1330 lượt xem

YCT cấp 4 – Từ vựng và cấu trúc bài thi

Cùng học từ vựng và tìm hiểu về cấu trúc bài thi YCT cấp 4 nhé! Học tiếng Trung tại nhà cùng THANHMAIHSK!

Với trình độ YCT 4 bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Trung ở mức cơ bản trong cuộc sống hàng ngày, học tập. Khi đi du lịch ở Trung Quốc, bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Trung. Trình độ đòi hỏi thành thạo 600 từ vựng và cụm từ tiếng Trung. Cùng tự học tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về bài thi YCT cấp 4 và lượng từ vựng nhé!

YCT cấp 4 – Từ vựng và cấu trúc bài thi

Cấu trúc bài thi YCT cấp 4

YCT cấp 4 gồm 80 câu, chia thành 3 phần: Nghe, Đọc hiểu và Viết. Tổng điểm đạt từ 180 điểm là đạt tiêu chuẩn.

Từ vựng YCT cấp 4

Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt
a a
阿姨 āyí cô, dì
ǎi ngắn
ài yêu
安静 ānjìng Yên tĩnh
安全 ānquán an toàn
tám
爸爸 bàba cha
ba
bái trắng
bǎi trăm
bān di chuyển
bàn một nửa
办法 bànfǎ đường
帮助 bāngzhù Cứu giúp
包子 bāozi bánh bao
bǎo đầy
报纸 bàozhǐ báo chí
杯子 bēizi cốc
北方 běifāng Bắc
北京 Běijīng Bắc Kinh
bèi bởi
běn lượng từ được sử dụng cho các loại sách
鼻子 bízi mũi
hơn
比赛 bǐsài trận đấu
必须 bìxū phải
毕业 bìyè tốt nghiệp
变化 biànhuà thay đổi
表演 biǎoyǎn biểu diễn
bié không phải
别人 biérén Những người khác
冰激凌 bīngjīlíng kem
冰箱 bīngxiāng tủ lạnh
饼干 bǐnggān bánh quy
不但…而且… búdàn…érqiě… không những … mà còn…
不客气 bú kèqi không có gì.
không; không
cāi phỏng đoán
cài món ăn
参观 cānguān chuyến thăm
参加 cānjiā tham dự
草地 cǎodì cỏ
céng sàn nhà
chá trà
cháng Dài
长城 chángchéng Vạn Lý Trường Thành
cháng nếm thử
唱歌 chànggē hát
超市 chāoshì siêu thị
车站 chēzhàn ga tàu
成绩 chéngjì ghi bàn
chī ăn
迟到 chídào muộn
虫子 chóngzi sâu
chū ngoài
出发 chūfā đặt ra
初中 chūzhōng trường trung học cơ sở
除了 chúle ngoại trừ
穿 chuān mặc
窗户 chuānghù cửa sổ
chuáng Giường
春季 chūnjì mùa xuân
词典 cídiǎn từ điển
lượng từ sử dụng cho thời gian
聪明 cōngmíng thông minh
cóng từ
cuò Sai lầm
打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại
打篮球 dǎ lánqiú chơi bóng rổ
打扰 dǎrǎo làm phiền
打扫 dǎsǎo dọn dẹp
打算 dǎsuàn kế hoạch
打针 dǎzhēn mũi tiêm
lớn
大概 dàgài trong khoảng
大海 dàhǎi biển
大家 dàjiā mọi người
大象 dàxiàng con voi
dài lấy
dài mặc
担心 dānxīn lo lắng về
蛋糕 dàngāo bánh ngọt
但是 dànshì nhưng
当然 dāngrán tất nhiên
到处 dàochù mọi nơi
de
de
de
děng chờ đợi
弟弟 dìdi em trai
地铁 dìtiě xe điện ngầm
地图 dìtú bản đồ
地址 dìzhǐ Địa chỉ
第一 dì-yī Đầu tiên
diǎn đồng hồ
电灯 diàndēng đèn
电脑 diànnǎo máy vi tính
电视 diànshì Tivi
电梯 diàntī thang cuốn thang máy
电影 diànyǐng bộ phim
电子邮件 diànzǐ yóujiàn e-mail
diū ném
dōng phía đông
东西 dōngxi Điều
dōng mùa đông
dǒng hiểu biết
动物园 dòngwùyuán vườn bách thú
dōu tất cả
đọc
肚子 dùzi bụng
duǎn ngắn
锻炼 duànliàn tập thể dục
对(形) duì đúng
对(介) duì cho
对不起 duìbuqǐ lấy làm tiếc
duō nhiều
多么 duōme làm sao
多少 duōshao bao nhiêu
饿 è đói bụng
儿子 érzi Con trai
耳朵 ěrduo tai
èr hai
发烧 fāshāo sốt
方便 fāngbiàn tiện lợi
房间 fángjiān phòng
fàng đặt
放假 fàngjià ngày nghỉ, có một kỳ nghỉ
非常 fēicháng rất
飞机 fēijī Máy bay
分钟 fēnzhōng phút
服务员 fúwùyuán bồi bàn
附近 fùjìn gần đó
复习 fùxí ôn tập
干净 gānjìng dọn dẹp
gǎn dám
感冒 gǎnmào bị cảm lạnh
感兴趣 gǎn xìngqù có hứng thú
刚才 gāngcái vừa nãy
gāo cao
高兴 gāoxìng vui mừng
告诉 gàosu nói
哥哥 gēge anh trai
lượng từ được sử dụng trước danh từ mà không có từ đo lường đặc biệt của riêng họ
个子 gèzi Chiều cao
gěi đưa
gèng nhiều hơn nữa
功夫 gōngfu Kung Fu
公共汽车 gōnggòngqìchē xe buýt
公斤 gōngjīn kilôgam
公里 gōnglǐ km
公园 gōngyuán công viên
工作 gōngzuò công việc
gǒu chó
gòu đủ
刮风 guāfēng gió thổi
guà treo
guān đóng
关于 guānyú trong khoảng
guì đắt
国家 guójiā Quốc gia
果汁 guǒzhī Nước ép
guo cho ngữ pháp
cười
hái cũng thế
还是 háishì cũng thế
孩子 háizi bọn trẻ
害怕 hàipà nói
寒假 hánjià kỳ nghỉ đông
汉语 Hànyǔ Tiếng trung quốc
hǎo tốt
好吃 hǎochī thơm ngon
好像 hǎoxiàng trông giống như
hào ngày
号码 hàomǎ con số
uống
合适 héshì phù hợp
盒子 hézi cái hộp
hēi đen
hěn rất
hóng màu đỏ
猴子 hóuzi con khỉ
hòu phía sau
蝴蝶 húdié bươm bướm
护士 hùshi y tá
互相 hùxiāng đột biến
huā bông hoa
huà vẽ tranh
huài xấu
欢迎 huānyíng chào mừng
huán giữ lại
huàn đổi
huáng màu vàng
huí trở lại
huì có thể
火车 huǒchē xe lửa
或者 huòzhě hoặc là
鸡蛋 jīdàn trứng
phần lớn
bao nhiêu
记得 jìde nhớ lại
既…又… jì…yòu… ..là…là…
jiā thêm vào
jiā nhà
坚持 jiānchí năn nỉ
jiǎn trừ
jiàn lượng từ dùng cho quần áo hay đồ vật
健康 jiànkāng Sức khỏe
见面 jiànmiàn gặp
将来 jiānglái Tương lai
jiǎng nói
jiāo dạy
jiǎo chân
饺子 jiǎozi bánh bao
jiào gọi
教室 jiàoshì lớp học
jiē bắt, nhặt
节目 jiémù chương trình
节日 jiérì lễ hội
姐姐 jiějie chị gái
jiè vay
介绍 jièshào giới thiệu
今天 jīntiān hôm nay
紧张 jǐnzhāng lo lắng
jìn mời vào
jìn đóng
经常 jīngcháng thường xuyên
警察 jǐngchá cảnh sát
jiǔ chín
jiù
jiù sớm thôi
句子 jùzi kết án
觉得 juéde suy nghĩ
决定 juédìng quyết định
kāi mở
开会 kāihùi cuộc hẹn
开始 kāishǐ bắt đầu
kàn xem
考试 kǎoshì thi
烤鸭 kǎoyā vịt quay
khát nước
可爱 kě’ài dễ thương
可能 kěnéng thăm dò
可以 kěyǐ có thể
khắc chạm
khóa học
空调 kōngtiáo máy điều hòa
kǒu miệng
khóc
裤子 kùzi quần
kuài cái
kuài Nhanh
快乐 kuàilè vui mừng
筷子 kuàizi đũa
vị cay
lái đến
来得及 láidejí Có thời gian
lán màu xanh da trời
lǎo
老虎 lǎohǔ con hổ
老师 lǎoshī giáo viên
le
lèi mệt mỏi
lěng lạnh
từ
离开 líkāi rời khỏi
quả lê
礼貌 lǐmào lịch sự
里面 lǐmiàn phía trong
礼物 lǐwù quà tặng
厉害 lìhai tuyệt vời
liǎ hai
联系 liánxì tiếp xúc
liǎn khuôn mặt
练习 liànxí tập thể dục
凉快 liángkuài mát mẻ
liǎng hai
liàng lượng từ dùng cho xe
聊天儿 liáotiānr trò chuyện
邻居 línjū hàng xóm
líng số không
另外 lìngwài ngoài ra
流汗 liúhàn mồ hôi
liù sáu
lóu xây dựng
旅游 lǚyóu du lịch
绿 màu xanh lá
妈妈 māma mẹ
马虎 mǎhu cẩu thả
马上 mǎshàng ngay bây giờ
ma cho câu hỏi
mǎi mua
mài bán
màn chậm
máng bận
māo bắt, nhặt
没关系 méi guānxi không có gì
没有 méiyǒu không
玫瑰花 méiguīhuā Hoa hồng
měi mỗi
妹妹 mèimei em gái
门口 ménkǒu ô cửa
迷路 mílù bị lạc
米饭 mǐfàn cơm
面包 miànbāo bánh mỳ
面条 miàntiáo bún
明白 míngbai hiểu biết
明天 míngtiān Ngày mai
名字 míngzi Tên
lấy
哪(哪儿) nǎ(nǎr) Ở đâu
那(那儿) nà(nàr) ở đó
奶奶 nǎinai bà ngoại
nán Nam giới
nán miền Nam
nán khó khăn
难过 nánguò buồn
ne
néng có thể
bạn
nián năm
年级 niánjí cấp
年轻 niánqīng em gái
niǎo chim
nín bạn (tôn trọng)
牛奶 niúnǎi Sữa
努力 nǔlì làm việc chăm chỉ
nữ giới
女儿 nǚ’er Con gái
暖和 nuǎnhuo ấm áp
爬山 páshān leo núi
排队 páiduì xếp hàng
排球 páiqiú bóng chuyền
盘子 pánzi đĩa
旁边 pángbiān bên cạnh
pàng mập
跑步 pǎobù chạy
朋友 péngyou bạn
便宜 piányi rẻ
漂亮 piàoliang xinh đẹp
兵乓球 pīngpāngqiú bóng bàn
苹果 píngguǒ táo
bị hỏng
葡萄 pútao giống nho
bảy
奇怪 qíguài kỳ dị
骑马 qímǎ cưỡi ngựa
其他 qítā khác
起床 qǐchuáng thức dậy
起来 qǐlái lên
qiān ngàn
铅笔 qiānbǐ bút chì
qián trước mặt
qián tiền bạc
qiáo cầu
巧克力 qiǎokèlì sô cô la
清楚 qīngchu thông thoáng
qíng nắng
qǐng xin vui lòng
qiū mùa thu
đi
去年 qùnián năm ngoái
裙子 qúnzi váy
然后 ránhòu sau đó
ràng để; làm
nóng bức
认识 rènshi biết rôi
认真 rènzhēn nghiêm trọng
容易 róngyì dễ dàng
如果…那么… rúguǒ…nàme… nếu… thì …
sān số ba
散步 sànbù đi bộ
沙发 shāfā ghế sô pha
商店 shāngdiàn cửa hàng
上班 shàngbān đi làm
上边 shàngbian ở trên
上海 shànghǎi Thượng Hải
上网 shàngwǎng lướt Internet
shǎo ít
shéi ai
身体 shēntǐ thân hình
什么 shénme cái gì
