Hà Nội sau khi mở rộng đã sát nhật các huyện, thị xã ở Hà Tây về Hà Nội. Đơn vị hành chính của Hà Nội được mở rộng thêm. Hôm này chúng ta cùng học tên quận huyện Hà Nội trong tiếng Trung nhé! Hãy học thuộc tất cả những bài từ vựng liên quan đến Hà Nội – Việt Nam của chúng ta nhé!
Tên quận huyện Hà Nội trong tiếng Trung
河内市下辖12郡1市社17县,共计30个县级行政单位,市人民委员会位于还剑郡。2008年8月1日,邻接的河西省、永福省的麊泠县,以及和平省良山县的三个社划归河内市,使河内市面积从921平方公里扩大到3,324平方公里,为以前面积的三至四倍。
1 | Quận Hoàng Mai | 黄梅郡 | Huáng méi jùn |
2 | Quận Thanh Xuân | 青春郡 | Qīng chūn jùn |
3 | Quận Tây Hồ | 西湖郡 | Xī hú jùn |
4 | Quận Long Biên | 龙边郡 | lóng biān jùn |
5 | Quận Ba Đình | 巴亭郡 | Bā tíng jùn |
6 | Quận Hai Bà Trưng | 二征夫人郡 | èr zhēngfū rén jùn |
7 | Quận Đống Đa | 栋多郡 | dòng duō jùn |
8 | Quận Cầu Giấy | 纸桥郡 | zhǐ qiáo jùn |
9 | Quận Hoàn Kiếm | 还剑郡 | hái jiàn jùn |
10 | Quận Hà Đông | 河东郡 | Hé dōng jùn |
11 | Huyện Mê Linh | 麋泠县 | mí líng xiàn |
12 | Quận Bắc Từ Liêm | 北慈廉郡 | běi cí lián jùn |
13 | Quận Nam từ Liêm | 南慈廉郡 | nán cí lián jùn |
14 | Huyện Đông Anh | 东英县 | dōng yīng xiàn |
15 | Huyện Thanh Trì | 青池县 | Qīng chí xiàn |
16 | Huyện Quốc Oai | 国威县 | Guó wēi xiàn |
17 | Huyện Thường Tín | 常信县 | Cháng xìn xiàn |
18 | Huyện Thanh Oai | 青威县 | qīng wēi xiàn |
19 | Huyện Hoài Đức | 怀德县 | huái dé xiàn |
20 | Huyện Đan Phượng | 丹凤县 | dān fèng xiàn |
21 | Huyện Sóc Sơn | 朔山县 | shuò shān xiàn |
22 | Huyện Ba Vì | 巴维县 | bā wéi xiàn |
23 | Huyện Thạch Thất | 石室县 | Shí shì xiàn |
24 | Huyện Chương Mỹ | 彰美县 | Zhāng měi xiàn |
25 | Huyện Ứng Hòa | 应和县 | yìng hè xiàn |
26 | Huyện Phú Xuyên | 富川县 | Fù chuān xiàn |
27 | Huyện Phúc Thọ | 福寿县 | Fú shòu xiàn |
28 | Huyện Mỹ Đức | 美德县 | Měi dé xiàn |
29 | Huyện Gia Lâm | 嘉林县 | jiā lín xiàn |
30 | Thị xã Sơn Tây | 山西市社 | Shānxī shì shè |
Qua từ vựng quận huyện hà nội tiếng trung, bạn có thể nói cho mình biết nhà bạn thuộc quận huyện nào chưa? Chia sẻ về cuộc sống của nơi mình ở. Cùng tìm hiểu những bài học mới nhé!
Xem thêm: