Trung Quốc có rất nhiều cảnh đẹp và thu hút khách du lịch. Hôm nay cùng mình học một số từ vựng và mẫu câu tiếng trung khi đi du lịch tại Trung Quốc nhé!
Từ vựng về tiếng Trung về mua sắm khi đi du lịch Trung Quốc
1 | Máy ATM | 提款机 | Tí kuǎn jī |
2 | Thanh toán bằng thẻ | 刷卡 | Shuā kǎ |
3 | Tiền mặt | 提款 | tíkuǎn |
4 | Trả góp | 分期付款 | Fēn qī fù kuǎn |
5 | Thanh toán tiền 1 lần | 一次性付款 | Yī cì xìng fù kuǎn |
6 | Giảm giá | 打折 / 减价 | Dǎ zhé / jiǎn jià |
7 | Giá ưu đãi | 优惠价 | Yōu huì jià |
8 | Bán hạ giá | 甩卖 / 特卖 | Shuǎi mài / tè mài |
9 | Ký tên | 签字 | Qiān zì |
10 | Mật khẩu | 密码 | Mì mǎ |
11 | Miễn thuế | 免税 | Miǎn shuì |
12 | Siêu thị | 超市 | Chāo shì |
13 | Cửa hàng bách hóa | 百货大楼 | Bǎi huò dà lóu |
14 | Những cửa tiệm độc lâp, riêng biệt như những cửa hàng hàng hiệu | 专卖店 | Zhuān mài diàn |
15 | Đại lý | 工厂直销 / 畅货中心 | Gōng chǎng zhíxiāo / chànghuò zhōngxīn |
16 | Trung tâm mua sắm | 购物中心 | Gòu wù zhōngxīn |
17 | Thương hiệu | 品牌 | Pǐn pái |
18 | Qùa tặng, đồ lưu niệm | 礼品 / 纪念品 | Lǐ pǐn / jìn iànpǐn |
19 | Thiết kế, kiểu dáng | 款式 | Kuǎn shì |
20 | Kiểu dành cho nam | 男式 | Nán shì |
21 | Kiểu dành cho nữ | 女式 | Nǚ shì |
22 | Kích cỡ | 尺码 | Chǐ mǎ |
23 | Màu sắc | 颜色 | Yán sè |
24 | Quầy thu ngân | 收银台 | Shōu yín tái |
25 | Nhân viên bán hàng | 售货员 | Shòu huòyuán |
26 | Trả hàng lại | 退货 | Tuì huò |
27 | Khiếu nại | 投诉 | Tóu sù |
28 | Rắc rối | 麻烦 | má fàn |
29 | Bị cướp | 失盗 | Shī dào |
30 | Tên trộm | 抢劫 | Qiāng jié |
31 | Tên ăn trộm | 小偷 | Xiǎo tōu |
32 | Làm mất | 遗失 | Yí shī |
33 | Thẻ tín dụng | 信用卡 | Xìn yòngkǎ |
34 | Ví tiền | 钱包 | Qián bāo |
35 | Chứng minh thư | 身份证 | Shēn fènzhèng |
36 | Tiền giả | 假币 | Jiǎ bì |
37 | Hàng nhái | 冒牌货 | Mào páihuò |
38 | Giả dạng | 假冒 | Jiǎ mào |
39 | Tiền mặt | 现金 | Xiàn jīn |
40 | Đồ vật quý giá | 贵重物品 | Guì zhòng wùpǐn |
41 | Tai nạn giao thông | 车祸 | Chē huò |
42 | Đụng xe | 撞车 | Zhuàng chē |
43 | Bảo hiểm | 保险 | Bǎo xiǎn |
44 | Công an | 警察 | Jǐng chá |
45 | Báo công an | 报警 | Bào jǐng |
46 | Đồn cảnh sát | 派出所 | Pài chūsuǒ |
47 | Cục cảnh sát | 公安局 | Gōng ānjú |
2. Mẫu câu giao tiếp khi đi du lịch
请问这里有免费旅游地图吗?
Qǐngwèn zhèlǐ yǒu miǎnfèi lǚyóu dìtú ma?
Bạn có bản đồ du lịch miễn phí ở đây không?
请问这个景点有导游服务吗?
Qǐngwèn zhège jǐngdiǎn yǒu dǎoyóu fúwù ma?
Có dịch vụ hướng dẫn du lịch có sẵn cho điểm thu hút này?
这个地方有什么夜生活?
Zhège dìfāng yǒu shénme yèshēnghuó?
Cuộc sống về đêm ở nơi này như thế nào?
这个地方有什么适合家庭的活动?
Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé jiātíng de huódòng?
Có những hoạt động thân thiện với gia đình nào tại địa điểm này?
我可以使用手机充电器吗?
Wǒ kěyǐ shǐyòng shǒujī chōngdiànqì ma?
Tôi có thể sử dụng bộ sạc điện thoại không?
这个地方有什么音乐会?
Zhège dìfāng yǒu shénme yīnyuèhuì?
Có buổi hòa nhạc nào ở nơi này không?
请问这个地方有什么公共交通工具?
Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme gōnggòng jiāotōng gōngjù?
Có những phương tiện giao thông công cộng nào ở nơi này?
我要预订一张火车票.
Wǒ yào yùdìng yī zhāng huǒchē piào.
Tôi muốn đặt một vé tàu.
请问这个地方有什么户外活动?
Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme hùwài huódòng?
Có những hoạt động ngoài trời nào ở nơi này?
这个地方有什么古迹?
Zhège dìfāng yǒu shénme gǔjì?
Nơi này có những di tích lịch sử nào?
这个地方有什么美丽的自然风景?
Zhège dìfāng yǒu shénme měilì de zìrán fēngjǐng?
Nơi đây có những cảnh quan thiên nhiên đẹp nào?
我迷路了, 你能帮我吗?
Wǒ mílù le, nǐ néng bāng wǒ ma?
Tôi bị lạc, bạn có thể giúp tôi không?
我要买一些当地的特产.
Wǒ yào mǎi yīxiē dāngdì de tèchǎn.
Tôi muốn mua một số đặc sản địa phương.
请问这里有什么当地特色的手工艺品?
Qǐngwèn zhèlǐ yǒu shénme dāngdì tèsè de shǒugōngyìpǐn?
Thủ công mỹ nghệ địa phương có ở đây là gì?
我可以使用你的电话吗?
Wǒ kěyǐ shǐyòng nǐ de diànhuà ma?
Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không?
这个地方有什么推荐的自助餐厅?
Zhège dìfāng yǒu shénme tuījiàn de zìzhù cāntīng?
Có nhà hàng tự chọn nào được đề xuất ở địa điểm này không?
请问这个地方有什么购物街区?
Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme gòuwù jiēqū?
Có những khu mua sắm nào ở nơi này?
这个地方有什么娱乐活动?
Zhège dìfāng yǒu shénme yúlè huódòng?
Nơi này có những hoạt động vui chơi giải trí nào?
这个地方有什么适合孩子的景点?
Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé háizi de jǐngdiǎn?
Các điểm tham quan phù hợp với trẻ em ở nơi này là gì?
我要一份当地的地图.
Wǒ yào yī fèn dāngdì de dìtú.
Tôi muốn một bản đồ địa phương.
请问这个地方有什么逛街的地方?
Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme guàngjiē de dìfāng?
Các khu vực mua sắm ở nơi này là gì?
这个地方有什么著名的剧院?
Zhège dìfāng yǒu shénme zhùmíng de jùyuàn?
Các nhà hát nổi tiếng ở nơi này là gì?
我需要一些药.
Wǒ xūyào yīxiē yào.
Tôi cần một ít thuốc.
这个地方有什么适合拍照的景点?
Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé pāizhào de jǐngdiǎn?
Những điểm đáng chụp ảnh ở nơi này là gì?
请问这个地方有什么音乐节?
Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme yīnyuè jié?
Có lễ hội âm nhạc nào ở nơi này không?
这个地方有什么适合放松的地方?
Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé fàngsōng de dìfāng?
Những nơi để thư giãn ở nơi này là gì?
我需要一份中英文的菜单.
Wǒ xūyào yī fèn zhōng-yīngwén de càidān.
Tôi cần một thực đơn bằng cả tiếng Trung và tiếng Anh.
我想去海滩.
Wǒ xiǎng qù hǎitān.
Tôi muốn đi đến bãi biển.
请问这个地方有什么历史文化遗迹?
Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme lìshǐ wénhuà yíjī?
Di tích lịch sử và văn hóa ở nơi này là gì?
这个地方有什么适合徒步的路线?
Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé túbù de lùxiàn?
Nơi này có phố đi bộ không?
这个地方有什么适合购物的商场?
Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé gòuwù de shāngchǎng?
Ở đây có các trung tâm mua sắm không?
请问这个地方有什么水上活动?
Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme shuǐshàng huódòng?
Có những hoạt động dưới nước nào ở nơi này?
请问这个地方有什么适合冒险的活动?
Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme shìhé màoxiǎn de huódòng?
Các hoạt động mạo hiểm ở nơi này là gì?
这个地方有什么适合钓鱼的地方?
Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé diàoyú de dìfāng?
Các điểm câu cá ở nơi này là gì?
请问这个地方有什么特别的传统节日?
Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme tèbié de chuántǒng jiérì?
Các lễ hội truyền thống đặc sắc ở nơi này là gì?
这个地方有什么适合观光的路线?
Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé guānguāng de lùxiàn?
Các tuyến tham quan ở nơi này là gì?
我需要一份旅行指南.
Wǒ xūyào yī fèn lǚxíng zhǐnán.
Tôi cần một hướng dẫn du lịch.
这个地方有什么适合夜生活的场所?
Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé yèshēnghuó de chǎngsuǒ?
Các điểm giải trí về đêm ở nơi này là gì?
Với các từ vựng và mẫu câu tiếng Trung khi đi du lịch hy vọng sẽ đồng hành cùng bạn để có chuyến đi vui vẻ. Đừng bỏ lỡ chuỗi bài học tiếng Trung du lịch với nhiều chủ điểm thú vị tại website nhé!
- Phần 9. Tiếng Trung du lịch: Mua vé tàu
- Phần 11. Tiếng Trung du lịch: Đi xe buýt
- Phần 10.Tiếng Trung du lịch: Hội thoại trên tàu cao tốc