Chỉ còn mấy tháng kỳ nghỉ hè đến rồi , các bạn đã vạch định cho mình và gia đình những địa điểm du lịch lý thú nào chưa? Mà không cần phải chờ đến nghỉ hè sắp tới nghỉ 30 /4 – 1 / 5 các bạn sẽ đi du lịch ở đâu? Nếu có sang Trung Quốc thì nhớ học thuộc những từ vựng về du lịch ,khách sạn, nhà hàng… ở những bài hoc tieng Trung trước nhé. Còn hôm nay để bạn du lịch sang Trung Quốc 1 cách thuận buồm xuôi gió mà không gặp phải bất bất cứ rắc rối nào dù ở pương diện đi lại, mua sắm , đặt phòng hay ngắm cảnh ngắm cảnh…. thì mình sẽ gửi đến mọi người loạt từ vựng cần phải học trước khi du lịch sang Trung Quốc. Vì thế , các tình yêu chỉ cần học thuộc những bài học này mình đảm bảo khi du lịch sang Trung Quốc sẽ không gặp phải bất cứ mối trở ngại nào về ngôn ngữ nữa đâu. Giờ thì chúng ta học tiếng Trung thôi nào.

Trước tiên là loạt từ vựng về mua sắm và những rắc rối có thể gặp:
1 | Máy ATM | 提款机 | Tí kuǎn jī |
2 | Thanh toán bằng thẻ | 刷卡 | Shuā kǎ |
3 | Tiền mặt | 提款 | tíkuǎn |
4 | Trả góp | 分期付款 | Fēn qī fù kuǎn |
5 | Thanh toán tiền 1 lần | 一次性付款 | Yī cì xìng fù kuǎn |
6 | Giảm giá | 打折 / 减价 | Dǎ zhé / jiǎn jià |
7 | Giá ưu đãi | 优惠价 | Yōu huì jià |
8 | Bán hạ giá | 甩卖 / 特卖 | Shuǎi mài / tè mài |
9 | Ký tên | 签字 | Qiān zì |
10 | Mật khẩu | 密码 | Mì mǎ |
11 | Miễn thuế | 免税 | Miǎn shuì |
12 | Siêu thị | 超市 | Chāo shì |
13 | Cửa hàng bách hóa | 百货大楼 | Bǎi huò dà lóu |
14 | Những cửa tiệm độc lâp, riêng biệt như những cửa hàng hàng hiệu | 专卖店 | Zhuān mài diàn |
15 | Đại lý | 工厂直销 / 畅货中心 | Gōng chǎng zhíxiāo / chànghuò zhōngxīn |
16 | Trung tâm mua sắm | 购物中心 | Gòu wù zhōngxīn |
17 | Thương hiệu | 品牌 | Pǐn pái |
18 | Qùa tặng, đồ lưu niệm | 礼品 / 纪念品 | Lǐ pǐn / jìn iànpǐn |
19 | Thiết kế, kiểu dáng | 款式 | Kuǎn shì |
20 | Kiểu dành cho nam | 男式 | Nán shì |
21 | Kiểu dành cho nữ | 女式 | Nǚ shì |
22 | Kích cỡ | 尺码 | Chǐ mǎ |
23 | Màu sắc | 颜色 | Yán sè |
24 | Quầy thu ngân | 收银台 | Shōu yín tái |
25 | Nhân viên bán hàng | 售货员 | Shòu huòyuán |
26 | Trả hàng lại | 退货 | Tuì huò |
27 | Khiếu nại | 投诉 | Tóu sù |
28 | Rắc rối | 麻烦 | má fàn |
29 | Bị cướp | 失盗 | Shī dào |
30 | Tên trộm | 抢劫 | Qiāng jié |
31 | Tên ăn trộm | 小偷 | Xiǎo tōu |
32 | Làm mất | 遗失 | Yí shī |
33 | Thẻ tín dụng | 信用卡 | Xìn yòngkǎ |
34 | Ví tiền | 钱包 | Qián bāo |
35 | Chứng minh thư | 身份证 | Shēn fènzhèng |
36 | Tiền giả | 假币 | Jiǎ bì |
37 | Hàng nhái | 冒牌货 | Mào páihuò |
38 | Giả dạng | 假冒 | Jiǎ mào |
39 | Tiền mặt | 现金 | Xiàn jīn |
40 | Đồ vật quý giá | 贵重物品 | Guì zhòng wùpǐn |
41 | Tai nạn giao thông | 车祸 | Chē huò |
42 | Đụng xe | 撞车 | Zhuàng chē |
43 | Bảo hiểm | 保险 | Bǎo xiǎn |
44 | Công an | 警察 | Jǐng chá |
45 | Báo công an | 报警 | Bào jǐng |
46 | Đồn cảnh sát | 派出所 | Pài chūsuǒ |
47 | Cục cảnh sát | 公安局 | Gōng ānjú |

Chơi vui quá đừng quên đường về nhà nhé các bạn , cùng đừng quên mang 1 món quà nho nhỏ về cho mình đấy. Mình vẫn sẽ ở đây – nơi tình yêu bắt đầu chờ các bạn quay về bên cạnh mình. Chúc các tình yêu 1 mùa du lịch vui vẻ, bình an!
Tham khảo:
✍Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch (P12)
✍Du lịch Quảng Châu: Tên tiếng Trung các thiên đường mua sắm
✍Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch (P10)