Cùng học từ vựng và tìm hiểu về cấu trúc bài thi YCT cấp 4 nhé! Học tiếng Trung tại nhà cùng THANHMAIHSK!
Với trình độ YCT 4 bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Trung ở mức cơ bản trong cuộc sống hàng ngày, học tập. Khi đi du lịch ở Trung Quốc, bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Trung. Trình độ đòi hỏi thành thạo 600 từ vựng và cụm từ tiếng Trung. Cùng tự học tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về bài thi YCT cấp 4 và lượng từ vựng nhé!
YCT cấp 4 – Từ vựng và cấu trúc bài thi
Cấu trúc bài thi YCT cấp 4
YCT cấp 4 gồm 80 câu, chia thành 3 phần: Nghe, Đọc hiểu và Viết. Tổng điểm đạt từ 180 điểm là đạt tiêu chuẩn.
Từ vựng YCT cấp 4
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
啊 | a | a |
阿姨 | āyí | cô, dì |
矮 | ǎi | ngắn |
爱 | ài | yêu |
安静 | ānjìng | Yên tĩnh |
安全 | ānquán | an toàn |
八 | bā | tám |
把 | bǎ | |
爸爸 | bàba | cha |
吧 | ba | |
白 | bái | trắng |
百 | bǎi | trăm |
搬 | bān | di chuyển |
半 | bàn | một nửa |
办法 | bànfǎ | đường |
帮助 | bāngzhù | Cứu giúp |
包子 | bāozi | bánh bao |
饱 | bǎo | đầy |
报纸 | bàozhǐ | báo chí |
杯子 | bēizi | cốc |
北方 | běifāng | Bắc |
北京 | Běijīng | Bắc Kinh |
被 | bèi | bởi |
本 | běn | lượng từ được sử dụng cho các loại sách |
鼻子 | bízi | mũi |
比 | bǐ | hơn |
比赛 | bǐsài | trận đấu |
必须 | bìxū | phải |
毕业 | bìyè | tốt nghiệp |
变化 | biànhuà | thay đổi |
表演 | biǎoyǎn | biểu diễn |
别 | bié | không phải |
别人 | biérén | Những người khác |
冰激凌 | bīngjīlíng | kem |
冰箱 | bīngxiāng | tủ lạnh |
饼干 | bǐnggān | bánh quy |
不但…而且… | búdàn…érqiě… | không những … mà còn… |
不客气 | bú kèqi | không có gì. |
不 | bù | không; không |
猜 | cāi | phỏng đoán |
菜 | cài | món ăn |
参观 | cānguān | chuyến thăm |
参加 | cānjiā | tham dự |
草地 | cǎodì | cỏ |
层 | céng | sàn nhà |
茶 | chá | trà |
长 | cháng | Dài |
长城 | chángchéng | Vạn Lý Trường Thành |
尝 | cháng | nếm thử |
唱歌 | chànggē | hát |
超市 | chāoshì | siêu thị |
车站 | chēzhàn | ga tàu |
成绩 | chéngjì | ghi bàn |
吃 | chī | ăn |
迟到 | chídào | muộn |
虫子 | chóngzi | sâu |
出 | chū | ngoài |
出发 | chūfā | đặt ra |
初中 | chūzhōng | trường trung học cơ sở |
除了 | chúle | ngoại trừ |
穿 | chuān | mặc |
窗户 | chuānghù | cửa sổ |
床 | chuáng | Giường |
春季 | chūnjì | mùa xuân |
词典 | cídiǎn | từ điển |
次 | cì | lượng từ sử dụng cho thời gian |
聪明 | cōngmíng | thông minh |
从 | cóng | từ |
错 | cuò | Sai lầm |
打电话 | dǎ diànhuà | gọi điện thoại |
打篮球 | dǎ lánqiú | chơi bóng rổ |
打扰 | dǎrǎo | làm phiền |
打扫 | dǎsǎo | dọn dẹp |
打算 | dǎsuàn | kế hoạch |
打针 | dǎzhēn | mũi tiêm |
大 | dà | lớn |
大概 | dàgài | trong khoảng |
大海 | dàhǎi | biển |
大家 | dàjiā | mọi người |
大象 | dàxiàng | con voi |
带 | dài | lấy |
戴 | dài | mặc |
担心 | dānxīn | lo lắng về |
蛋糕 | dàngāo | bánh ngọt |
但是 | dànshì | nhưng |
当然 | dāngrán | tất nhiên |
到处 | dàochù | mọi nơi |
地 | de | |
的 | de | |
得 | de | |
等 | děng | chờ đợi |
弟弟 | dìdi | em trai |
地铁 | dìtiě | xe điện ngầm |
地图 | dìtú | bản đồ |
地址 | dìzhǐ | Địa chỉ |
第一 | dì-yī | Đầu tiên |
点 | diǎn | đồng hồ |
电灯 | diàndēng | đèn |
电脑 | diànnǎo | máy vi tính |
电视 | diànshì | Tivi |
电梯 | diàntī | thang cuốn thang máy |
电影 | diànyǐng | bộ phim |
电子邮件 | diànzǐ yóujiàn | |
丢 | diū | ném |
东 | dōng | phía đông |
东西 | dōngxi | Điều |
冬 | dōng | mùa đông |
懂 | dǒng | hiểu biết |
动物园 | dòngwùyuán | vườn bách thú |
都 | dōu | tất cả |
读 | dú | đọc |
肚子 | dùzi | bụng |
短 | duǎn | ngắn |
锻炼 | duànliàn | tập thể dục |
对(形) | duì | đúng |
对(介) | duì | cho |
对不起 | duìbuqǐ | lấy làm tiếc |
多 | duō | nhiều |
多么 | duōme | làm sao |
多少 | duōshao | bao nhiêu |
饿 | è | đói bụng |
儿子 | érzi | Con trai |
耳朵 | ěrduo | tai |
二 | èr | hai |
发烧 | fāshāo | sốt |
方便 | fāngbiàn | tiện lợi |
房间 | fángjiān | phòng |
放 | fàng | đặt |
放假 | fàngjià | ngày nghỉ, có một kỳ nghỉ |
非常 | fēicháng | rất |
飞机 | fēijī | Máy bay |
分钟 | fēnzhōng | phút |
服务员 | fúwùyuán | bồi bàn |
附近 | fùjìn | gần đó |
复习 | fùxí | ôn tập |
干净 | gānjìng | dọn dẹp |
敢 | gǎn | dám |
感冒 | gǎnmào | bị cảm lạnh |
感兴趣 | gǎn xìngqù | có hứng thú |
刚才 | gāngcái | vừa nãy |
高 | gāo | cao |
高兴 | gāoxìng | vui mừng |
告诉 | gàosu | nói |
哥哥 | gēge | anh trai |
个 | gè | lượng từ được sử dụng trước danh từ mà không có từ đo lường đặc biệt của riêng họ |
个子 | gèzi | Chiều cao |
给 | gěi | đưa |
更 | gèng | nhiều hơn nữa |
功夫 | gōngfu | Kung Fu |
公共汽车 | gōnggòngqìchē | xe buýt |
公斤 | gōngjīn | kilôgam |
公里 | gōnglǐ | km |
公园 | gōngyuán | công viên |
工作 | gōngzuò | công việc |
狗 | gǒu | chó |
够 | gòu | đủ |
刮风 | guāfēng | gió thổi |
挂 | guà | treo |
关 | guān | đóng |
关于 | guānyú | trong khoảng |
贵 | guì | đắt |
国家 | guójiā | Quốc gia |
果汁 | guǒzhī | Nước ép |
过 | guo | cho ngữ pháp |
哈 | hā | cười |
还 | hái | cũng thế |
还是 | háishì | cũng thế |
孩子 | háizi | bọn trẻ |
害怕 | hàipà | nói |
寒假 | hánjià | kỳ nghỉ đông |
汉语 | Hànyǔ | Tiếng trung quốc |
好 | hǎo | tốt |
好吃 | hǎochī | thơm ngon |
好像 | hǎoxiàng | trông giống như |
号 | hào | ngày |
号码 | hàomǎ | con số |
喝 | hē | uống |
和 | hé | và |
合适 | héshì | phù hợp |
盒子 | hézi | cái hộp |
黑 | hēi | đen |
很 | hěn | rất |
红 | hóng | màu đỏ |
猴子 | hóuzi | con khỉ |
后 | hòu | phía sau |
蝴蝶 | húdié | bươm bướm |
护士 | hùshi | y tá |
互相 | hùxiāng | đột biến |
花 | huā | bông hoa |
画 | huà | vẽ tranh |
坏 | huài | xấu |
欢迎 | huānyíng | chào mừng |
还 | huán | giữ lại |
换 | huàn | đổi |
黄 | huáng | màu vàng |
回 | huí | trở lại |
会 | huì | có thể |
火车 | huǒchē | xe lửa |
或者 | huòzhě | hoặc là |
鸡蛋 | jīdàn | trứng |
极 | jí | phần lớn |
几 | jǐ | bao nhiêu |
记得 | jìde | nhớ lại |
既…又… | jì…yòu… | ..là…là… |
加 | jiā | thêm vào |
家 | jiā | nhà |
坚持 | jiānchí | năn nỉ |
减 | jiǎn | trừ |
件 | jiàn | lượng từ dùng cho quần áo hay đồ vật |
健康 | jiànkāng | Sức khỏe |
见面 | jiànmiàn | gặp |
将来 | jiānglái | Tương lai |
讲 | jiǎng | nói |
教 | jiāo | dạy |
脚 | jiǎo | chân |
饺子 | jiǎozi | bánh bao |
叫 | jiào | gọi |
教室 | jiàoshì | lớp học |
接 | jiē | bắt, nhặt |
节目 | jiémù | chương trình |
节日 | jiérì | lễ hội |
姐姐 | jiějie | chị gái |
借 | jiè | vay |
介绍 | jièshào | giới thiệu |
今天 | jīntiān | hôm nay |
紧张 | jǐnzhāng | lo lắng |
进 | jìn | mời vào |
近 | jìn | đóng |
经常 | jīngcháng | thường xuyên |
警察 | jǐngchá | cảnh sát |
九 | jiǔ | chín |
旧 | jiù | cũ |
就 | jiù | sớm thôi |
句子 | jùzi | kết án |
觉得 | juéde | suy nghĩ |
决定 | juédìng | quyết định |
开 | kāi | mở |
开会 | kāihùi | cuộc hẹn |
开始 | kāishǐ | bắt đầu |
看 | kàn | xem |
考试 | kǎoshì | thi |
烤鸭 | kǎoyā | vịt quay |
渴 | kě | khát nước |
可爱 | kě’ài | dễ thương |
可能 | kěnéng | thăm dò |
可以 | kěyǐ | có thể |
刻 | kè | khắc chạm |
课 | kè | khóa học |
空调 | kōngtiáo | máy điều hòa |
口 | kǒu | miệng |
哭 | kū | khóc |
裤子 | kùzi | quần |
块 | kuài | cái |
快 | kuài | Nhanh |
快乐 | kuàilè | vui mừng |
筷子 | kuàizi | đũa |
辣 | là | vị cay |
来 | lái | đến |
来得及 | láidejí | Có thời gian |
蓝 | lán | màu xanh da trời |
老 | lǎo | cũ |
老虎 | lǎohǔ | con hổ |
老师 | lǎoshī | giáo viên |
了 | le | |
累 | lèi | mệt mỏi |
冷 | lěng | lạnh |
离 | lí | từ |
离开 | líkāi | rời khỏi |
梨 | lí | quả lê |
礼貌 | lǐmào | lịch sự |
里面 | lǐmiàn | phía trong |
礼物 | lǐwù | quà tặng |
厉害 | lìhai | tuyệt vời |
俩 | liǎ | hai |
联系 | liánxì | tiếp xúc |
脸 | liǎn | khuôn mặt |
练习 | liànxí | tập thể dục |
凉快 | liángkuài | mát mẻ |
两 | liǎng | hai |
辆 | liàng | lượng từ dùng cho xe |
聊天儿 | liáotiānr | trò chuyện |
邻居 | línjū | hàng xóm |
零 | líng | số không |
另外 | lìngwài | ngoài ra |
流汗 | liúhàn | mồ hôi |
六 | liù | sáu |
楼 | lóu | xây dựng |
旅游 | lǚyóu | du lịch |
绿 | lǜ | màu xanh lá |
妈妈 | māma | mẹ |
马虎 | mǎhu | cẩu thả |
马上 | mǎshàng | ngay bây giờ |
吗 | ma | cho câu hỏi |
买 | mǎi | mua |
卖 | mài | bán |
慢 | màn | chậm |
忙 | máng | bận |
猫 | māo | bắt, nhặt |
没关系 | méi guānxi | không có gì |
没有 | méiyǒu | không |
玫瑰花 | méiguīhuā | Hoa hồng |
每 | měi | mỗi |
妹妹 | mèimei | em gái |
门口 | ménkǒu | ô cửa |
迷路 | mílù | bị lạc |
米饭 | mǐfàn | cơm |
面包 | miànbāo | bánh mỳ |
面条 | miàntiáo | bún |
明白 | míngbai | hiểu biết |
明天 | míngtiān | Ngày mai |
名字 | míngzi | Tên |
拿 | ná | lấy |
哪(哪儿) | nǎ(nǎr) | Ở đâu |
那(那儿) | nà(nàr) | ở đó |
奶奶 | nǎinai | bà ngoại |
男 | nán | Nam giới |
南 | nán | miền Nam |
难 | nán | khó khăn |
难过 | nánguò | buồn |
呢 | ne | |
能 | néng | có thể |
你 | nǐ | bạn |
年 | nián | năm |
年级 | niánjí | cấp |
年轻 | niánqīng | em gái |
鸟 | niǎo | chim |
您 | nín | bạn (tôn trọng) |
牛奶 | niúnǎi | Sữa |
努力 | nǔlì | làm việc chăm chỉ |
女 | nǚ | nữ giới |
女儿 | nǚ’er | Con gái |
暖和 | nuǎnhuo | ấm áp |
爬山 | páshān | leo núi |
排队 | páiduì | xếp hàng |
排球 | páiqiú | bóng chuyền |
盘子 | pánzi | đĩa |
旁边 | pángbiān | bên cạnh |
胖 | pàng | mập |
跑步 | pǎobù | chạy |
朋友 | péngyou | bạn |
便宜 | piányi | rẻ |
漂亮 | piàoliang | xinh đẹp |
兵乓球 | pīngpāngqiú | bóng bàn |
苹果 | píngguǒ | táo |
破 | pò | bị hỏng |
葡萄 | pútao | giống nho |
七 | qī | bảy |
奇怪 | qíguài | kỳ dị |
骑马 | qímǎ | cưỡi ngựa |
其他 | qítā | khác |
起床 | qǐchuáng | thức dậy |
起来 | qǐlái | lên |
千 | qiān | ngàn |
铅笔 | qiānbǐ | bút chì |
前 | qián | trước mặt |
钱 | qián | tiền bạc |
桥 | qiáo | cầu |
巧克力 | qiǎokèlì | sô cô la |
清楚 | qīngchu | thông thoáng |
晴 | qíng | nắng |
请 | qǐng | xin vui lòng |
秋 | qiū | mùa thu |
去 | qù | đi |
去年 | qùnián | năm ngoái |
裙子 | qúnzi | váy |
然后 | ránhòu | sau đó |
让 | ràng | để; làm |
热 | rè | nóng bức |
认识 | rènshi | biết rôi |
认真 | rènzhēn | nghiêm trọng |
容易 | róngyì | dễ dàng |
如果…那么… | rúguǒ…nàme… | nếu… thì … |
三 | sān | số ba |
散步 | sànbù | đi bộ |
沙发 | shāfā | ghế sô pha |
商店 | shāngdiàn | cửa hàng |
上班 | shàngbān | đi làm |
上边 | shàngbian | ở trên |
上海 | shànghǎi | Thượng Hải |
上网 | shàngwǎng | lướt Internet |
少 | shǎo | ít |
谁 | shéi | ai |
身体 | shēntǐ | thân hình |
什么 | shénme | cái gì |
生病 | shēngbìng | cảm thấy bệnh |
生活 | shēnghuó | trực tiếp |
生气 | shēngqì | bực bội |
生日 | shēngrì | sinh nhật |
声音 | shēngyīn | âm thanh |
十 | shí | mười |
时候 | shíhou | thời gian |
时间 | shíjiān | thời gian |
是 | shì | thì, là, được |
事情 | shìqing | vấn đề |
手 | shǒu | tay |
手表 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay |
瘦 | shòu | mảnh khảnh |
受不了 | shòubuliǎo | Không thể đứng |
售票员 | shòupiàoyuán | người bán vé |
书包 | shūbāo | cặp sách |
舒服 | shūfu | Thoải mái |
叔叔 | shūshu | Chú |
熟悉 | shúxī | Quen thuộc |
暑假 | shǔjià | kì nghỉ hè |
刷牙 | shuā yá | đánh răng |
双 | shuāng | gấp đôi |
水 | shuǐ | Nước |
水果 | shǔiguǒ | trái cây |
睡觉 | shuìjiào | ngủ |
说话 | shuōhuà | nói |
四 | sì | bốn |
送 | sòng | gửi |
虽然 | suīrán | Tuy nhiên |
岁 | suì | năm |
孙子 | sūnzi | cháu trai |
所以 | suǒyǐ | vì thế |
他 | tā | anh ấy |
她 | tā | cô ấy |
它 | tā | nó |
太 | tài | quá |
太阳 | tàiyáng | mặt trời |
弹钢琴 | tán gāngqín | chơi đàn piano |
汤 | tāng | Súp |
糖 | táng | Đường |
躺 | tǎng | nói dối |
桃 | táo | đào |
讨论 | tǎolùn | bàn luận |
讨厌 | tǎoyàn | ghét |
特别 | tèbié | đặc biệt |
疼 | téng | đau |
踢足球 | tī zúqiú | chơi bóng đá |
体育馆 | tǐyùguǎn | phòng tập thể dục |
天气 | tiānqì | thời tiết |
甜 | tián | mồ hôi |
条 | tiáo | lượng từ dùng cho những thứ dài, mỏng, hẹp |
跳舞 | tiàowǔ | nhảy |
听 | tīng | nghe |
听说 | tīngshuō | Nghe nói |
停 | tíng | dừng lại |
同学 | tóngxué | bạn cùng lớp |
同意 | tóngyì | đồng ý |
头发 | tóufa | tóc |
突然 | tūrán | đột nhiên |
图书馆 | túshūguǎn | thư viện |
兔子 | tùzi | Con thỏ |
腿 | tuǐ | Chân |
脱 | tuō | cởi |
外面 | wàimiàn | ở ngoài |
完 | wán | hoàn thành |
玩 | wán | chơi |
玩具 | wánjù | đồ chơi |
晚上 | wǎnshang | tối |
万 | wàn | lượng từ cho số |
网球 | wǎngqiú | quần vợt |
忘记 | wàngjì | quên |
危险 | wēixiǎn | nguy hiểm |
喂 | wèi | (dùng để chào hỏi) |
为了 | wèile | cho |
为什么 | wèi shénme | tại sao |
问 | wèn | hỏi |
问题 | wèntí | câu hỏi |
我 | wǒ | tôi |
我们 | wǒmen | chúng tôi, chúng ta |
无论 | wúlùn | không vấn đề |
五 | wǔ | số năm |
西 | xī | hướng Tây |
西瓜 | xīguā | dưa hấu |
西红柿 | xīhōngshì | cà chua |
希望 | xīwàng | mong |
习惯 | xíguàn | đã từng |
喜欢 | xǐhuān | giống |
洗手间 | xǐshǒujiān | phòng vệ sinh |
洗澡 | xǐzǎo | đi tắm |
下 | xià | xuống |
下雪 | xiàxuě | tuyết rơi |
夏 | xià | mùa hè |
先 | xiān | Đầu tiên |
先生 | xiānsheng | ngài |
现在 | xiànzài | hiện nay |
香蕉 | xiāngjiāo | trái chuối |
响 | xiǎng | to tiếng |
想 | xiǎng | suy nghĩ |
向 | xiàng | về phía |
小 | xiǎo | nhỏ |
小姐 | xiǎojiě | quý cô |
小时 | xiǎoshí | giờ |
小心 | xiǎoxīn | cẩn thận |
笑 | xiào | nụ cười |
校园 | xiàoyuán | khuôn viên |
些 | xiē | một số |
鞋 | xié | giày |
写 | xiě | viết |
谢谢 | xièxie | cảm ơn |
新 | xīn | mới |
新闻 | xīnwén | Tin tức |
心情 | xīnqíng | tâm trạng |
信封 | xīnfēng | phong bì |
星期 | xīngqī | tuần |
星星 | xīngxīng | ngôi sao |
行 | xíng | đồng ý |
醒 | xǐng | thức dậy |
幸福 | xìngfú | hạnh phúc |
熊猫 | xióngmāo | gấu trúc |
休息 | xiūxi | nghỉ ngơi |
选择 | xuǎnzé | chọn |
学生 | xuésheng | sinh viên |
学习 | xuéxí | học |
学校 | xuéxiào | trường học |
颜色 | yánsè | màu sắc |
眼镜 | yǎnjìng | kính |
眼睛 | yǎnjing | đôi mắt |
羊肉 | yángròu | thịt cừu |
药 | yào | dược phẩm |
要 | yào | muốn, cần |
钥匙 | yàoshi | Chìa khóa |
爷爷 | yéye | ông nội |
也 | yě | cũng thế |
页 | yè | trang giấy |
一 | yī | một |
衣服 | yīfu | quần áo |
医生 | yīshēng | Bác sĩ |
医院 | yīyuàn | bệnh viện |
一定 | yídìng | phải |
一共 | yígòng | Tổng cộng |
一会儿 | yíhuìr | trong một thời gian |
