Cùng tự học tiếng Trung mở rộng vốn từ của bạn với các từ vựng tiếng Trung đi máy bay này nhé! Chắc chắn nếu bạn đi du lịch bên Trung Quốc sẽ cần vì người Trung Quốc rất ít khi sử dụng tiếng Anh.
Từ vựng tiếng Trung đi máy bay
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
机场 | jī chăng | Sân bay |
航班 | háng bān | Chuyến bay |
机票 | jī piào | Vé |
航班号 | háng bān háo | Số chuyến bay |
登机口 | dēng jī kǒu | Cổng lên máy bay |
登机牌 | dēng jī pái | Thẻ lên máy bay |
我想要一个靠过道的座位 | wǒ xiǎng yào yī gè kào guò dào dí zuò wèi | Tôi muốn một ghế cạnh lối đi |
我想要一个靠窗户的座位 | wŏ xiăng yào yī gè kào chuāng hu de zuò wèi | Tôi muốn một ghế gần cửa sổ |
为什么飞机晚点了? | wéi shén me fēi jī wăn diăn le | Tại sao máy bay bị hoãn? |
到达 | dào dá | Đến nơi |
出发 | chū fā | Khởi hành |
候机楼 | hòu jī lóu | Nhà ga |
我在找A航站楼 | wǒ zài zhǎo A háng zhàn lóu | A Tôi đang tìm Nhà ga A |
B 航站楼停靠的都是国际航班 | B Háng zhàn lóu tíngkào de dōu shì guójì hángbān |
Nhà ga B chỉ phục vụ các chuyến bay quốc tế.
|
您要去哪个候机楼? | nín yào qù nǎ gè hòu jī lóu | Bạn sẽ đến Nhà ga nào? |
金属探测器 | jīn shŭ tàn cè qì | Máy dò kim loại |
X光机 | X guāng jī | Máy X-Ray |
免税 | miăn shuì | Miễn thuế |
电梯 | diàn tī | Thang máy |
自动人行道 | zì dòng rén xíng dào | Thang truyền tự động |
Mẫu câu tiếng Trung tại sân bay
我得什么时候去登机口?
Wǒ dé shénme shíhòu qù dēng jī kǒu?
Khi nào tôi phải ở cổng lên máy bay?
飞行时间有多长?
Fēixíng shíjiān yǒu duō zhǎng?
Chuyến bay dài bao nhiêu?
中间停留多长时间?
Zhōngjiān tíngliú duō cháng shíjiān?
Điểm dừng ( transit) là bao lâu?
你们提供热食吗?
Nǐmen tígōng rè shí ma?
Các bạn có phục vụ bữa ăn nóng không?
这个航班忙吗?
Zhège hángbān máng ma?
Chuyến bay có bận không?
我需要签证吗?
Wǒ xūyào qiānzhèng ma?
Tôi có cần visa không?
有效期 有 多久
Yǒuxiàoqí yǒu duōjiǔ
Thị thực có giá trị trong bao lâu?
可以带几?
Kěyǐ dài jǐ?
Tôi có thể mang bao nhiêu hành lý?
Một số người thích chỗ ngồi bên cửa sổ, một số người muốn ngồi gần lối đi. Nếu bạn muốn ghế gần cửa sổ, thì phải nói như nào?
窗口 Chuāngkǒu: Cửa sổ
走廊: Zǒuláng: Hành lang
请给我一个靠窗口的座位。
Qǐng gěi wǒ yīgè kào chuāngkǒu de zuòwèi.
Tôi muốn có một chỗ ngồi cửa sổ, xin vui lòng.
请给我一个靠走廊 的座位。
Qǐng gěi wǒ yīgè kào zǒuláng de zuòwèi.
Tôi muốn có một lối đi, xin vui lòng.
Mẫu câu khi ký gửi – nhận hành lý tại sân bay Trung Quốc
Dưới đây là một số câu trả lời có thể bạn có thể nhận được
您必须起飞前十五分钟去登机口。
Nín bìxū qǐfēi qián shíwǔ fēnzhōng qù dēngjī kǒu.
Bạn phải có mặt ở cổng 15 phút trước khi khởi hành.
对不起,我们没有靠窗口的座位了。
Duìbuqǐ wǒmen méiyǒu kào chuāngkǒu de zuòwèi le
Thật không may, chúng tôi không còn chỗ ngồi bên cửa sổ.
您不需要签证。
Nín bùxūyào qiānzhèng
Bạn không cần visa.
我们提供冷饮和晚餐。
Wmen tígòng lěngyǐn hé wǎncān
Chúng tôi sẽ phục vụ đồ uống lạnh và bữa tối.
