Mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung sẽ giúp bạn có những cuộc hội thoại lâu và sinh động hơn rất nhiều. Hôm nay, cùng tự học tiếng Trung tại nhà cập nhật tiếp tên các loại nước sốt bằng tiếng Trung nhé!
Các loại nước sốt bằng tiếng Trung
酱油 /Jiàngyóu/: xì dầu
辣椒酱 /Làjiāo jiàng/ : tương ớt
番茄酱 /Fānqié jiàng/: tương cà
蛋黄酱 /Dànhuáng jiàng/: sốt mayonnaise
醋酱 / Cù jiàng/: sốt dầu giấm
黑胡椒酱 /Hēi hújiāo jiàng/: sốt tiêu đen
咖喱酱 /Gālí jiàng/: sốt cà ri
草莓酱 /Cǎoméi jiàng/: sốt dâu tây
黑芝麻酱 /Hēi zhīmajiàng/: sốt mè đen
罗望子酱 /Luó wàngzǐ jiàng/: sốt me
起司酱 /Qǐ sī jiàng/: sốt phô mai
新鲜奶油酱 /Xīnxiān nǎiyóu jiàng/: sốt kem tươi
虾酱 /Xiā jiàng/: mắm tôm
百香果酱 /Bǎixiāng guǒjiàng/: sốt chanh dây
泰式酱 /Tài shì jiàng/: sốt pad Thái
意粉酱 /Yì fěn jiàng/: sốt mì Ý
蘑菇热 /Mógū rè/: sốt nấm
烤肉酱 /Kǎoròu jiàng/: sốt BBQ
蜂蜜柠檬酱 /Fēngmì níngméng jiàng/: sốt chanh mật ong
酸奶调料 /Suānnǎi tiáoliào/: sốt sữa chua
Trên đây là một số loại nước sốt thông dụng trong đời sống mà bạn có thể tự làm tại nhà được. Ngoài ra, trên thế giới còn có vô vàn các loại nước sốt khác nhau mà bạn có thể gọi tên bằng cách: tên nguyên liệu + 酱 nhé!
Hãy bổ sung thêm các loại nướt sốt mà bạn biết ở phần comment nhé! Rất hoan nghênh bạn chia sẻ kiến thức cùng mọi người!
Chúc các bạn học tốt nhé!
Xem thêm:
- 5 động từ tiếng Trung sử dụng với quần áo và phụ kiện
- Từ vựng tiếng Trung về giao hàng chuyển phát
- Từ vựng tiếng Trung đi máy bay