生病 shēngbìng cảm thấy bệnh
生活 shēnghuó trực tiếp
生气 shēngqì bực bội
生日 shēngrì sinh nhật
声音 shēngyīn âm thanh
shí mười
时候 shíhou thời gian
时间 shíjiān thời gian
shì thì, là, được
事情 shìqing vấn đề
shǒu tay
手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay
shòu mảnh khảnh
受不了 shòubuliǎo Không thể đứng
售票员 shòupiàoyuán người bán vé
书包 shūbāo cặp sách
舒服 shūfu Thoải mái
叔叔 shūshu Chú
熟悉 shúxī Quen thuộc
暑假 shǔjià kì nghỉ hè
刷牙 shuā yá đánh răng
shuāng gấp đôi
shuǐ Nước
水果 shǔiguǒ trái cây
睡觉 shuìjiào ngủ
说话 shuōhuà nói
bốn
sòng gửi
虽然 suīrán Tuy nhiên
suì năm
孙子 sūnzi cháu trai
所以 suǒyǐ vì thế
anh ấy
cô ấy
tài quá
太阳 tàiyáng mặt trời
弹钢琴 tán gāngqín chơi đàn piano
tāng Súp
táng Đường
tǎng nói dối
táo đào
讨论 tǎolùn bàn luận
讨厌 tǎoyàn ghét
特别 tèbié đặc biệt
téng đau
踢足球 tī zúqiú chơi bóng đá
体育馆 tǐyùguǎn phòng tập thể dục
天气 tiānqì thời tiết
tián mồ hôi
tiáo lượng từ dùng cho những thứ dài, mỏng, hẹp
跳舞 tiàowǔ nhảy
tīng nghe
听说 tīngshuō Nghe nói
tíng dừng lại
同学 tóngxué bạn cùng lớp
同意 tóngyì đồng ý
头发 tóufa tóc
突然 tūrán đột nhiên
图书馆 túshūguǎn thư viện
兔子 tùzi Con thỏ
tuǐ Chân
tuō cởi
外面 wàimiàn ở ngoài
wán hoàn thành
wán chơi
玩具 wánjù đồ chơi
晚上 wǎnshang tối
wàn lượng từ cho số
网球 wǎngqiú quần vợt
忘记 wàngjì quên
危险 wēixiǎn nguy hiểm
wèi (dùng để chào hỏi)
为了 wèile cho
为什么 wèi shénme tại sao
wèn hỏi
问题 wèntí câu hỏi
tôi
我们 wǒmen chúng tôi, chúng ta
无论 wúlùn không vấn đề
số năm
西 hướng Tây
西瓜 xīguā dưa hấu
西红柿 xīhōngshì cà chua
希望 xīwàng mong
习惯 xíguàn đã từng
喜欢 xǐhuān giống
洗手间 xǐshǒujiān phòng vệ sinh
洗澡 xǐzǎo đi tắm
xià xuống
下雪 xiàxuě tuyết rơi
xià mùa hè
xiān Đầu tiên
先生 xiānsheng ngài
现在 xiànzài hiện nay
香蕉 xiāngjiāo trái chuối
xiǎng to tiếng
xiǎng suy nghĩ
xiàng về phía
xiǎo nhỏ
小姐 xiǎojiě quý cô
小时 xiǎoshí giờ
小心 xiǎoxīn cẩn thận
xiào nụ cười
校园 xiàoyuán khuôn viên
xiē một số
xié giày
xiě viết
谢谢 xièxie cảm ơn
xīn mới
新闻 xīnwén Tin tức
心情 xīnqíng tâm trạng
信封 xīnfēng phong bì
星期 xīngqī tuần
星星 xīngxīng ngôi sao
xíng đồng ý
xǐng thức dậy
幸福 xìngfú hạnh phúc
熊猫 xióngmāo gấu trúc
休息 xiūxi nghỉ ngơi
选择 xuǎnzé chọn
学生 xuésheng sinh viên
学习 xuéxí học
学校 xuéxiào trường học
颜色 yánsè màu sắc
眼镜 yǎnjìng kính
眼睛 yǎnjing đôi mắt
羊肉 yángròu thịt cừu
yào dược phẩm
yào muốn, cần
钥匙 yàoshi Chìa khóa
爷爷 yéye ông nội
cũng thế
trang giấy
một
衣服 yīfu quần áo
