Phần 2 của loạt bài từ vựng tiếng Trung chúng ta tiếp tục học về tàu thủy nhé các dân tiếng Trung. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

1 | Say sóng | 晕船 | yùnchuán |
2 | Số hiệu phà | 摆渡筹码 | bǎidù chóumǎ |
3 | Tàu buôn | 商船 | shāngchuán |
4 | Tàu buôn nước ngoài | 外轮 | wàilún |
5 | Tàu cánh ngầm | 水翼船 | shuǐ yì chuán |
6 | Tàu chiến | 战舰 | zhànjiàn |
7 | Tàu chiến, tàu hải quân | 军舰 | jūnjiàn |
8 | Tàu chở container | 集装箱船 | jízhuāngxiāng chuán |
9 | Tàu chở dầu | 油轮 | yóulún |
10 | Tàu chở hàng rời | 散装货船 | sǎnzhuāng huòchuán |
11 | Tàu chở hàng và khách | 客货船 | kè huòchuán |
12 | Tàu cứu hộ, tàu cứu nạn | 救助船 | jiùzhù chuán |
13 | Tàu cứu nạn, tàu trục vớt | 打捞船 | dǎlāo chuán |
14 | Tàu đánh cá | 渔船 | yúchuán |
15 | Tàu kéo lưới | 拖网船 | tuōwǎng chuán |
16 | Tàu thủy | 轮船 | lúnchuán |
17 | Thuyền phó | 副官 | fùguān |
18 | Va vào đá ngầm | 触礁 | chùjiāo |
19 | Vận chuyển đường biển | 海运 | hǎiyùn |
20 | Chìm | 沉没 | chénmò |
21 | Cột buồm | 桅 | wéi |
22 | Mũi tàu | 船头 | chuán tóu |
23 | Thả neo | 下锚 | xià máo |
24 | Cần máy trục | 起重机吊杆 | qǐzhòngjī diào gān |
25 | Cột cờ đuôi tàu | 船尾旗杆 | chuánwěi qígān |
26 | Cột cờ mũi tàu | 船首旗杆 | chuánshǒu qígān |
27 | Đường biển | 航道 | hángdào |
28 | Phao | 浮筒 | fútǒng |
29 | Ra khơi | 出航 | chūháng |
30 | Thủy thủ | 水手 | shuǐshǒu |
