Trung Quốc là một trong những quốc gia có nền ẩm thực nổi tiếng, đặc sắc nhất thế giới. Đây cũng là lý do hàng năm nơi đây có lượng lớn khách du lịch, du học sinh đến đây trải nghiệm, thư giãn và học tập. Hôm nay hãy cùng tự học tiếng Trung Quốc tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về ẩm thực nha!
Tên 8 miền Ẩm thực lớn của Trung Quốc
- 浙江的美食 /Zhèjiāng deměishí/: Ẩm thực Chiết Giang
- 四川的美食 /Sìchuān de měishí/: Ẩm thực Tứ Xuyên
- 山东的美食 /Shāndōng de měishí/: Ẩm thực Sơn Đông
- 广东的美食 /Guǎngdōng de měishí/: Ẩm thực Quảng Đông
- 江苏的美食 /Jiāngsū de měishí/: Ẩm thực Giang Tô
- 湖南的美食 /Húnán de měishí/: Ẩm thực Hồ Nam
- 福建的美食 /Fújiàn de měishí/: Ẩm thực Phúc Kiến
- 安徽的美食 /Ānhuī de měishí/: Ẩm thực An Huy
1. Từ vựng tiếng Trung về các loại hình ẩm thực
STT |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
1 |
Bánh mì | 面包 | miànbāo |
2 |
Bánh bao | 包子 | bāozi |
3 |
Cơm | 米 | mǐ |
4 |
Phở | 米粉 | mǐfěn |
5 |
Mì | 面条 | miàntiáo |
6 |
Bún | 汤粉 | tāng fěn |
7 |
Xôi | 糯米饭 | nuòmǐ fàn |
8 |
Canh | 汤 | tāng |
9 |
Thức uống | 饮料 | yǐnliào |
10 |
Sinh tố | 果汁 | guǒzhī |
11 |
Nước khoáng | 矿泉水 | kuàngquánshuǐ |
2. Từ vựng tiếng Trung về các món ăn thường ngày
STT |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
1 |
Món há cảo chiên | 锅贴 | guō tiē |
2 |
Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ | 肉包菜包 | ròubāo cài bāo |
3 |
Cháo trắng | 稀饭 | xīfàn |
4 |
Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc | 皮蛋瘦肉粥 | Pídàn shòuròu zhōu |
5 |
Cháo lòng | 及第粥 | jídì zhōu |
6 |
Cháo hải sản | 艇仔粥 | tǐng zǎi zhōu |
7 |
Phật nhảy tường | 佛跳墙 | fótiàoqiáng |
8 |
Món canh cay (nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn kèm) | 麻辣烫 | málà tàng |
9 |
Canh chua cay | 酸辣汤 | suānlà tāng |
10 |
Canh cà chua nấu trứng | 番茄蛋汤 | fānqié dàn tāng |
11 |
Canh su hào nấu thịt bằm | 榨菜肉丝汤 | zhàcài ròusī tāng |
12 |
Canh đậu nành nấu sườn non | 黄豆排骨汤 | huáng dòu pái gǔ tāng |
13 |
Bún riêu cua | 蟹汤米线 | xiè tāng mǐxiàn |
14 |
Bún qua cầu | 过桥米线 | guòqiáo mǐxiàn |
15 |
Phở | 河粉 | hé fěn |
16 |
Cá sốt cà chua | 茄汁烩鱼西红柿烩鱼丝 | qiézhī huìyú Xīhóngshì huì yú sī |
17 |
Cơm thịt đậu sốt cà chua | 茄汁油豆腐塞肉饭 | qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn |
18 |
Cơm thịt bò xào | 炒牛肉饭 | chǎo niúròu fàn |
19 |
Sữa tươi | 鲜奶 | xiān nǎi |
20 |
Sữa chua | 酸奶 | suānnǎi |
21 |
Bún cá | 鱼米线 | yúmǐxiàn |
22 |
Trứng vịt lộn | 毛蛋 | máo dàn |
23 |
Bún ốc | 螺蛳粉 | luósī fěn |
24 |
Xôi | 糯米饭 | nuòmǐ fàn |
25 |
Mì ăn liền | 方便面 | fāng biàn miàn |
26 |
Sandwich | 三明治 | sān míng zhì |
27 |
Hamburger | 汉堡 | Hàn bǎo |
28 |
Bún | 汤粉 | tān fěn |
29 |
Bánh canh | 米粉 | mǐfǎn |
30 |
Bún mắm | 鱼露米线 | yúlù mǐxiàn |
31 |
Chè | 糖羹 | táng gēng |
32 |
Chè chuối | 香蕉糖羹 | xiāng jiāo táng gēng |
33 |
Xíu mại | 烧卖 | shāomai |
34 |
Bún chả | 烤肉米线 | kǎoròu mǐxiàn |
35 |
Cơm rang | 炒饭 | chǎo fàn |
36 |
Mì quảng | 广南米粉 | Guǎng nán mǐfěn |
37 |
Hồng Trà | 红茶 | hóng chá |
38 |
Tào phớ | 豆腐花 | dòufu huā |
39 |
Nem cuốn, chả nem | 春卷 | chūn juǎn |
40 |
Nộm rau củ | 凉拌蔬菜 | liáng bàn shūcài |
41 |
Nộm bắp cải | 凉拌卷心菜 | liángbàn juǎnxīncài |
42 |
Xà lách xào dầu hào | 蚝油生菜 | háoyóu shēngcài |
43 |
Rau cần xào đậu phụ | 芹菜炒豆干 | qíncài chǎo dòugān |
44 |
Tôm lột vỏ xào | 龙井虾仁 | lóng jǐng xiārén |
45 |
Ruốc | 肉松 | ròusōng |
46 |
Trà sữa Trân châu | 珍珠奶茶 | zhēnzhū nǎi chá |
47 |
Sườn xào chua ngọt | 糖醋排骨 | táng cù páigǔ |
48 |
Trứng ốp la | 煎鸡蛋 | jiān jīdàn |
49 |
Mì vằn thắn (hoành thánh) | 馄饨面 | húntún miàn |
50 |
Dưa chuột trộn | 凉拌黄瓜 | liáng bàn huángguā |
51 |
Sinh tố dưa hấu | 西瓜汁 | Xīguā zhī |
52 |
Trà chanh | 柠檬绿茶 | níng méng lǜchá |
53 |
Món trứng phù dung | 芙蓉蛋 | fúróng dàn |
54 |
Hoành thánh thịt bằm | 鲜肉馄饨 | xiānròu húntun |
55 |
Súp cá viên | 鱼丸汤 | yú wán tāng |
56 |
Món bắp xào | 青椒玉米 | qīng jiāoyùmǐ |
57 |
Lẩu uyên ương | 鸳鸯火锅 | yuān yāng huǒ guō |
58 |
Cơm chiên trứng | 蛋炒饭 | dàn chǎofàn |
59 |
Bắp cải xào | 手撕包菜 | shǒu sī bāo cài |
60 |
Ếch xào sả ớt | 干锅牛蛙 | gān guō niúwā |
61 |
Lạp xưởng | 香肠 | xiāngcháng |
62 |
Canh bí | 冬瓜汤 | dōngguā tāng |
63 |
Đồ nướng | 烧烤 | hāokǎo |
64 |
Canh sườn | 排骨汤 | páigǔ tāng |
65 |
Quẩy | 油条 | yóutiáo |
66 |
Món cải rổ xào | 白灼菜心 | bái zhuó càixīn |
67 |
Các loại mì | 面食 | miàn shí |
68 |
Món thanh đạm | 清淡口味 | qīng dàn kǒuwèi |
69 |
Xôi gấc | 木整糯米饭 | mù zhěng nuòmǐ fàn |
70 |
Xôi xéo | 绿豆面糯米团 | lǜdòu miàn nuòmǐ tuán |
71 |
Phở xào thịt bò | 干炒牛河粉 | gān chǎo niú héfěn |
72 |
Giò | 肉团 | ròutuán |
73 |
Nộm | 凉拌菜 | liáng bàn cài |
74 |
Cơm nguội | 剩饭 | shèngfàn |
75 |
Chả | 炙肉 | zhì ròu |
76 |
Súp bún tàu nấu với cải chua | 酸菜粉丝汤 | suāncài fěnsī tāng |
77 |
Mì vằn thắn | 云吞面 | yún tūn miàn |
78 |
Mì thịt bò | 牛肉拉面 | niúròu lāmiàn |
79 |
Mì có nước sốt đậm đặc | 打卤面 | dǎlǔ miàn |
80 |
Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm | 雪菜肉丝面 | xuě cài ròusī miàn |
3. Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh
STT |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
1 |
Bánh mỳ batoong | 短棍面包 | duǎn gùn miànbāo |
2 |
Bánh mỳ bơ | 奶油面包 | nǎiyóu miànbāo |
3 |
Bánh mỳ lên men tự nhiên | 自然发酵面包 | zìrán fāxiào miànbāo |
4 |
Bánh quy kẹp bơ | 奶油夹心饼干 | nǎiyóu jiāxīn bǐnggān |
5 |
Bánh mỳ kiểu Pháp | 法式小面包 | fà shì xiǎo miànbāo |
6 |
Bánh mỳ bagel (bánh mỳ hình khoanh tròn, có phết thêm pho mát, bơ của bang Philadelphia) | 百士卷 | bǎi shì juǎn |
7 |
Bánh trung thu | 月饼 | yuèbǐng |
8 |
Cây xúc xích | 香肠肉卷 | xiāngcháng ròu juàn |
9 |
Ổ bánh mỳ pho mát | 奶酪面包卷 | nǎilào miànbāo juàn |
10 |
Bánh có nhân | 馅饼 | xiàn bǐng |
11 |
Bánh nhân thịt | 肉饼 | ròu bǐng |
12 |
Bánh xếp mặn | 烙饼 | lào bǐng |
13 |
Bánh su kem | 奶油泡夫 | nǎiyóu pào fū |
14 |
Bánh ga tô | 蛋糕 | dàn gāo |
15 |
Bánh ga tô tầng | 夹层蛋糕 | jiācéng dàngāo |
16 |
Bánh ga tô kem | 冰淇淋蛋糕 | bīng qílín dàngāo |
17 |
Bánh ga tô sơn tra | 山楂糕 | shān zhā gāo |
18 |
Bánh ga tô bạc hà | 薄荷糕 | bòhé gāo |
19 |
Bánh ga tô hạnh nhân | 果仁蛋糕 | guǒ rén dàngāo |
20 |
Bánh ga tô hình cây | 树形蛋糕 | shù xíng dàngāo |
21 |
Bánh ga tô nhân hoa quả | 水果蛋糕 | shuǐ guǒ dàngāo |
22 |
Bánh ga tô nhân hạt dẻ | 栗子蛋糕 | lìzǐ dàn gāo |
23 |
Bánh ga tô café | 咖啡糕 | kāfēi gāo |
24 |
Bánh gừng | 姜饼 | jiāng bǐng |
25 |
Bánh kẹp thịt (hot dog) | 热狗 | règǒu |
26 |
Bánh cuộn bơ | 奶油卷 | nǎiyóu juǎn |
27 |
Bánh Madeira (một loại bánh truyền thống của Anh) | 马德拉蛋糕 | mǎ dé lā dàngāo |
28 |
Bánh cracker kem | 奶油梳打饼干 | nǎiyóu shū dǎ bǐnggān |
29 |
Bánh quy nước gừng brandy | 白兰地姜汁饼干 | báilándì jiāng zhī bǐnggān |
30 |
Bánh quy thập cẩm | 什锦饼干 | shíjǐn bǐng gān |
31 |
Bánh quy mùi rượu | 酒香饼干 | jiǔ xiāng bǐnggān |
32 |
Bánh quy sôcôla | 巧克力饼干 | qiǎo kèlì bǐnggān |
33 |
Bánh rán | 煎饼 | jiān bing |
34 |
Bánh tráng | 薄饼 | báo bǐng |
35 |
Bách bích quy | 饼干 | bǐng gān |
4. Từ vựng tiếng Trung về các món ăn từ Đậu
STT |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
1 |
Giá đỗ xanh | 绿豆芽 | lǜ dòuyá |
2 |
Giá đỗ tương | 黄豆芽 | huáng dòuyá |
3 |
Đậu phụ | 豆腐 | dòu fu |
4 |
Đậu phụ tẩm dầu | 油豆腐 | yóu dòufu |
5 |
Đậu phụ hấp | 豆腐干 | dòufu gān |
6 |
Miến (bún tàu) | 粉丝 | fěn sī |
7 |
Tàu hủ ky | 油面筋 | yóu miànjīn |
8 |
Tàu hủ ky cây, phù chúc | 腐竹 | fǔ zhú |
5. Các món ăn được khách du lịch yêu thích tại Trung Quốc
STT |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
1 |
Vịt quay Bắc Kinh | 北京烤鸭 | Běijīng kǎoyā |
2 |
Cơm chiên Dương Châu | 扬州炒饭 | Yángzhōu chǎofàn |
3 |
Bánh bao nhân thịt | 小笼包 | xiǎo lóng bāo |
4 |
Hoành Thánh | 馄饨 | húntún |
5 |
Trứng bác cà chua | 西红柿炒鸡蛋 | xīhóngshì chǎo jīdàn |
6 |
Đậu phụ thối | 臭豆腐 | chòu dòufu |
7 |
Kung Pao Chicken | 宫保鸡丁 | gōng bǎo jī dīng |
8 |
Kẹo hồ lô | 糖葫芦 | tánghúlu |
9 |
Sườn heo xào chua ngọt | 糖醋排骨 | táng cù páigǔ |
10 |
Mì tay kéo Lan Châu | 兰州拉面 | Lánzhōu lāmiàn |
11 |
Thịt nướng | 各种烤肉串 | gè zhǒng kǎoròu chuàn |
12 |
Sủi cảo | 饺子 | jiǎozi |
Những câu giao tiếp thông dụng chủ đề ẩm thực
– 请问您有几位?
Qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?
Xin hỏi các anh có mấy người?
– 请问您有预订吗?
Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?
Xin hỏi anh có đặt bàn trước không?
– 你点过菜了吗?
Nǐ diǎnguò càile ma?
Anh đã gọi đồ chưa?
– 请你推荐一些好菜好吗?
Qǐng nǐ tuījiàn yìxiē hǎo cài hǎo ma?
Anh giới thiệu một vài món ngon được không?
– 你要打包带回家吗?
Nǐ yào dǎbāo dài huí jiā ma?
Anh muốn gói đồ thừa mang về không?
– 你还要吃别的东西吗?
Nǐ hái yào chī bié de dōngxī ma?
Bạn còn muốn ăn gì thêm không?
– 你喜欢什么随便吃。
Nǐ xǐhuān shénme suíbiàn chī.
Bạn muốn ăn gì thì cứ tự nhiên đi.
-请把账单给我好吗?
Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ hǎo ma?
Có thể đưa hóa đơn cho tôi không?
-可以在这儿付帐吗?
Kěyǐ zài zhè’er fù zhàng ma?
Có thể thanh toán ở đây không?
Hội thoại mẫu tiếng Trung về cách đặt bàn tại nhà hàng
A: 你好。我想预约明天的晚餐 。
Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng yùyuē míngtiān de wǎncān.
Xin chào. Tôi muốn đặt bàn cho bữa tối ngày mai.
B: 好的, 请问您几点到?几个人?
Hǎo de, qǐngwèn nín jǐdiǎn dào? jǐ gèrén?
Vâng, xin hỏi ngài mấy giờ đến, mấy người ăn ạ?
A: 明晚7点,有十个人啊。
Míng wǎn 7 diǎn, yǒu shí gèrén a.
7h tối mai, có 10 người nha.
B: 好的,请问您怎么称呼 ?
Hǎo de, qǐngwèn nín zěnme chēnghu?
Dạ, xin cho biết quý danh của anh ạ?
A: 我姓杜。
Wǒ xìng dù.
Tôi họ Đỗ.
B: 好的 , 杜先生 , 明晚七点的位置已预订 ,期待您的光临 。
Hǎo de , Dù xiānsheng , míng wǎn qīdiǎn de wèizhi yǐ yùdìng , qīdài nín de guānglín 。
Dạ, ngài Đỗ, đã đặt xong chỗ cho 7 giờ tối mai, rất mong quý khách ghé thăm ạ.
A: 谢谢 。
Xièxiè.
Cảm ơn.
THANHMAIHSK tin thông qua bài viết trên chắc hẳn bạn đã có thêm cho mình những thông tin hữu ích từ vựng tiếng trung về ẩm thực, tự tin vi vu thưởng thức ẩm thực Trung Hoa.
Cùng tìm hiểu và học thêm thật nhiều từ vựng tiếng Trung giản thể cùng chủ đề dưới đây nha!
- Món ăn đặc trưng ẩm thực Vân Nam Trung Quốc
- Văn hóa ẩm thực Hồ Nam Trung Quốc
- Văn hóa ẩm thực Tứ Xuyên Trung Quốc