Tổng hợp những câu nói hài hước bằng tiếng Trung để trêu trọc bạn bè. Cùng xem những câu nói bằng tiếng Trung hài hước sẽ như thế nào nhé!
Trong giao tiếp, chúng ta không chỉ cứng nhắc ở những câu nói đơn, tường thuật, câu hỏi… mà để hội thoại thêm sinh động thì thêm những câu nói hài hước chắc chắn sẽ khiến đối phương trầm trồ về khả năng ngôn ngữ của bạn cũng như khiến mối quan hệ vui vẻ hơn. Hôm nay chúng ta cùng tự học tiếng Trung tại nhà với những câu nói hài hước bằng tiếng Trung nhé!
Những câu nói hài hước bằng tiếng Trung
- 姑娘,别傻了,世界上最爱你的男人已经娶了你妈了.
Gū niang, bié shǎ le, shì jiè shàng zuì ài nǐ de nán rén yǐ jīng qǔ le nǐ mā le
Cô nương, đừng có ngốc nữa, người đàn ông yêu em nhất thế gian đã cưới mẹ của em rồi. - 老师说,同学们,不要早恋,你们现在谈的,以后都是别人的老婆,我一听,卧槽,别人的老婆,想想就刺激。
Lǎo shī shuō, tóng xué men, bù yào zǎo liàn, nǐ men xiàn zài tán de, yǐ hòu dōu shì bié rén de lǎo pó, wǒ yī tīng, wò cáo, bié rén de lǎo pó, xiǎng xiǎng jiù cì jī.
Thầy giáo nói, các em à đừng có yêu đương sớm, người các em yêu hiện tại sau này sẽ đều là vợ của người khác thôi. Tôi vừa nghe xong, úi trời, là vợ của người khác đấy, nghĩ đến mà thấy kích thích. - 一切不以结婚为目的的恋爱都是在玩别人的老婆。
Yī qiè bù yǐ jié hūn wèi mù dì de liàn’ài dū shì zài wán bié rén de lǎo pó.
Tất cả những tình yêu mà không có mục đích kết hôn đều là đang chơi vợ của người khác. - 别回头,哥恋的只是你的背影。
Bié huítóu, gē liàn de zhǐshì nǐ de bèiyǐng
Đừng quay đầu lại, anh chỉ yêu em khi nhìn từ đằng sau thôi. - 养鱼挺麻烦的,每周要换一次水,我经常忘记。后来只好每周换一次鱼了。
Yǎng yú tǐng máfan de, měi zhōu yào huàn yīcì shuǐ, wǒ jīngcháng wàngjì. Hòulái zhǐhǎo měi zhōu huàn yīcì yúle)
Nuôi cá thật là phiền phức, mỗi tuần phải thay nước 1 lần và tôi luôn luôn quên làm việc đó. Về sau đành phải mỗi tuần thay cá 1 lần. - 我是个哑巴,平时说话都是伪装的。
Wǒ shì gè yǎbā, píngshí shuōhuà dōu shì wèizhuāng de.
Tôi là 1 người câm, ngày thường tôi vẫn nói chuyện chỉ để ngụy trang thôi. - 你踩我的脚没事儿,可别踩我的鞋啊。
Nǐ cǎi wǒ de jiǎo méishìr, kě bié cǎi wǒ de xié a
Cậu giẫm vào chân tôi không sao nhưng đừng có giẫm vào giầy của tôi. - 你这种说话方式在修辞学里叫做“扯”。
Nǐ zhè zhǒng shuōhuà fāngshì zài xiūcí xué lǐ jiàozuò “chě”
Với cách nói chuyện như của cậu thì trong lĩnh vực tu từ học người ta gọi đó là “bốc phét”. - 不是你不笑,一笑粉就掉。
Bùshì nǐ bù xiào, yīxiào fěn jiù diào
Không phải là em không cười, mà em biết rằng khi cười thì phấn sáp trên mặt em sẽ rơi lả tả.
Bạn ấn tượng với câu nói nào nhất! Nếu có những câu nói hay , hãy chia sẻ với chúng tôi nhé!
Xem thêm: