3835 lượt xem

Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 26: So sánh

Hình ảnh Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 26: So sánh

Đàm thoại là một trong những kỹ năng không thể thiếu khi học tiếng Trung. Để giúp các bạn tự học tiếng Trung tại nhà được tiếp cận với các bài học tốt hơn, xây dựng chuỗi bài học Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Và bài học hôm nay sẽ là tiếng trung chủ đề so sánh.

Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 26: So sánh

Chủ đề 1: Hai cái đó có giống nhau không?

Từ mới

给 gěi : cho
件 jiàn: (lượng từ dùng cho quần áo)
衣服 yī fu: quần áo
样 yàng: mẫu, kiểu, dáng
跟 gēn : với
一样 yí yàng : giống
进口 jìn kǒu : nhập khẩu

Hội thoại

  • 我 想 给 孩子 买 件 衣服。
    Wǒ xiǎng gěi hái zi mǎi jiàn yīfu.
    Tôi muốn mua một bộ đồ cho con tôi.
  • 您 想 买 什么 样 的?
    Nín xiǎng mǎi shén me yàng de?
    Bạn muốn mua loại nào?
  • 那样 的。 这 件 跟 那 件 一样 吗?
    Nà yàng de. Zhè jiàn gēn nà jiàn yí yàng ma?
    Cái kia. Có phải cái này và cái kia giống nhau không?
  • 不 一样。 这 是 进口 的。 意大利 的。
    Bù yí yàng Zhè shì jìn kóu de, Yì dà lì de.
    Không. Cái này là hàng nhập Ytaly.

Chủ đề 2: Anh ấy cao hơn tôi

Từ mới

中号 zhōng hào: kích cỡ trung bình
比 bǐ : hơn
高 gāo: cao
长 zhǎng: dài
胖 pàng: béo
米 mǐ: mét
公分 gōngfēn: cm
瘦 shòu: gầy
穿 chuān: mặc
大号 dà hào: cỡ lớn
合适 hé shì: vừa vặn

Hội thoại

  • 这 件 跟 那 件 一样 大 吗?
    Zhè jiàn gēn nà jiàn yí yàng dà ma?
    Hai cái đó có cùng kích cỡ không
  • 一样 大。 都 是 中号 的。 你 孩子 比 你 高 吗? 长 得 胖 不 胖?
    Yí yàng da. dōu shì zhōng hào de. Nǐ hái zi bǐ nǐ gāo ma? Zhǎng de pàng bú pàng?
    Cùng cỡ. Tất cả đều có kích thước trung bình. Con bạn có cao hơn bạn không? Trông có béo hay không?
  • 我 1米68。 他 比 我 高 5 公分。 他 长 得 没 有 我 胖, 比 我 瘦 得 多。 他 穿 中号 的 小 点儿。
    Wǒ yī mǐ liù bā. Tā bǐ wǒ gāo wǔ gōngfēn. Tā zhǎng de méi yǒu wǒ pàng, bǐ wǒ shòu de duō. Tā chuān zhōng hào de xiǎo diǎnr.
    Tôi cao 1m68. Nó cao hơn tôi 5 cm. Nó không béo như tôi, gầy hơn tôi. Nó mặc cỡ trung bình hơi nhỏ.
  • 他 穿 大号 的 比较 合适。
    Tā chuān dà hào de bǐ jiào hé shì.
    Kích thước lớn có lẽ phù hợp với bạn ấy

Chủ đề 3: Cửa hàng của bạn đóng cửa lúc mấy giờ?

Từ mới

关 guān: đóng
门 mén: cửa
别 bié : khác
别人 bié rén : người khác
晚 wǎn: muộn

Hội thoại

  • 你们 商店 几 点 关 门?
    Nǐmen shāng diàn jǐ diǎn guān mén
    Cửa hàng của bạn đóng cửa lúc mấy giờ?
  • 9 点。 我们 关 得 比 别人 晚。
    Jiǔ diǎn. Wǒ men guān de bǐ bié rén wǎn.
    9 giờ. Chúng tôi đóng cửa muộn hơn những người khác.

Ngữ pháp

So sánh giống nhau:

Cấu trúc: A 跟 (gēn) B 一样 (yí yàng) + tính từ

Ví dụ:

  • 这件跟那件一样 大. Cái này to bằng cái kia
  • 这件跟那件 不一样 大. Cái này và cái kia không to bằng nhau.

So sánh hơn

Cấu trúc: A 比 B + tính từ

Ví dụ:

  • 我比你高。 Tôi cao hơn anh ta.
  • 他比你胖。 Anh ta béo hơn tôi.
  • 爸爸比妈妈高。 Bố cao hơn mẹ.

So sánh có mức độ

Cấu trúc: A比B+ tính từ + mức độ

Ví dụ:

  • 我比你搞五公分。 Tôi cao hơn bạn 5 cm
  • 他比我胖一点儿。 Anh ta béo hơn tôi một chút.

Mở rộng: So sánh hành động

Cấu trúc: A+ động từ +得+比+B+ tính từ (+ mức độ)

Ví dụ:

  • 他跑得比我快。 Anh ấy chạy nhanh hơn tôi.
  • 我们关得比别人晚。 Chúng tôi đóng cửa muộn hơn người khác.
  • 他长得比我高很多。 Anh ấy lớn cao hơn tôi rất nhiều.

Bài học tiếng trung chủ đề so sánh đến đây là kết thúc. Chúc các bạn học tốt và đừng quên cập nhật những bài viết tại website nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC