Chuyên đề chủ yếu của bài học tiếng Trung hôm nay là về học hành thì cử. Các loại bằng cử nhân , tiến sĩ , thạc sĩ trong nhiều ngành nghề khác nhau. Mình đã tổng hợp lại rồi , các bạn chăm chỉ học nhé!
Từ vựng tiếng trung về học hành , thi cử
1. Văn bằng 文凭 /wén píng/
2. Cao học văn chương, thạc sỹ văn chương 文学硕士 /wén xué shuò shì/
3. Cao học nông nghiệp 农业硕士 /nóng yè shuò shi/
4. Cao học khoa học ứng dụng 应用科学硕士 /yīng yòng kē xué shuò shi/
5. Cao học kiến trúc 建筑硕士 /jiàn zhù shuò shì/
6. Cao học khoa học 理学硕士 /lǐ xué shuò shì/
7. Cao học toán 数学硕士 /shù xué shuò shì/
8. Cử nhân sư phạm 教育学士 /jiào yù xué shì/
9. Chứng chỉ 结业证 /jié yè zhèng/
10. Cử nhân văn chương 文学士 /wén xué shì/
11. Cử nhân khoa học 理学学士 /lǐ xué xué shì/
12. Cử nhân châm cứu 针刺疗法学士 /zhencè liáo fǎ xué shì/
13. Cử nhân tài chính 会计学士 /huài jì xué shì/
14. Cử nhân hành chính quản trị /管理学士 guǎn lǐ xué shì/
15. Cử nhân kinh tế 经济学士 /jīng jì xué shì/
16. Cử nhân toán 数学学士 /shù xué xué shì/
17. Đề thi, bài thi 试题 /kǎo tí/
18. Giấy chứng nhận 证明书 /zhèng míng shū/
19. Hội đồng thi 考试团 /kǎo shì tuán/
20. Thi cuối kỳ 期末考试 /qī mò kǎo shì/
21. Kỳ thi tuyển sinh 入学考试 /rù xué kǎo shì/
22. Kỳ thi vấn đáp 口头考试 /kǒu tóu kǎo shì/
23. Lễ trao bằng tốt nghiệp 毕业典礼 /bì yè qǔ lǐ/
24. Người có bằng cử nhân luật 法律毕业生 /fǎ lǜ bì yè shēng/
25. Nghiên cứu sinh 研究生 /yán jiū shēng/
26. Thạc sỹ 硕士 /shuò shì/
27. Thi trắc nghiệm 测试 /cè shì/
28. Thi vấn đáp 口头考试 /kǒu tóu kǎo shì/
29. Thí sinh 投考者 /tóu kǎo zhě/
30. Tiến sỹ 博士 /bó shì/
31. Tiến sỹ phẫu thuật 手术博士 /shǒu shù bó shì/
32. Tiến sỹ y khoa 医科博士 /yī kē bó shì/
33. Tiến sỹ khoa học 科学博士 /kē xué bó shì/
34. Tiến sỹ toán 数学博士 /shù xué bó shì/
35. Văn bằng sư phạm 教育文凭 /jiào yù wén píng/
2. Mẫu câu tiếng trung về trường học
请问, 这个字怎么读?
Qǐngwèn, zhège zì zěnme dú?
Xin hỏi chữ này đọc như thế nào?
我需要借一本书.
Wǒ xū yào jiè yī běn shū
Tôi muốn mượn một cuốn sách
我们什么时候考试?
Wǒmen shénme shíhòu kǎoshì?
Khi nào sẽ có bài kiểm tra?
我们要写多长的作文?
Wǒ men yào xiě duō cháng de zuò wén?
Bài luận của chúng ta nên dài bao nhiêu?
请给我解释一下这个词的意思.
Qǐng gěi wǒ jiěshì yīxià zhège cí de yìsi.
Bạn có thể giải thích ý nghĩa của từ này cho tôi?
我们需要交什么作业?
Wǒmen xūyào jiāo shénme zuòyè?
Chúng ta cần phải nộp bài tập về nhà?
请再说一遍,我没有听清.
Qǐng zàishuō yībiàn, wǒ méiyǒu tīng qīng.
Làm ơn nói lại đi, tôi không nghe rõ.
我们今天有什么课外活动?
Wǒmen jīntiān yǒu shé me kèwài huódòng?
Hôm nay chúng ta có những hoạt động ngoại khóa nào?
我们需要写多少篇文章?
Wǒmen xūyào xiě duōshǎo piān wénzhāng?
Chúng ta cần viết bao nhiêu bài?
我们今天要做哪些实验?
Wǒmen jīntiān yào zuò nǎxiē shíyàn?
Hôm nay chúng ta sẽ làm những thí nghiệm gì?
我忘了带作业了.
Wǒ wàng le dài zuò yè le.
Tôi quên mang bài tập về nhà.
Hy vọng bài học tiếng trung về thi cử đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và bổ ích. Chúc các bạn học tốt nhé!
- Từ vựng các loại côn trùng trong tiếng trung
- Từ vựng tiếng Trung giải trí mùa hè
- Từ vựng các loại áo trong tiếng Trung