一下儿 | yíxiàr | trong một thời gian |
一样 | yíyàng | tương tự |
已经 | yǐjīng | đã sẵn sàng |
以前 | yǐqián | trước |
以为 | yǐwéi | suy nghĩ |
椅子 | yǐzi | cái ghế |
一边…一边… | yìbiān…yìbiān… | vừa…vừa… |
一点儿 | yìdiǎnr | một chút |
一起 | yìqǐ | cùng với nhau |
意思 | yìsi | Ý nghĩa |
一直 | yìzhí | mọi lúc |
因为 | yīnwèi | bởi vì |
饮料 | yǐnliào | uống |
应该 | yīnggāi | Nên |
勇敢 | yǒnggǎn | can đảm |
用 | yòng | sử dụng |
游戏 | yóuxì | trò chơi |
游泳 | yóuyǒng | bơi |
有 | yǒu | có |
有名 | yǒumíng | nổi danh |
右 | yòu | đúng |
鱼 | yú | cá |
雨伞 | yǔsǎn | ô |
元 | yuán | lượng từ đo tiền |
圆 | yuán | tròn |
远 | yuǎn | xa |
月 | yuè | mặt trăng |
月亮 | yuèliàng | mặt trăng |
越来越 | yuèláiyuè | nhiều hơn và nhiều hơn nữa |
云 | yún | đám mây |
运动 | yùndòng | thể thao |
杂志 | zázhì | tạp chí |
在 | zài | tại |
再 | zài | lần nữa |
再见 | zàijiàn | Tạm biệt |
早上 | zǎoshang | buổi sáng |
怎么 | zěnme | làm sao |
怎么样 | zěnmeyàng | nó thế nào |
站 | zhàn | đứng |
张 | zhāng | lượng từ được sử dụng cho những thứ có bề mặt phẳng |
着急 | zháojí | vội |
找 | zhǎo | tìm kiếm |
照顾 | zhàogù | chăm sóc |
照片 | zhàopiàn | hình ảnh |
照相 | zhàoxiàng | chụp ảnh |
这(这儿) | zhè(zhèr) | đây |
着 | zhe | |
真 | zhēn | có thật không |
正在 | zhèngzài | đang làm |
只 | zhǐ | chỉ có |
知道 | zhīdào | hiểu biết |
知识 | zhīshi | hiểu biết |
只要 | zhǐyào | miễn là |
中国人 | Zhōngguórén | người Trung Quốc |
中间 | zhōngjiān | ở giữa |
中午 | zhōngwǔ | không bật |
种 | zhǒng | Tốt bụng |
重要 | zhòngyào | quan trọng |
周末 | zhōumò | ngày cuối tuần |
住 | zhù | trực tiếp |
祝贺 | zhùhè | chúc mừng |
注意 | zhùyì | chú ý |
准备 | zhǔnbèi | chuẩn bị |
准时 | zhǔnshí | kịp thời |
桌子 | zhuōzi | bàn |
自己 | zìjǐ | chính mình |
自行车 | zìxíngchē | Xe đạp |
走 | zǒu | đi bộ |
最 | zuì | phần lớn |
最近 | zuìjìn | gần đây |
昨天 | zuótiān | hôm qua |
左 | zuǒ | trái |
坐 | zuò | ngồi |
做 | zuò | làm |
作业 | zuòyè | phân công |
Sách ôn thi YCT cấp 4
Với bài thi cấp 4, bạn sẽ sử dụng giáo trình quyển 5 và 6 trong bộ giáo trình học YCT
Không chỉ cung cấp phương pháp giảng dạy và học tập tiếng Trung hiệu quả cho cả giáo viên và học sinh, bộ sách còn chú trọng đến sự phát triển toàn diện của học sinh, vừa giúp các em rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Trung vừa giúp các em hình thành thói quen, thái độ tích cực và phát triển trí tuệ về nhiều mặt. Chắc chắn với tài liệu này, các em học sinh có thể học tiếng Trung một cách hệ thống để hoàn thành tốt bài thi YCT đồng thời nhanh chóng nâng cao kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung.
Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đọc những bài học mới nhất nhé!