Trong hợp đồng mua bán rất nhiều từ vựng tiếng Trung chuyên ngành rất khó, hãy học bài từ vựng tiếng Trung trong hợp đồng mua bán hàng hóa hôm nay đẻ chuẩn bị cho ngày mai làm biên – phiên dịch nhé các bạn! Chúc các bạn tự học tiếng Trung tại nhà hiệu quả!
Từ vựng tiếng Trung trong hợp đồng mua bán hàng hóa
1 | bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu | 物料收支月报表 | wùliào shōu zhī yuè bàobiǎo |
2 | hóa đơn mua nguyên liệu | 物品购单 | Wùpǐn gòu dān |
3 | phiếu gia công | 加工单 | jiāgōng dān |
4 | phiếu xuất xưởng | 料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dān |
5 | kích cỡ | 尺寸 | chǐcùn |
6 | lệnh sản xuất | 制令单 | zhì lìng dān |
7 | kho thùng ngoài | 外箱仓库 | wài xiāng cāngkù |
8 | quản lý kho hàng dự trữ | 库存管理 | kùcún guǎnlǐ |
9 | bảng tiến độ sản xuất | 生产进度表 | shēngchǎn jìndù biǎo |
10 | vào sổ nhập kho | 入库作帐 | rù kù zuò zhàng |
11 | hóa đơn xuât hàng | 料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dān |
12 | giao nhận nguyên liệu | 物料出库交接 | wùliào chū kù jiāojiē |
13 | hàng mẫu tiếp thị | 开发样品 | kāifā yàngpǐn |
14 | chênh lệch | 落差 | luòchā |
15 | dây chuyền | 前段流程 | qiánduàn liúchéng |
16 | lượng sản xuất | 计件新资 | jìjiàn xīn zī |
17 | lượng thời gian | 计时新资 | jìshí xīn zī |
18 | thao tác dây chuyền | 作业流程 | zuòyè liúchéng |
19 | sắp xếp tiến độ sản xuất | 安排生产进度 | ānpái shēngchǎn jìndù |
20 | hàng xách tay | 托带材料 | tuō dài cáiliào |
21 | bảng đóng gói chi tiết | 包装明细表 | bāozhuāng míngxì biǎo |
22 | kiểm tra số lượng | 数量清点 | shùliàng qīngdiǎn |
23 | phân loại hóa đơn nghiệm thu | 验收单分类 | yànshōu dān fēnlèi |
24 | bản nghiệm thu kiểm kê thực tế | 实际清点验收表 | shíjì qīngdiǎn yànshōu biǎo |
25 | phiếu giao hàng | 送货单 | sòng huò dān |
26 | tem dán nguyên liệu | 物料标示 | wùliào biāoshì |
27 | phiếu mua hàng tiêu hao | 消耗购品单 | xiāohào gòu pǐn dān |
28 | lượng đính chính | 追加用量 | zhuījiā yòngliàng |
29 | tên phối kiện | 配件名称 | pèijiàn míngchēng |
30 | chuyển nhượng | 押汇 | yā huì |
Học tiếng Trung với mục đích kinh doanh được nhiều người theo đuổi. Với số lượng hàng hóa đa dạng , Trung Quốc trở thành đầu mối của nhiều mặt hàng, buôn bán rất có lời và phát triển. Nhiều người học tiếng Trung Quốc để phục vụ cho việc giao thương, làm hợp đồng, giao dịch. Cuốn sách “626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại” sẽ là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các bạn trong ngành. Với mẫu câu đa dạng ở nhiều tình huống, bài tập và vận dụng khéo léo để nâng cao trình độ. Người bạn không thể thiếu với những ai đang làm văn phòng trong các công ty Trung Quốc nha!
Đặt sách: Tại đây để được nhận ưu đãi nhé!
>> THAM KHẢO