12875 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề 12 con giáp

Vốn từ vựng của bạn phong phú và đa dạng sẽ giúp kéo dài đoạn hội thoại từ đó nâng cao khả năng nghe và nói rất nhiều. Với rất nhiều chủ đề mà chúng tôi đã giới thiệu, hôm nay, cùng mình khám phá vốn từ vựng 12 con giáp trong tiếng trung.

tu vung tieng trung: 12 con giap

Từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 con giáp

12 con giáp: 十二生肖 /Shí’èr shēngxiào/

 

Tý: 子 /Zi/ – Chuột: 鼠 /Shǔ/

Sửu:丑 /Chǒu/ – Trâu: 牛 /Niú/

Dần: 寅 /Yín/ – Hổ: 虎 /Hǔ/

Mão: 卯 /Mǎo/ – Thỏ: 兔 /Tù/

Thìn: 辰 /Chén/ – Rồng: 龙 /Lóng/

Tỵ: 巳 /Sì/ – Rắn: 蛇 /Shé/

Ngọ: 午 /Wǔ/ – Ngựa: 马 /Mǎ/

Mùi: 未 /Wèi/ – Dê: 羊 /Yáng/

Thân: 申 /Shēn/ – Khỉ: 猴 /Hóu/

Dậu: 酉 /Yǒu/ – Gà: 鸡 /Jī/

Tuất: 戌 /Xū/ – Chó: 狗 /Gǒu/

Hợi: 亥 /Hài/ – Lợn: 猪 /Zhū/

tu vung tieng trung: 12 con giap

Cách hỏi tuổi, con giáp bằng tiếng Trung

– 你属什么?

/Nǐ shǔ shénme/

Bạn cầm tinh con gì ?

– 我属亥。

/Wǒ shǔ hài /

Tôi cầm tinh con lợn.

– 属狗的人怎么样?

/Shǔ gǒu de rén zěnme yang/

Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ?

– 属狗的人很老实,很善良。

/Shǔ gǒu de rén hěn lǎoshí, hěn shàn liáng/

Người cầm tinh con chó rất thật thà, hiền lành .

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC