Ngành du lịch Việt Nam phát triển kéo theo các khách sạn mọc lên như nấm ở khắp nơi. Mỗi năm Việt Nam thu hút hàng triệu lượt khách quốc tế. Nhu cầu đáp ứng cho ngành du lịch tăng khiến cho các chuyên ngành về du lịch cũng ngày càng hot hơn bao giờ hết. Vậy các bạn đã trang bị cho mình được những kiến thức gì về khách sạn rồi ? Cùng mình học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn
1 | Bít tết | Niúpái | 牛排 |
2 | Buffet | Zìzhùcān | 自助餐 |
3 | Căn hộ kiểu gia đình | Jiātíng shì fángjiān | 家庭式房间 |
4 | Đại sảnh | Dàtáng | 大堂 |
5 | Đặt cọc | Dìngjīn | 订金 |
6 | Đặt phòng đơn | Dìngdān jiān | 订单间 |
7 | Đặt phòng trực tiếp | Zhíjiē dìngfáng | 直接订房 |
8 | Điểm tâm | Diǎnxīn | 点心 |
9 | Điện thoại đường dài | Chángtú diànhuà | 长途电话 |
10 | Điện thoại nội bộ | Nèixiàn | 内线 |
11 | Điện thoại quốc tế | Guójì diànhuà | 国际电话 |
12 | Đồ lưu niệm | Jìniànpǐn | 纪念品 |
13 | Đồ tráng miệng | Fàn hòu tiándiǎn | 饭后甜点 |
14 | Khách sạn( Hotel) | Fàndiàn | 饭店 |
15 | Lễ tân | Guìtái | 柜台 |
16 | Mùa du lịch | Lǚyóu wàngjì | 旅游旺季 |
17 | Nhà nghỉ ( Motel) | Qìchē lǚguǎn | 汽车旅馆 |
18 | Nhà trọ(Inn) | Xiǎo lǚguǎn | 小旅馆 |
19 | Nhân viên bàn_bar | Bātái rényuán | 吧台人员 |
20 | Nhân viên gác cửa | Ménchuāng rényuán | 门窗人员 |
21 | Nhân viên giải đáp thông tin | Jiědá wèntí rényuán | 解答问题人员 |
22 | Nhân viên giặt là | Qīngxǐ xǐyī wù rényuán | 清洗洗衣物人员 |
23 | Nhân viên khuôn vác | Pán yùn yuán | 盘运员 |
24 | Nhân viên lễ tân | Zǒng tái fúwùyuán | 总台服务员 |
25 | Nhân viên phòng quần áo | Yīwù jiān fúwùyuán | 衣物间服务员 |
26 | Nhân viên quét dọn | qīngjié rényuán | 清洁人员 |
27 | Nhân viên tạp vụ | Záwù rényuán | 杂务人员 |
28 | Nhân viên thủ quỹ | Chūnà yuán | 出纳员 |
29 | Nhân viên trực buồng | Zhíbān rényuán | 值班人员 |
30 | Nhân viên trực đêm | Zhí yèbān rényuán | 值夜班人员 |
31 | Nhân viên trực tầng | Lóucéng zhíbān rényuán | 楼层值班人员 |
32 | Phòng đôi | Shuāngrén fáng | 双人房 |
33 | Phòng đơn | Dān rén fáng | 单人房 |
34 | Phòng hạng sang | Gāojí jiān | 高级间 |
35 | Phòng thông nhau | Hùtōng fáng | 互通房 |
36 | Phòng tiêu chuẩn | Biāozhǔn jiān | 标准间 |
37 | Sâm panh | Xiāngbīn | 香槟 |
38 | Sòng bạc | Dǔchǎng | 赌场 |
39 | Thanh toán | Jié zhàng | 结帐 |
40 | Thẻ phòng (mở cửa) | Diànnǎo fáng mén kǎ | 电脑房门卡 |
41 | Thủ tục đăng ký khách sạn | Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù | 入住酒店登记手续 |
42 | Thủ tục nhận phòng(check in) | Bànlǐ zhùsù shǒuxù | 办理住宿手续 |
43 | Thủ tục trả phòng (check out) | Bànlǐ tuì fáng | 办理退房 |
44 | Tiền tip | Xiǎofèi | 小费 |
2. Hội thoại tiếng Trung đón khách tại sảnh khách sạn
前台接待员: 欢迎光临我们的酒店! 您要办理入住手续吗?
