Mỗi ngày bạn đều có những bài học bổ ích, hãy dành chút thời gian để củng cố thêm vốn từ tiếng Trung của mình nhé! Hôm nay chúng ta sẽ cùng tự học tiếng Trung Quốc cùng bài học từ vựng tiếng Trung về chiêm tinh nha!
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chiêm tinh
Tên tiếng Trung của 12 cung hoàng đạo
牡羊座 mǔ yáng zuò : Bạch Dương
金牛座 jīn niú zuò: Kim Ngưu
双子座 shuāng zǐ zuò: Song Tử
巨蟹座 jù xiè zuò: Cự Giải
狮子座 shī zi zuò: Sư Tử
处女座 chǔ nǚ zuò : Xử Nữ
天秤座 tiān chèng zuò: Thiên Bình
天蝎座 tiān xiē zuò: Bọ Cạp
射手座 shè shǒu zuò: Nhân Mã
魔羯座 mó jié zuò: Ma Kết
水瓶座 shuǐ píng zuò: Bảo Bình
双鱼座 shuāng yú zuò: Song Ngư
Tên tiếng Trung của 12 con vật tượng trung cho giáp
虎 hǔ: hổ
兔 tù: thỏ
龙 lóng: rồng
蛇 shé : rắn
马 mǎ: ngựa
羊 yáng: dê
猴 hóu : khỉ
鸡 jī : gà
狗 gǒu : chó
猪 zhū : lợn
鼠 shǔ : chuột
牛 niú : trâu
Tên tiếng Trung của 12 địa chi
子 zǐ: Tí
丑 chǒu: Sửu
寅 yín: Dần
卯 mǎo : Mão
辰 chén: Thìn
巳 sì: Tị
午 wǔ: Ngọ
未 wèi: Mùi
申 shēn: Thân
酉 yǒu: Dậu
戌 xū: Tuất
亥 hài: Hợi
Tên tiếng Trung của 12 can chi
甲 jiǎ: Giáp
乙 yǐ : Ất
丙 bǐng: Bính
丁 dīng: Đinh
戊 wù: Mậu
己 jǐ: Kỷ
庚 gēng: Canh
辛 xīn: Tân
壬 rén: Nhâm
癸 guǐ : Quý
Từ vựn bổ sung
地支 dì zhī: 12 địa chi
生肖 shēng xiào: 12 con giáp
算命 suàn mìng: nói về vận may
天干 tiān gān: Thiên thể
星座 xīng zuò: Chòm sao
占卜 zhān bǔ : bói toán
Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung mà chúng tớ sưu tập được, nếu có những từ hay, các bạn hãy chia sẻ cho mọi người nhé!
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung về bảo hiểm
- Từ vựng tiếng Trung về game online giải trí
- Các loại nước sốt bằng tiếng Trung