Tình yêu là một tình cảm thiêng liêng và đẹp giữa con người và con người. Người đang yêu là người luôn cảm thấy vui vẻ và hạnh phúc. Hôm nay, hãy cùng tự học tiếng Trung Quốc tại nhà học các từ vựng tiếng Trung về tình yêu hay nhé!
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về tình yêu
约会 Yuēhuì: Hẹn hò
吻 Wěn: Hôn
拥抱 Yǒngbào: Ôm
巧克力 Qiǎokèlì: Sô-cô-la
花 Huā: Hoa
爱 Ài: Yêu
求婚 Qiúhūn: Cầu hôn
玫瑰花 Méiguī huā: Hoa hồng
表白 Biǎobái: Tỏ tình
送 Sòng: Tặng
礼物 Lǐwù: Quà
情人节 Qíngrén jié: Valentine
勿 忘 我 wù wàng wǒ: xin đừng quên em
初 恋 chū liàn: tình đầu
一 见 钟 情 yī jiàn zhōng qíng: tiếng sét ái tình .
男朋友 Nán péng yǒu : Bạn trai
女朋友 Nǚ péngyǒu : Bạn gái
爱人 Ài rén : Vợ/ chồng
老婆 Lǎo pó : Vợ
老公 Lǎo gōng : Chồng
情侣 Qíng lǚ : Cặp tình nhân/ cặp đôi yêu nhau
情人 Qíng rén : Tình nhân, người yêu
爱侣 Ài lǚ : Người yêu
爱不忍释 Ài bùrěn shì : Quyến luyến không rời
相思 Xiāng sī : Tương tư, nhớ nhung
婚姻 Hūn yīn : Hôn nhân
订婚 Dìng hūn : Đính hôn
离婚 Lí hūn : Li hôn, li dị
婚礼 Hūn lǐ : Hôn lễ, đám cưới
婚书 Hūn shū : Giấy kết hôn
婚外恋 Hūn wài liàn : Ngoại tình, có bồ
意中人 Yì zhōng rén : Ý trung nhân, người mình thích
情书 Qíng shū : Thư tình
情思 Qíng sī : Tính ý, tâm tư
情感 Qíng gǎn : Tình cảm
情欲 Qíng yù : Tình dục
未婚夫 Wèi hūn fū : Vị hôn phu, chồng sắp cưới
未婚妻 Wèi hūn qī : Vị hôn thê, vợ sắp cưới
亲 Qīn : thơm (hôn má, hôn trán…)
牵手 Qiān shǒu : Nắm tay, cầm tay
怀抱 Huái bào : ôm trong lòng
想 Xiǎng : Nhớ
打情骂俏 dǎ qíng mà qiào: tán tỉnh, ve vãn
暗恋 àn liàn: yêu thầm
明恋 míng liàn: yêu công khai
痴迷 chī mí: si mê
痴情 chī qíng: si tình
来电 lái diàn: Đồng điệu, lôi cuốn
确定关系 què dìng: xác định mối quan hệ
专一 zhuān yī: chung thủy
暧昧 ài mèi: mập mờ / 暧昧关系 ài mèi guān xì: quan hệ mập mờ
帅哥 shuài ge: Soái ca
剩女 shèng nǚ: Gái ế
2. Đoạn văn tiếng Trung chủ đề xem mắt
Xiànzài hěnduō rén xiǎng zhǎo yīgè nán péngyǒu huòzhě nǚ péngyǒu, dànshì bù zhīdào zài nǎ rènshí héshì de rén, suǒyǐ yuè lái yuè duō de rén xuǎnzé xiāngqīn.
xiāngqīn shí, yǒu de rén huì shǒuxiān kǎolǜ duìfāng de cháng xiāng, zhíyè, yǒu de rén huì kǎolǜ duìfāng yǒu méiyǒu qián, yěyǒu de rén huì gèng zàiyì duìfāng dì xìnggé hé àihào. Tāmen huì zài jiànmiàn zhīqián xiān kàn duìfāng de zhàopiàn huòzhě xiān zài shǒujī shàng liáotiān, rúguǒ gǎnjué hái bùcuò, jiù kěyǐ xiàn xià jiànmiàn; rúguǒ gǎnjué bù hǎo, kěnéng jiù bù liánxìle. Hěnduō xiāngqīn duìxiàng dōu shì péngyǒu huòzhě qīnrén jièshào de, suǒyǐ dàjiā yě bǐjiào fàngxīn.
dàn yěyǒu yīxiē rén bù xǐhuān xiāngqīn, tāmen rènwéi xiāngqīn rèn shì bù tài làngmàn, xīwàng néng zìrán dì, làngmàn de rènshí yīgè rén, ránhòu liàn’ài, zuìhòu kěyǐ jiéhūn.
Ngày nay, nhiều người muốn tìm bạn trai, bạn gái nhưng không biết gặp đúng người ở đâu nên ngày càng có nhiều người lựa chọn xem mắt.
Khi đi xem mắt, có người trước tiên sẽ xem xét ngoại hình và sự nghiệp của đối phương, có người sẽ xem xét đối phương có tiền hay không, có người sẽ quan tâm nhiều hơn đến tính cách và sở thích của đối phương . Họ sẽ xem ảnh của nhau hoặc trò chuyện qua điện thoại trước khi gặp nhau. Nếu thấy ổn thì có thể gặp nhau offline; nếu thấy không ổn thì có thể không liên lạc với nhau. Nhiều cuộc xem mắt được bạn bè hoặc người thân giới thiệu nên mọi người đều cảm thấy thoải mái hơn.
Nhưng cũng có một số người không thích xem mắt. Họ cho rằng xem mắt không lãng mạn lắm, và họ hy vọng làm quen với ai đó một cách tự nhiên và lãng mạn, sau đó yêu nhau và cuối cùng kết hôn.
Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu, các bạn cùng học và cập nhật những bài học tiếng Trung mỗi ngày tại website nhé!
Xem thêm:
- Những thành ngữ tiếng Trung về cha mẹ ý nghĩa và sâu sắc
- Cách gọi người yêu trong tiếng Trung
- Tên các loại nhạc bằng tiếng Trung