Qiántái jiēdài yuán: Huānyíng guānglín wǒmen de jiǔdiàn! Nín yào bànlǐ rùzhù shǒuxù ma?
Lễ tân : Chào mừng đến với khách sạn của chúng tôi! Bạn có muốn nhận phòng không?
顾客: 是的, 我预订了一间标准客房, 预订姓名是李明.
Gùkè: Shì de, wǒ yùdìngle yī jiàn biāozhǔn kèfáng, yùdìng xìngmíng shì lǐ míng.
Khách hàng : Vâng, tôi đã đặt phòng tiêu chuẩn và tên đặt phòng là Lý Minh.
前台接待员: 好的, 请您提供您的身份证件和预订确认函.
Qiántái jiēdài yuán: Hǎo de, qǐng nín tígōng nín de shēnfèn zhèngjiàn hé yùdìng quèrèn hán.
Lễ tân : Vâng, vui lòng cung cấp CMND và thư xác nhận đặt phòng.
顾客: 这是我的身份证件和预订确认函.
Gùkè: Zhè shì wǒ de shēnfèn zhèngjiàn hé yùdìng quèrèn hán.
Khách hàng : Đây là ID của tôi và xác nhận đặt phòng.
前台接待员: 非常感谢. 您预订的是一间非吸烟房, 入住日期是今天, 共住两晚. 请您填写这份登记表.
Qiántái jiēdài yuán: Fēicháng gǎnxiè. Nín yùdìng de shì yī jiàn fēi xīyān fáng, rùzhù rìqí shì jīntiān, gòng zhù liǎng wǎn. Qǐng nín tiánxiě zhè fèn dēngjì biǎo.
Nhân viên lễ tân : Cảm ơn bạn rất nhiều. Đặt phòng của bạn là phòng không hút thuốc và ngày nhận phòng là hôm nay, cho hai đêm. Vui lòng điền vào mẫu đăng ký này.
顾客: 好的, 我填写完毕了.
Gùkè: Hǎo de, wǒ tiánxiě wánbìle.
Khách hàng : OK, tôi xong rồi.
前台接待员: 非常感谢! 您将入住的房间号是302, 这是您的房卡. 酒店设施包括免费Wi-Fi, 健身房和早餐服务. 请问还有其他需要我为您提供的信息吗?
Qiántái jiēdài yuán: Fēicháng gǎnxiè! Nín jiàng rùzhù de fángjiān hào shì 302, zhè shì nín de fáng kǎ. Jiǔdiàn shèshī bāokuò miǎnfèi Wi-Fi, jiànshēnfáng hé zǎocān fúwù. Qǐngwèn hái yǒu qítā xūyào wǒ wèi nín tígōng de xìnxī ma?
Lễ tân : Xin chân thành cảm ơn! Số phòng bạn sẽ ở là 302, đây là thẻ khóa của bạn. Các tiện nghi của khách sạn bao gồm Wi-Fi miễn phí, phòng tập thể dục và dịch vụ ăn sáng. Có thông tin nào khác mà tôi có thể cung cấp cho bạn không?
顾客: 没有了, 谢谢你的帮助!
Gùkè: Méiyǒule, xièxiè nǐ de bāngzhù!
Khách hàng : Không, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!
前台接待员: 不客气! 如有任何需求, 请随时联系前台.
Qiántái jiēdài yuán: Bù kèqì! Rú yǒu rènhé xūqiú, qǐng suíshí liánxì qiántái.
Lễ tân : Không có chi! Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ quầy lễ tân.
Hy vọng với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn và các câu giao tiếp cơ bản, bạn đã có thể tự tin đi du lịch hay bổ sung vốn từ để làm việc hiệu quả hơn.
Xem thêm các bài học mới:
- Loạt từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Trung
- Danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về chủ đề bưu điện