您只可以带一件手提行李。
Nín zhǐ kěyǐ dài yíjiàn shǒutí xíngli
Bạn chỉ có thể lấy một mảnh hành lý xách tay.
您的行李太重了。
Nínde xíngli tài zhòng le
Hành lý của bạn quá nặng.
Hội thoại tiếng Trung tại sân bay
大龙:铃美,你怎么在这儿?
Dà lóng: Líng měi, nǐ zěnme zài zhè’er?
Đại Long: Suzume, tại sao bạn lại ở đây?
铃美:大龙,你也来上海了?
líng měi: Dà lóng, nǐ yě lái shànghǎile?
Linh Mai: Đại Long, bạn cũng đến Thượng Hải à?
大龙:杨达达邀请我来他们家玩儿了几天。你呢?
dà lóng: Yángdádá yāoqǐng wǒ lái tāmen jiā wán erle jǐ tiān. Nǐ ne?
Đại Long: Dương Đại Đạt mời tôi đến nhà họ chơi vài ngày. Và bạn?
铃美:我来上海工作,今天打算回西安。你也回西安吗?
líng měi: Wǒ lái shànghǎi gōngzuò, jīntiān dǎsuàn huí xī’ān. Nǐ yě huí xī’ān ma?
Singmei: Tôi đến Thượng Hải để làm việc và dự định hôm nay sẽ trở lại Tây An. Cậu cũng về Tây An à?
大龙:对。你也是坐CZ3524航班吧?
dà lóng: Duì. Nǐ yěshì zuò CZ3524 hángbān ba?
Đại Long: Vâng. Bạn cũng đi chuyến bay CZ3524 phải không?
铃美:没错!
líng měi: Méi cuò!
Suzumi: Đúng vậy!
大龙:那真是太巧了,我们坐同一趟航班回西安。
dà lóng: Nà zhēnshi tài qiǎole, wǒmen zuò tóngyī tàng hángbān huí xī’ān.
Đại Long: Thật là trùng hợp. Chúng ta cùng bay về Tây An.
(机场广播:乘坐CZ3524航班的旅客请注意:我们抱歉地通知您,由于天气原因,您乘坐的CZ3524航班不能按时起飞。起飞时间待定,请您在候机厅等候,登机时间我们将广播通知。谢谢!)
(jīchǎng guǎngbò: Chéngzuò CZ3524 hángbān de lǚkè qǐng zhùyì: Wǒmen bàoqiàn de tōngzhī nín, yóuyú tiānqì yuányīn, nín chéngzuò de CZ3524 hángbān bùnéng ànshí qǐfēi. Qǐfēi shíjiān dàidìng, qǐng nín zài hòu jī tīng děnghòu, dēng jī shíjiān wǒmen jiàng guǎngbò tōngzhī. Xièxiè!)
(Thông báo tại sân bay: Hành khách đi chuyến bay CZ3524, xin lưu ý: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với quý khách rằng vì lý do thời tiết, chuyến bay CZ3524 của quý khách không thể cất cánh đúng giờ. Vui lòng xác định thời gian khởi hành. đợi ở nhà ga, chúng tôi sẽ thông báo thời gian lên máy bay. Cảm ơn bạn! )
铃美:哎呀,飞机晚点了。
líng měi: Āiyā, fēijī wǎndiǎnle.
Singmei: Ai da, máy bay bị hoãn.
大龙:最近总是下雨。你看外面,这会儿雨下得挺大的。
dà lóng: Zuìjìn zǒng shì xià yǔ. Nǐ kàn wàimiàn, zhè huì er yǔ xià dé tǐng dà de.
Đại Long: Gần đây trời mưa. Nhìn ra ngoài, lúc này trời đang mưa rất to.
铃美:估计要等一两个小时才能登机。
líng měi: Gūjì yào děng yī liǎng gè xiǎoshí cáinéng dēng jī.
Suzumi: Sẽ mất một hoặc hai giờ để lên máy bay.
大龙:那我们去星巴克边喝咖啡边等吧。
dà lóng: Nà wǒmen qù xīngbākè biān hē kāfēi biān děng ba.
Đại Long: Vậy chúng ta hãy đến Starbucks và uống cà phê trong khi chờ đợi.
铃美:好的。
líng měi: Hǎo de.
Suzumi: Được rồi.
Với những từ mới tiếng Trung đi máy bay này, chúc bạn có một chuyến bay thuận lợi nhé!
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung về máy tính
- Top 50 từ vựng tiếng Trung trong kinh doanh
- Từ vựng tiếng Trung về bãi biển