Vốn từ vựng của bạn phong phú và đa dạng sẽ giúp kéo dài đoạn hội thoại từ đó nâng cao khả năng nghe và nói rất nhiều. Với rất nhiều chủ đề mà chúng tôi đã giới thiệu, hôm nay, cùng mình khám phá vốn từ vựng 12 con giáp trong tiếng trung.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 con giáp
12 con giáp: 十二生肖 /Shí’èr shēngxiào/
Tý: 子 /Zi/ – Chuột: 鼠 /Shǔ/
Sửu:丑 /Chǒu/ – Trâu: 牛 /Niú/
Dần: 寅 /Yín/ – Hổ: 虎 /Hǔ/
Mão: 卯 /Mǎo/ – Thỏ: 兔 /Tù/
Thìn: 辰 /Chén/ – Rồng: 龙 /Lóng/
Tỵ: 巳 /Sì/ – Rắn: 蛇 /Shé/
Ngọ: 午 /Wǔ/ – Ngựa: 马 /Mǎ/
Mùi: 未 /Wèi/ – Dê: 羊 /Yáng/
Thân: 申 /Shēn/ – Khỉ: 猴 /Hóu/
Dậu: 酉 /Yǒu/ – Gà: 鸡 /Jī/
Tuất: 戌 /Xū/ – Chó: 狗 /Gǒu/
Hợi: 亥 /Hài/ – Lợn: 猪 /Zhū/
Cách hỏi tuổi, con giáp bằng tiếng Trung
– 你属什么?
/Nǐ shǔ shénme/
Bạn cầm tinh con gì ?
– 我属亥。
/Wǒ shǔ hài /
Tôi cầm tinh con lợn.
– 属狗的人怎么样?
/Shǔ gǒu de rén zěnme yang/
Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ?
– 属狗的人很老实,很善良。
/Shǔ gǒu de rén hěn lǎoshí, hěn shàn liáng/
Người cầm tinh con chó rất thật thà, hiền lành .
Xem thêm: