Hoa đem đến sự tươi mát vui vẻ. Ngày nay việc trồng và cắm hoa không chỉ đem đến vẻ đẹp mà còn là cách giúp ta giải tỏa căng thẳng và trang trí phòng ốc giúp mọi thứ xung quanh cũng trở nên tươi sáng hơn. Vậy bạn biết cách gọi tên các loài hoa bằng tiếng Trung chưa? Bạn biết loại hoa nào đẹp mà lại có độc cần chú ý không? Cùng tự học tiếng Trung Quốc tìm hiểu chủ đề hoa nha!
Các bộ phận của bông hoa tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
花药 | huā yào | Bao phấn nhị đực của hoa |
子房 | zǐ fáng | Bầu nhụy hoa |
花瓶 | huā píng | Bình hoa |
花束 | huā shù | Bó hoa |
花丛 | huā cóng | Bụi hoa |
萼片 | èpiàn | Cánh của đài hoa |
花瓣 | huā bàn | Cánh hoa |
花枝 | huā zhī | Cành nhỏ có hoa |
插花 | chā huā | Cắm hoa |
花轴 | huā zhóu | Cọng hoa |
花蒂 | huā dì | Cuống hoa |
花盆 | huā pén | Chậu hoa |
花串 | huā chuàn | Chuỗi hoa |
花萼 | huā’è | Đài hoa |
花托 | huā tuō | Đế hoa |
花架 | huā jià | Giá để hoa |
花篮 | huā lán | Giỏ hoa
Lẵng hoa |
花卉 | huā huì | Hoa cỏ |
白花传粉 | bái huā chuánfěn | Hoa tự thụ phấn |
花香 | huā xiāng | Hương hoa |
花床 | huā chuáng | Luống hoa |
花蜜 | huā mì | Mật hoa |
花蕾 | huā lěi | Nụ hoa |
花艺 | huāyì | Nghề trồng hoa |
花房 | huā fáng | Nhà kính trồng hoa |
雌蕊 | cī ruǐ | Nhụy cái |
雄蕊 | xióng ruǐ | Nhụy đực |
花蕊 | huā ruǐ | Nhụy hoa |
花粉管 | huā fěn guǎn | Ống dẫn phấn hoa |
花柱 | huā zhù | Ống nhị cái hoa |
花粉 | huā fěn | Phấn hoa |
花丝 | huā sī | Tơ như nhụy hoa |
花匠 | huā jiàng | Thợ trồng hoa |
花期 | huā qí | Thời kỳ nở hoa |
虫媒 | chóng méi | Thụ phấn qua côn trùng |
风媒 | fēng méi | Thụ phấn nhờ gió |
异花传粉 | yì huā chuán fěn | Thụ phấn từ hoa khác |
冠 | huā guān | Tràng hoa |
传粉媒介 | chuán fěn méi jiè | Vật trung gian truyền phấn |
花环 | huā huán | Vòng hoa |
花候 | huā hòu | Vụ trồng hoa |
花圃 | huā pǔ | Vườn hoa |
花序 | huā xù | Cách xếp hoa |
树枝 | shù zhī | Cành cây |
树梢 | shù shāo | Ngọn cây |
根 | gēn | Rễ cây |
树皮 | shù pí | Vỏ cây |
树干 | shù gān | Thân cây |
Từ vựng tên các loài hoa bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
天竺葵 | tiān zhú kuí | Cây dương tú cầu |
三色堇 | sān sè jǐn | Cây hoa bướm |
萱花 | xuān huā | Cây hoa hiên |
月季 | yuèjì | Cây hoa hồng |
风信子 | fēng xìnzi | Cây huệ dạ hương |
金凤花 | jīn fèng huā | Cây mao |
苜蓿 | mùxu | Cỏ linh lăng |
丁香 | dīng xiāng | Đinh hương |
紫丁香 | zǐ dīng xiāng | Đinh hương tím |
樱挑花 | yīng tiāo huā | Hoa anh đào |
虞美人 | yú měi rén | Hoa anh túc |
百合 | bǎi hé | Hoa bách hợp |
白兰花 | bái lán huā | Hoa bạch lan |
康乃馨 | kāng nǎixīn | Hoa cẩm chướng |
菊花 | jú huā | Hoa cúc |
雏菊 | chújú | Hoa cúc non |
夜来香 | yèlái xiāng | Hoa dạ lai hương |
桃花 | táo huā | Hoa đào |
杜鹊花 | dù què huā | Hoa đỗ quyên |
金钱花 | jīn qián huā | Hoa đồng tiền |
夹竹桃 | jià zhú táo | Hoa giáp trúc |
玫瑰 | méi guī | Hoa hồng |
藏红花 | zàng hóng huā | Hoa hồng tây tạng |
黄剌玫 | huáng lá méi | Hoa hồng vàng |
晚香玉 | wǎn xiāng yù | Hoa huệ |
金银花 | jīn yín huā | Hoa kim ngân |
金雀花 | jīn què huā | Hoa kim tước |
兰花 | lán huā | Hoa lan |
铃兰 | líng lán | Hoa linh lan |
梅花 | méi huā | Hoa mai |
鸡冠花 | jīguān huā | Hoa mào gà |
牡丹 | mǔ dān | Hoa mẫu đơn |
番红花 | fān hóng huā | Hoa nghệ tây |
报春花 | bào chūn huā | Hoa nghênh xuân |
玉兰花 | yù lán huā | Hoa ngọc lan |
茉莉 | mòlì | Hoa nhài |
紫茉莉 | zǐ mòlì | Hoa nhài tím |
风仙花 | fēng xiān huā | Hoa phượng tiên |
昙花 | tán huā | Hoa quỳnh |
荷花 | hé huā | Hoa sen |
雪花莲 | xuě huā lián | Hoa sen tuyết |
山茶花 | shān chá huā | Hoa sơn trà |
睡莲 | shuì lián | Hoa súng |
郁金香 | yùjīn xiāng | Hoa tulip |
紫藤 | zǐ téng | Hoa tử đằng (đằng la) |
紫苑 | zǐ yuàn | Hoa tử uyển (cúc sao) |
紫薇 | zǐ wēi | Hoa tử vi |
蔷薇 | qiáng wēi | Hoa tường vi |
石榴花 | shíliú huā | Hoa thạch lựu |
水仙花 | shuǐ xiān huā | Hoa thủy tiên |
大丽花 | dà lìhuā | Hoa thược dược |
紫罗兰 | zǐ luó lán | Hoa violet |
一串红 | yī chuàn hóng | Hoa xô đỏ |
仙人掌 | xiān rén zhǎng | Hoa xương rồng |
腊梅 | là méi | Mai mùa đông |
报春梅 | bào chūn méi | Mai nghênh xuân |
紫花地丁 | zǐhuā dì dīng | Tử hoa địa đinh |
紫云英 | zǐ yún yīng | Tử vân anh |
芒花 | máng huā | Bông lau |
繡球花 | xiù qiú huā | Cẩm tú cầu |
樱花 | yīng huā | Hoa anh đào |
虞美人 | yú měi rén | Hoa anh túc |
百合花 | bǎi hé huā | Hoa bách hợp |
秋水仙 | qiū shuǐ xiān | Hoa báo vũ |
报春花 | bào chūn huā | Hoa báo xuân |
麦根菊 | mài gēn jú | Hoa bất tử |
牵牛花 | qiān niú huā, | Hoa bìm bịp |
蒲公英 | pú gōng yīng | Hoa bồ công anh |
油菜花 | yóu cài huā | Hoa cải |
长寿花 | zhǎng shòu huā | Hoa cảnh thiên |
桔梗花 | jiē gěng huā | Hoa cát tường |
康乃馨 | kāng nǎi xīn | Hoa cẩm chướng |
花卉 | huā huì | Hoa cỏ |
菊花 | jú huā | Hoa cúc |
万寿菊 | wàn shòu jú | Hoa cúc vạn thọ |
夜来香 | yè lái xiāng | Hoa dạ hương |
矮牵牛 | ǎi qiān niú | Hoa dạ yến thảo |
四时春 | sì shí chūn | Hoa dừa cạn
Hoa trường xuân |
杜鹃花 | dù juān huā | Hoa đỗ quyên |
非洲菊 | fēi zhōu jú | Hoa đồng tiền |
木棉花 | mù mián huā | Hoa gạo |
野蔷薇 | yě qiáng wēi | Hoa tầm xuân |
九重葛 | jiǔ chóng gé | Hoa giấy |
海棠 | hǎi táng | Hoa hải đường |
玫瑰花 | méi guī huā | Hoa hồng |
晚香玉 | wǎn xiāng yù | Hoa huệ |
向日葵 | xiàng rìkuí | Hoa hướng dương |
蝴蝶兰 | hú dié lán | Hoa lan hồ điệp |
剑兰 | jiàn lán | Hoa lay ơn |
铃兰 | líng lán | Hoa linh lan |
海芋 | hǎi yù | Hoa loa kèn |
麝香百合 | shè xiāng bǎihé | Hoa loa kèn |
勿忘我 | wù wàng wǒ | Hoa lưu ly |
含羞草 | hán xiū cǎo | Hoa trinh nữ |
辛文竹 | xīn wén zhú | Hoa măng tây |
牡丹花 | mǔ dān huā | Hoa mẫu đơn |
大花马齿苋 | dà huā mǎ chǐ xiàn | Hoa mười giờ |
米兰
珠兰 |
mǐlán
zhūlán |
Hoa ngâu |
番红花 | xiāng hóng huā, | Hoa nghệ tây |
白兰花 | bái lán huā | Hoa ngọc lan |
茉莉花 | mò lì huā | Hoa nhài |
蝴蝶花 | hú dié huā | Hoa păng xê |
扶桑花 | fú sāng huā | Hoa phù dung |
桂花 | guì huā | Hoa quế |
满天星 | mǎn tiān xīng | Hoa sao baby |
荷花 | hé huā | Hoa sen |
睡莲 | shuì lián | Hoa súng |
鸡蛋花 | jī dàn huā | Hoa sứ đại |
珊瑚藤 | shān hú téng | Hoa ti gon |
茑萝 | niǎo luó | Hoa tóc tiên |
雪花连 | xuě huā lián | Hoa tuyết |
郁金香 | yù jīn xiāng | Hoa tuy lip |
紫薇 | zǐwēi | Hoa tử vi |
蔷薇 | qiáng wēi | Hoa tường vi |
石榴花 | shíliú huā | Hoa thạch lựu |
白孔雀 | bái kǒng què | Hoa thạch thảo |
鹤望兰 | hè wàng lán | Hoa thiên điểu |
秋海棠 | qiū hǎi táng | Hoa thu hải đường |
水仙花 | shuǐ xiān huā | Hoa thủy tiên |
一品红 | yīpǐn hóng | Hoa trạng nguyên |
长春花 | cháng chūn huā | Hoa trường xuân |
堇菜
郁金香 |
jǐncài
yù jīn xiāng |
Hoa violet |
Top 10 loài hoa cảnh đẹp nhưng có chứa độc:十大有毒观赏花:shí dà yǒudú guānshǎng huā
01.Hoa thủy tiên (củ có độc tính cao):水仙花(鳞茎毒性大):shuǐxiān huā (línjīng dúxìng dà)
02.Hoa Higan (thân rễ có độc):彼岸花(根茎有毒):bǐ’ànhuā (gēnjīng yǒudú)
03.Loa kèn (hoa độc):马蹄莲(花有毒):mǎtí lián (huā yǒudú)
04.Foxglove (toàn cây có độc):毛地黄(全株有毒):máo dìhuáng (quán zhū yǒudú)
05.Mạn đà la (toàn cây có độc):曼陀罗(全株有毒):màn tuó luó (quán zhū yǒudú)
06.Hoa tulip (chất kiềm độc trong hoa):郁金香(花朵有毒碱):yùjīnxiāng (huāduǒ yǒudú jiǎn)
07.Cẩm tú cầu (hoa độc):绣球花(有毒花类):xiùqiú huā (yǒudú huā lèi)
08.Lục bình (củ có độc):风信子(球茎有毒性):fēng xìnzi (qiújīng yǒu dúxìng)
09.Dừa cạn:长春花:zhǎngchūn huā
10.Cây trạng nguyên (mủ trắng hơi độc):一品红(白色乳汁有轻微毒性): yīpǐnhóng (báisè rǔzhī yǒu qīngwéi dúxìng)
Quốc hoa của các nước tiếng Trung là gì?
- Nga 俄罗斯 Éluósī:Hoa Hướng Dương 向日葵xiàngrìkuí
- Pháp 法国 Fǎguó:Hoa Iris 将鸢花jiāng yuān huā
- Hà Lan 荷兰 Hélán:Hoa Tulip 郁金香yùjīnxiāng
- Lào 老挝 Lǎowō:Sứ lá tù 鸡蛋花jīdàn huā
- Nhật 日本 Rìběn:Hoa Cúc 菊花júhuā
- Hàn Quốc 韩国Hánguó:Bụp hồng cận 木槿花mùjǐn huā
- Đức 德国 Déguó:Thanh cúc 矢车菊shǐ chē jú
- Thái 泰国 Tàiguó:Laburnum anagyroides 金链花 jīn liàn huā
- Phần Lan 芬兰 Fēnlán:LInh lan 铃兰líng lán
- Palestine巴勒斯坦 Bālèsītǎn:Anh túc 罂粟yīngsù
- Andorra 安道尔 Āndào ěr:Dành dành 栀子花 zhī zi huā
- Antigua và Barbuda 安提瓜和巴布达 Āān tí guā hé Bbā bù dá:Agave americana L. 龙舌兰 lóng shé lán
- Trung Quốc中国 Zhōngguó:Mẫu đơn 牡丹花mǔdān huā
- Mĩ 美国Měiguó、Bulgaria 保加利亚Bbǎojiālìyǎ,
- Anh 英国 Yīngguó:Hoa Hồng 玫瑰花Méiguī huā
- Mehico 墨西哥Mòxīgē:Xương Rồng 仙人掌xiānrénzhǎng
- Chile 智利 Zhìlì: Hoa Bách Hợp 百合花bǎihéhuā
- Itali 意大利 Yìdàlì:Bellis perennis 雏菊chújú
- Việt Nam 越南 Yuènán:Hoa Sen 荷花hé huā/莲花liánhuā
- Malaysia 马来西亚 Mǎláixīyà:Dâm bụt 朱槿(扶桑花)zhūjǐn (fúsāng huā)
- Philipine 菲律宾 Fēilǜbīn:Hoa Nhài 茉莉花mòlìhuā
- Campuchia 柬埔寨 Jiǎnpǔzhài:Hoa Thủy Tiên 水仙shuǐxiān
- Nepal 尼泊尔 Nníbó’ěr:Hoa Đỗ Quyên 杜鹃(映山红)dùjuān (yìngshānhóng)
- Singapore 新加坡 Xīnjiāpō:Hoa Lan 兰花lánhuā
- Bồ Đào Nha 葡萄牙 Pútáoyá:Chi Oải hương 薰衣草xūnyīcǎo
Mỗi bông hoa đều lan tỏa thương thơm, vẻ đẹp giúp cuộc sống thêm tươi mới hứng khởi. Bên cạnh đó nhiều lúc hoa cũng là phương thức tặng quà được đông đảo người tiêu dùng lựa chọn để tặng vào những dịp trọng đại như ngày lễ, tết, cầu hôn, kỉ niệm …
Hy vọng rằng thông qua bài học ngày hôm nay THANHMAIHSK đã giúp các bạn biết thêm tên các loài hoa bằng tiếng Trung. Mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng trung của mình. Hãy áp dụng bài học hôm nay vào cuộc sống thường nhật nhé.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng trung về côn trùng
Tên các loại thực phẩm bằng tiếng Trung
Tên các loại động vật bằng tiếng Trung