医生 yīshēng Bác sĩ
医院 yīyuàn bệnh viện
一定 yídìng phải
一共 yígòng Tổng cộng
一会儿 yíhuìr trong một thời gian
一下儿 yíxiàr trong một thời gian
一样 yíyàng tương tự
已经 yǐjīng đã sẵn sàng
以前 yǐqián trước
以为 yǐwéi suy nghĩ
椅子 yǐzi cái ghế
一边…一边… yìbiān…yìbiān… vừa…vừa…
一点儿 yìdiǎnr một chút
一起 yìqǐ cùng với nhau
意思 yìsi Ý nghĩa
一直 yìzhí mọi lúc
因为 yīnwèi bởi vì
饮料 yǐnliào uống
应该 yīnggāi Nên
勇敢 yǒnggǎn can đảm
yòng sử dụng
游戏 yóuxì trò chơi
游泳 yóuyǒng bơi
yǒu
有名 yǒumíng nổi danh
yòu đúng
雨伞 yǔsǎn ô
yuán lượng từ đo tiền
yuán tròn
yuǎn xa
yuè mặt trăng
月亮 yuèliàng mặt trăng
越来越 yuèláiyuè nhiều hơn và nhiều hơn nữa
yún đám mây
运动 yùndòng thể thao
杂志 zázhì tạp chí
zài tại
zài lần nữa
再见 zàijiàn Tạm biệt
早上 zǎoshang buổi sáng
怎么 zěnme làm sao
怎么样 zěnmeyàng nó thế nào
zhàn đứng
zhāng lượng từ được sử dụng cho những thứ có bề mặt phẳng
着急 zháojí vội
zhǎo tìm kiếm
照顾 zhàogù chăm sóc
照片 zhàopiàn hình ảnh
照相 zhàoxiàng chụp ảnh
这(这儿) zhè(zhèr) đây
zhe
zhēn có thật không
正在 zhèngzài đang làm
zhǐ chỉ có
知道 zhīdào hiểu biết
知识 zhīshi hiểu biết
只要 zhǐyào miễn là
中国人 Zhōngguórén người Trung Quốc
中间 zhōngjiān ở giữa
中午 zhōngwǔ không bật
zhǒng Tốt bụng
重要 zhòngyào quan trọng
周末 zhōumò ngày cuối tuần
zhù trực tiếp
祝贺 zhùhè chúc mừng
注意 zhùyì chú ý
准备 zhǔnbèi chuẩn bị
准时 zhǔnshí kịp thời
桌子 zhuōzi bàn
自己 zìjǐ chính mình
自行车 zìxíngchē Xe đạp
zǒu đi bộ
zuì phần lớn
最近 zuìjìn gần đây
昨天 zuótiān hôm qua
zuǒ trái
zuò ngồi
zuò làm
作业 zuòyè phân công

Sách ôn thi YCT cấp 4

Với bài thi cấp 4, bạn sẽ sử dụng giáo trình quyển 5 và 6 trong bộ giáo trình học YCT

Không chỉ cung cấp phương pháp giảng dạy và học tập tiếng Trung hiệu quả cho cả giáo viên và học sinh, bộ sách còn chú trọng đến sự phát triển toàn diện của học sinh, vừa giúp các em rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Trung vừa giúp các em hình thành thói quen, thái độ tích cực và phát triển trí tuệ về nhiều mặt. Chắc chắn với tài liệu này, các em học sinh có thể học tiếng Trung một cách hệ thống để hoàn thành tốt bài thi YCT đồng thời nhanh chóng nâng cao kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung.

Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đọc những bài học mới nhất nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:

    Trả lời

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC