā xíng |
8 | Kiểu tóc xù | 鬈毛狗式发型 | quán máo gǒu shì fā xíng |
9 | Kiểu tóc lượn sóng | 波浪式发型 | bō làng shì fā xíng |
10 | Tóc giả | 假发 | jiǎ fā |
11 | Tóc giả làm bằng sợi len | 毛线制的假发 | máo xiàn zhì de jiǎ fā |
12 | Tỉa thưa tóc, tỉa mỏng tóc | 把头发削薄 | bǎ tóu fā xiāo bó |
13 | Chải tóc | 梳理 | shū lǐ |
14 | Trang điểm | 整容 | zhěng róng |
15 | Sơn móng tay | 染指甲 | rǎn zhǐ jiǎ |
16 | Massage mặt | 面部按摩 | miàn bù àn mó |
17 | Keo, gel, mouse | 喷发定形剂 | pēn fā ding xíng jì |
18 | Thuốc nhuộn tóc | 染发 | rǎn fā |
19 | Thuốc làm đẹp tóc | 美发剂 | měi fā jì |
20 | Thuốc dưỡng tóc | 生发剂 | shēng fā jì |
21 | Dầu uốn tóc | 卷发液 | juǎn fā yè |
22 | Dầu chải tóc | 发油 | fā yóu |
23 | Râu ở hai bên mép | 髯 | rán |
24 | Ria mép | 髭 | zī |
25 | Râu quai nón | 络腮胡子 | luò sāi hú zi |
26 | Râu xồm | 连鬓胡子 | lián bìn hú zi |
27 | Râu rậm | 大胡子 | dà hú zi |
28 | Râu dê | 山羊胡子 | shān yáng hú zi |
29 | Gội đầu | 洗发 | xǐ fā |
30 | Tóc mai | 鬓脚 | bìn jiǎo |
31 | Uốn tóc | 烫发 | tang fā |
32 | Sấy | 吹风 | chuī fēng |
33 | Cạo mặt | 修面 | xiū miàn |
34 | Xà phòng cạo râu | 剃须皂 | tì xū zào |
35 | Kem cạo râu | 剃须膏 | tì xū gāo |
36 | Tóc đen nhánh | 乌亮的头发 | wū liàng de tóu fā |
37 | Đầu tóc rối bù | 蓬乱的头发 | féng luàn de tóu fā |
38 | Hói đỉnh đầu | 秃顶 | tū dǐng |
39 | Tóc bờm | 刘海儿 | liú hǎi ér |
40 | Cái bím tóc | 辫子 | biàn zi |
41 | Đuôi sam | 辫梢 | biàn fā |
42 | Người tóc xoăn. | 头发蜷曲的人 | tóu fā quán qū de rén |
43 | Rẽ ngôi | 分缝 | fēn fèng |
44 | Rẽ ngôi giữa | 中分缝 | zhōng fēn fèng |
45 | Rẽ ngôi bên | 边分缝 | biān fēn fèng |
46 | Cắt tóc | 理发 | lǐ fā |
47 | Thợ cắt tóc | 理发师 | lǐ fā shī |
48 | Hiệu cắt tóc làm đầu | 美发厅 | měi fā tīng |
49 | Thợ cắt tóc thời trang | 发式师 | fā shì shī |
50 | Tóc bạc | 白发 | bái fā |
51 | Tóc xoăn | 鬈发 | quán fā |
52 | Tóc | 头发 | tóu fā |
53 | Lọn tóc | 头发的一簇 | tóu fā de yīcù |
Các bạn còn biết những kiểu tóc nào nữa nói ra cho mọi người cùng mở mang tầm mắt nào?
2. Mẫu câu tiếng Trung khi đi cắt tóc
麻烦你,我要剪发
Máfan nǐ, wǒ yào jiǎn fǎ
Xin lỗi, tôi muốn cắt tóc
我需要预约吗?
Wǒ xūyào yùyuē ma?
Tôi có cần đặt lịch hẹn không?
你要洗头吗?
Nǐ yào xǐ tóu ma?
Bạn có muốn gội đầu không?
你要什么发型?
Nǐ yào shénme fǎxíng?
Bạn muốn kiểu tóc nào?
你喜欢怎么剪呢?
Nǐ xǐhuān zěnme jiǎn ne?
Bạn thích cắt nó như thế nào?
你要多短呢?
Nǐ yào duō duǎn ne?
Bạn muốn nó ngắn đến mức nào?
我想剪头发。
Wǒ xiǎng jiǎn tóufǎ.
Tôi muốn cắt mái tóc của tôi.
你喜欢头发做成什么式样?
Nǐ xǐhuān tóufǎ zuò chéng shénme shìyàn
Bạn thích mái tóc của mình được làm như thế nào?
你通常怎么分头路?
Nǐ tōngcháng zěnme fēntóu lù?
Bạn thường chia tóc như thế nào?
你要染什么颜色?
Nǐ yào rǎn shénme yánsè?
Bạn định nhuộm màu gì?
请给我染棕色头发。
Qǐng gěi wǒ rǎn zōngsè tóufǎ.
Hãy nhuộm tóc màu nâu cho tôi nhé.
你要烫发还是吹发?2011发型
Nǐ yào tàngfǎ háishì chuī fā?2011 Fǎxíng
Bạn muốn uốn tóc hay bồng bềnh? Kiểu tóc 2011
我喜欢大波浪式发型。
Wǒ xǐhuān dà bōlàng shì fǎxíng.
Tôi thích mái tóc gợn sóng.
搽一点护发素对您的头发有好处。
Chá yīdiǎn hù fā sù duì nín de tóufǎ yǒu hǎochù.
Một chút dầu xả sẽ tốt cho tóc của bạn.
有最新发式的图片吗?
Yǒu zuìxīn fǎ shì de túpiàn ma?
Bạn có hình ảnh của các kiểu tóc mới nhất?
我想把连鬓胡子剪短些。
Wǒ xiǎng bǎ lián bìn húzi jiǎn duǎn xiē.
Tôi muốn cắt tóc mai của mình ngắn hơn.
3. Hội thoại hẹn lịch cắt tóc bằng tiếng Trung
A: 我预约了今早9时理发。
Wǒ yùyuēle jīn zǎo 9 shí lǐfǎ.
Tôi đã hẹn cắt tóc vào lúc 9 giờ sáng nay.
B: 您贵姓?
Nín guìxìng?
Tên của bạn là gì?
A: 詹姆·史密斯。
Zhān mǔ·shǐmìsī.
James Smith.
B: 呃对。请这边坐。您想怎么剪?
È duì. Qǐng zhè biān zuò. Nín xiǎng zěnme jiǎn?
Vâng. Xin hãy ngồi đây. Bạn muốn cắt nó như thế nào?
A: 只修后面一些,剪齐两鬓。向左边分发,稍稍修修胡须。
Zhǐ xiū hòumiàn yīxiē, jiǎn qí liǎng bìn. Xiàng zuǒbiān fēnfā, shāoshāo xiū xiū húxū.
Chỉ tỉa phần lưng và tỉa phần thái dương. Phân bổ sang bên trái và tỉa râu một chút.
B: 背后要剪多少?
Bèihòu yào jiǎn duōshǎo?
Tôi nên cắt bao nhiêu ở phía sau?
A: 大约1吋。我还要洗头。
Dàyuē 1 cùn. Wǒ hái yào xǐ tóu.
(理发师修剪后,拿了面镜子给他。)
(Lǐfǎ shī xiūjiǎn hòu, nále miàn jìngzi gěi tā.)
(Sau khi người thợ cắt tóc cắt tóc xong, anh ta đưa cho anh ta một chiếc gương.)
B: 看看,你觉得怎样?
Kàn kàn, nǐ juédé zěnyàng?
Bạn nhìn xem thế nào?
A: 不错!不过上些发油好吗?
Bùcuò! Bùguò shàng xiē fǎ yóu hǎo ma?
Không tệ, nhưng bôi một ít dầu dưỡng tóc thì sao?
B: 好的。一会儿就好。
Hǎo de. Yīhuǐ’er jiù hǎo.
Được, một chút sẽ đẹp.
Các bạn đã từng đi cắt tóc bên Trung Quốc hay cắt cho người Trung bao giờ chưa. Lưu ngay hội thoại tiếng trung về cắt tóc này để học nha!
Xem thêm:
- Học tên các loại mũ , giày trong tiếng Trung
- 30 loại thuốc thường gặp nhất trong tiếng trung
- Từ vựng tiếng Trung: các loại hình giáo dục